Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
x 3
y
x 1
+
=
+
(1) có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Chứng minh rằng đường thẳng ( ) d : y 2x m = + luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N.
Xác định m để độ dài đoạn MN là nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 43 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 43:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
x 3
y
x 1
+
=
+
(1) có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Chứng minh rằng đường thẳng ( )d : y 2x m= + luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N.
Xác định m để độ dài đoạn MN là nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: ( )( )1 tan x 1 s in2x 1 tan x− + = +
2. Giải phương trình: ( )3 9x
3
4
2 log x . log 3 1
1 log x
− − =
−
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân:
2
2
1
dx
I
x 2x 4
−
=
+ +∫
Câu IV (1,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA 2a= , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a= ,
0CAB 30= . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB.
Tính thể tích khối chóp H.ABC.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x y 4+ ≥ .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 3
2
3x 4 2 y
A
4x y
+ +
= +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn: ( ) 2 2C : x y 2x 4y 4 0+ − + − = có tâm I và điểm
M( 1; 3)− − . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất.
2. Trong không gian (Oxyz), viết phương trình mặt phẳng ( )α đi qua giao tuyến (d) của hai mặt
phẳng ( )P : 2x y 3z 1 0,(Q) : x y z 5 0− + + = + − + = , đồng thời vuông góc với mặt phẳng
( )R : 3x y 1 0− + =
Câu VII.a (1,0 điểm)
Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải nhỏ
hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( )d : x y 3 0− + = và đường tròn
( ) 2 2C : x y 2x 2y 1 0+ − − + = . Tìm tọa độ điểm M nằm trên (d) sao cho đường tròn tâm M
có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
2. Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm I(0;0;1),K(3;0;0).
Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm I, K và tạo với mặt phẳng Oxy một góc bằng 030
Câu VII.b (1,0 điểm)
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong số viên bi lấy ra không đủ cả ba màu
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn Đề số 43
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Tự giải
2. min MN 2 5,m 3= =
Câu II (2,0 điểm)
1. x k , x k
4
pi
= pi = − + pi
2.
1
x , x 81
3
= =
Câu III (1,0 điểm)
3
I
9
pi
=
Câu IV (1,0 điểm)
3a 3
V
7
=
Câu V (1,0 điểm)
9
min y , x y 2
2
= = =
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
x y 4 0;7x y 10 0+ + = + + =
2. 3x 9y 13z 33 0+ − + =
Câu VII.a (1,0 điểm)
462 cách
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. 1 2M (1;4),M ( 2;4)−
2. x 2y 3z 3 0± + − =
Câu VII.b (1,0 điểm)
645 cách
------------------------Hết------------------------
File đính kèm:
- De_43.pdf