Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số ( )
4 2
y x 2 m 2 x 2m 3 =− + + − − (1) có đồ thị là ( )
m
C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1), khi m 0 =
2. Định m để đồ thị ( )
m
C cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lậpthành cấp số cộng.
Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình:
4
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 45 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 45:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số ( )4 2y x 2 m 2 x 2m 3= − + + − − (1) có đồ thị là ( )mC
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1), khi m 0=
2. Định m để đồ thị ( )mC cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 4 4
1
sin x cos x
4 4
pi + + =
2. Giải phương trình: ( )
2
0,5log sin x 5 sin x 2 14
9
+ +
=
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:
e
1
I cos(ln x)dx
pi
= ∫
Câu IV (1,0 điểm) Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có AB AC a= = và
B C= = α . Các cạnh bên cùng nghiêng với đáy một góc β . Tính thể tích của khối chóp SABC
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z 1+ + = .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1
P
x y z xyz
= +
+ +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M( 3;1)− và đường tròn ( ) 2 2C : x y 2x 6y 6 0+ − − + = .
Gọi 1 2T ,T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C).Viết phương trình đường thẳng 1 1T T .
2. Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng ( ) ( )1 2
x 3 2t 'x 5 2t
d : y 1 t ; d : y 3 t '
z 5 t z 1 t '
= += + = − = − − = − = −
Chứng tỏ rằng hai đường thẳng ( )1d và ( )2d song song với nhau.
Viết phương trình mặt phẳng ( )α chứa hai đường thẳng đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
( )
4 3
n 1 nA 3AM
n 1 !
+ +=
+
, biết rằng 2 2 2 2n 1 n 2 n 3 n 4C 2C 2C C 149+ + + ++ + + =
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( )d : x y 1 0− + = và đường tròn
( ) 2 2C : x y 2x 4y 0+ + − = . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho từ đó kẻ đến
(C) được hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc bằng 060 .
2. Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm A(2;0;0),M(1;1;1) . Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi
nhưng luôn luôn đi qua đường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm
B(0;b;0),C(0;0;c)(b, c 0)> .
Chứng minh:
bc
b c
2
+ = và tìm b,c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn bất phương trình: 3 n 2n nA 2C 9n
−+ ≤
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn Đề số 45
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Tự giải
2.
13
m 3,m
9
= = −
Câu II (2,0 điểm)
1. x k , x k
4
pi
= pi = + pi
2.
1
x k , x arctan( ) k
2 5
pi
= + pi = + pi
Câu III (1,0 điểm)
( )1I e 1
2
pi= +
Câu IV (1,0 điểm)
3a cos tan
V
6
α β
=
Câu V (1,0 điểm)
1
min S 30, x y z
3
= = = =
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. 2x y 3 0+ − =
2. y z 4 0− + =
Câu VII.a (1,0 điểm)
3
n 5, M
4
= =
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1.
21 3 21 21 3 21
M(3;4),M '( 3; 2),N( ; ),N '( ; )
3 2 3 3
− +
− − −
2. min S 4 6, b c 4= = =
Câu VII.b (1,0 điểm)
n 3,n 4= =
------------------------Hết------------------------
File đính kèm:
- De_45.pdf