Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số ( ) ( )
3 2 2
y x 2m 1 x m 3m 2 x 4 =− + + − − + − (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)khi m 1 =
2. Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giài phương trình:
2 2 2
11
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 39 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 39:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số ( ) ( )3 2 2y x 2m 1 x m 3m 2 x 4= − + + − − + − (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1=
2. Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giài phương trình: 2 2 2
11
tan x cot x cot 2x
3
+ + =
2. Giải phương trình:
2
2 2 2log 2x log 6 log 4x4 x 2.3− =
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:
2
2
1
7x 12
I dx
x 7x 12
−
=
− +∫
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh
A' cách đều các đỉnh A, B,C. Cạnh bên AA' tạo với đáy góc 060 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz 1= . Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 31 x y 1 y z 1 z x
3 3
xy yz zx
+ + + + + +
+ + ≥ Khi nào đẳng thức xảy ra ?
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường thẳng ( )∆ đi qua điểm M(2;1) và tạo với đường
thẳng ( )d : 2x 3y 4 0+ + = một góc 045 .
2. Trong không gian (Oxyz) cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng
( ) ( )1 2
x 1 t
x y 1 z 1
d : ; d : y 1 2t
2 1 1
z 2 t
= +− + = = = − −− = +
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với ( )1d và ( )2d .
Tìm tọa độ các điểm M trên ( )1d , N trên ( )2d sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Câu VII.a (1,0 điểm) Xét một số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và 4 chữ số còn lại là: 2,3,4,5
Hỏi có bao nhiêu số như thế, nếu:
a) 5 chữ số 1 được xếp kề nhau ? b) Các chữ số được sắp xếp tùy ý ?
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng ( ) ( )1 2d : 2x y 1 0, d : x 2y 7 0− + = + − = .
Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tạo với ( ) ( )1 2d , d một tam giác cân có
đỉnh là giao điểm A của ( )1d và ( )2d
2. Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng ( )P : 5x 2y 5z 1 0− + − = và ( )Q : x 4y 8z 12 0− − + = .
Lập phương trình mặt phẳng ( )α đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và hợp với
mặt phẳng (Q) một góc 045
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho tập hợp { }A 1,2,3, 4,5,6,7,8=
a) Có bao nhiêu tập con X của A thỏa điều hiện X chứa 1 và không chứa 2 ?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A và không bắt đầu bởi 123 ?
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn Đề số 39
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Tự giải
2. 1 m 2< <
Câu II (2,0 điểm)
1.
k
x
6 2
pi pi
= ± +
2.
1
x
4
=
Câu III (1,0 điểm)
I 25 ln2 16 ln 3= −
Câu IV (1,0 điểm)
3a 3
V
8
=
Câu V (1,0 điểm)
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. 5x y 1 0;x 5y 3 0+ − = − + =
2. (P) : x 3y 5z 13 0;M(0;1; 1);N(0;1;1)+ + − = −
Câu VII.a (1,0 điểm)
3024 số
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. 3x y 0;x 3y 0+ = − =
2. x z 0;x 20y 7z 0− = + + =
Câu VII.b (1,0 điểm)
3348 số
------------------------Hết------------------------
File đính kèm:
- De_39.pdf