1) Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x
a. ( 3,5 điểm) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số đã cho
b. ( 1,5 điểm )Tìn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1 ; 2]
2) ( 3 điểm ) Áp dụng quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Kiểm tra giữa chương 1 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa chương 1
Thời gian 45’
Mục đích yêu cầu :
Kiểm tra các kiến thức :
Tính biến thiên, cực trị , giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
B. Tiến trình lên lớp :
Yêu cầu học viên không sử dụng tài liệu.
Phát đề sao cho hai học viên ngồi gần phải làm khác đề.
Sau 45 phút th bài.
Nhận xét quá trình làm bài.
C. Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
23
2
46
2
Cực trị của hàm số
31
3
93
4
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
23
2
46
2
Đường tiệm cận
23
2
46
2
100%
231
10
Đề 1 :
Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x
( 3,5 điểm) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số đã cho
( 1,5 điểm )Tìn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1 ; 2]
( 3 điểm ) Áp dụng quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số
( 2 điểm ) Tìm các đường tịêm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :
Đề 2 : :
Cho hàm số y = – 2x3 + 3x2 + 12x – 10
( 3.5 điểm) Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số đã cho
( 1,5 điểm )Tìn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 2 ; 0 ]
( 3 điểm ) Áp dụng quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số
( 2 điểm ) Tìm các đường tịêm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :
Đáp án đề 1
Bài kiểm tra giữa chương 1
Môn giải tích 12 thời gian 45’
câu
Nội dung
Điểm
1a
Tập xác định D = R
y’ = 3x2 – 12x + 9
y’ = 0 ó x = 1 ; x = 3
BBT
x
1 3
y’
+ 0 – 0 +
y
4
0
Hàm số đồng biến trên ( ; 1) và ( 3 ; )
Hàm số nghịch biến trên : ( 1 ; 3 )
0,25đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ; yCĐ = 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 ; yCT = 0
0,5 đ
0,5 đ
1b
Xét trên đoạn [ - 1 ; 2 ] ta có f’(x) = 0 ó x = 1
f(- 1) = - 16 ; f(1) = 4 ; f(2) = 2
;
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
2
TXĐ : D = R
y’= 4x3 + 12x2 – 4x – 12
y’= 0 ó x = 1 ; x = – 1 ; x = –3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Hàm số đạt cực đại tại x = - 1 ; yCĐ= 7
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ; yCT= - 9 ;
x = - 3 ;yCT= - 9
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
3
Tiệm cận ngang : => TCN :
Tiệm cận đứng : => TCĐ :
1 đ
1 đ
Đáp án đề 2
Bài kiểm tra giữa chương 1
Môn giải tích 12 thời gian 45’
câu
Nội dung
Điểm
1a
Tập xác định D = R
y’ = – 6 x2 + 6x + 12
y’ = 0 ó x = – 1 ; x = 2
BBT
x
– 1 2
y’
– 0 + 0 –
y
10
–17
Hàm số ngịch biến trên ( ; –1) và ( 2 ; )
Hàm số đồng biến trên : (–1 ; 2 )
0,25đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ; yCĐ = 10
Hàm số đạt cực tiểu tại x = –1 ; yCT = –17
0,5 đ
0,5 đ
1b
Xét trên đoạn [–2 ; 0 ] ta có f’(x) = 0 ó x = – 1
f(– 1) = – 17 ; f(–2) = – 6 ; f(0) = –10
;
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
2
TXĐ : D = R
y’= 4x3 – 12x2 – 16x + 48
y’= 0 ó x = – 2 ; x = 2 ; x = 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ; yCĐ= 48
Hàm số đạt cực tiểu tại x = –2 ; yCT= – 80 ;
x = 3 ;yCT = 45
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
3
Tiệm cận ngang : => TCN :
Tiệm cận đứng : => TCĐ :
1 đ
1 đ
File đính kèm:
- DE KIEM TRA GIUA CHUONG 1 GT 12.doc