Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ và hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp giải toán
1. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ
Cho hàm số y f x xác định trên D .
Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ và hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6
Loại 3. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ và hàm số chứa dấu giá trị
tuyệt đối
A. Phương pháp giải toán
1. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ
Cho hàm số y f x xác định trên D .
Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu:
:
x D
x D
f x f x
.
Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu:
:
x D
x D
f x f x
.
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ
làm tâm đối xứng.
2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Để vẽ Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta sử dụng hai nguyên tắc sau đây:
Nguyên tắc 1: (về sự phân chia đồ thị hàm số) Đồ thị hàm số
1 1
2 2
...
neáu
neáu
neáun n
f x x D
f x x D
y f x
f x x D
là hợp của n đồ thị hàm số ky f x với kx D ( 1, 2 ,k n ).
Nguyên tắc 2: (về sự đổi dấu hàm số) Đồ thị hàm số y f x , x D và Đồ thị hàm số
y f x , x D đối xứng nhau qua Ox .
Hai trường hợp đặc biệt:
7
* Đồ thị hàm số y f x : vì
0
laø haøm chaüny f x
f x f x x
nên Đồ thị hàm số y f x gồm hai
phần:
+) Phần 1: là phần Đồ thị hàm số y f x nằm bên phải Oy .
+) Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy .
* Đồ thị hàm số y f x : vì
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x
f x f x
nên Đồ thị hàm số y f x
gồm hai phần:
+) Phần 1: là phần Đồ thị hàm số y f x nằm phía trên trục hoành.
+) Phần 2: đối xứng với phần Đồ thị hàm số y f x ở phía dưới trục hoành qua
trục hoành.
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. Vẽ Đồ thị hàm số 1 2 3f x x x x .
Giải
Ta có
3 6
4 1 2
2 3
3 6
neáu x<1
neáu
neáu
neáu x 3
x
x x
f x
x x
x
Đồ thị hàm số y f x là hợp của bốn
phần
+ Đồ thị hàm số 3 6y x với 1x ,
+ Đồ thị hàm số 4y x với 1 2x ,
+ Đồ thị hàm số 4y x với 2 3x ,
x
y
6
321
O
2
3
y=x
y=3x-6 y=-3x+6
y=-x+4
8
+ Đồ thị hàm số 3 6y x với 3x .
Ví dụ 2. Vẽ Đồ thị hàm số 2y f x x 2 | x 1 | 2 .
Giải
Ta có
neáu x<1
neáu x 1
2
2
x 2x
f x
x 2x 4
.
Đồ thị hàm số y f (x) là hợp của hai
phần
+ Đồ thị hàm số 2y x 2x với x 1 ,
+ Đồ thị hàm số 2y x 2x 4 với x 1 .
x
y
y = x2 + 2∙x
y = x2 2∙x + 4
-2
4
-1
-1
3
O 1
Ví dụ 3. Vẽ các đồ thị hàm số
1) 2y f x x 4x 3 , 2) 2y g x x 4 x 3 ,
3) 2y h x x 4x 3 , 4) 2y k x x 4 x 3 .
Giải
1)
2)
yy = x2 4∙x + 3
3
32
-1
-2 -1-3 O 1
3)
x
y
y = x2 4∙x + 3
3
1
-1
32O 1
9
y
x3
4
-1
2O 1
4) Ta thấy k x g x h x nên ta có thể thu được Đồ thị hàm số y k x từ Đồ thị
hàm số y g x hoặc y h x .
y
x
3
1
32-1-2-3 O 1
Ví dụ 4. Vẽ các đồ thị hàm số
1) 1
1
1
xf x
x
1C ; 2) 2
1
1
x
f x
x
2C ; 3) 3
1
1
x
f x
x
3C ;
4) 4
1
1
x
f x
x
4C ; 5) 5
1
1
xf x
x
5C .
Giải
Trước hết, ta vẽ đồ thị C của hàm số 1
1
xf x
x
(hình 0);
1) Ta có
1
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x f x
f x f x
. Do đó đồ thị 1C gồm hai phần (hình 1):
10
Phần 1: là phần đồ thị C nằm trên Ox ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C nằm dưới Ox qua Ox .
2) Ta có 2f x f x là hàm chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Lại có 2f x f x
với mọi 0x . Do đó đồ thị 2C gồm hai phần (hình 2):
Phần 1: là phần đồ thị C nằm bên phải Oy ;
Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy .
3) Ta có
2 2
3 2
2 2
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x f x
f x f x
. Do đó đồ thị 3C gồm hai phần (hình 3):
Phần 1: là phần đồ thị 2C nằm trên Ox ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị 2C nằm dưới Ox qua Ox .
4) Ta có
4
1
1
neáu
neáu
f x x
f x
f x x
. Do đó đồ thị 4C gồm hai phần (hình 4):
Phần 1: là phần đồ thị C ứng với 1x ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C ứng với 1x qua Ox .
5) Ta có
5
1
1
neáu
neáu
f x x
f x
f x x
. Do đó đồ thị 5C gồm hai phần (hình 5):
Phần 1: là phần đồ thị C ứng với 1x ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C ứng với 1x qua Ox .
11
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 0
x
y
-1
-1
1
O
1
Hình 1
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 2
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 3
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 4
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 5
12
C. Bài tập
Vẽ đồ thị các hàm số sau đây
1) 2 3 3 5y x x x 2) 1 1y x x
3) 2 3 5y x x 4) 2 3 5y x x 5) 2 3 5y x x
6) 2 213 3 1y x x x x 7) 3 213 3 1y x x x 8)
2 21
3 3 1y x x x x
9) 3 2118 3 24 26y x x x 10) 3 2118 3 24 26y x x x
11) 3 2118 3 24 26y x x x 12)
21
18 1 2 26y x x x
13) 4 24 3y x x 14) 2 21 3y x x
15) 2 23 1y x x 16) 3 21 3 3y x x x x 17) 2 23 1y x x
18) 4 25 4y x x 19) 3 21 4 4y x x x x
20) 3 21 4 4y x x x x 21) 3 22 2 2y x x x x
22) 3 22 2 2y x x x x 23) 2 24 1y x x
24) 2 21 4y x x 25) 2 22 2y x x x x
26) 2 22 2y x x x x
27) 12
x
xy
28)
1
2
x
xy 29) 12
x
xy
30) 12
x
xy
31)
1
2
x
xy
32) 2 31x xxy 33)
2 3
1
x x
xy
34)
2 3
1
x x
xy 35)
2 3
1
x x
xy
36)
2 3
1
x x
xy
37) 31xxy x 38) 13 xxy x 39) 31xxy x 40) 13 xxy x
File đính kèm:
- BG5_DoThiHamSoChuaDauGiaTriTuyetDoi.pdf