. Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x), Chúng ta cần chỉ ra đ-ợc hàm số F(x)
sao cho: F’(x) = f(x).
• áp dụng bảng các nguyên hàm cơ bản, các hàm số sơ cấp .
• Neỏu gaởp daùng caờn thửực ủửa veà daùng soỏ muừ phaõn theo coõng thửực: ,( 0)
n
mn m
xxm =?
16 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Nguyên hàm - Tích phân và các ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
Nguyên hàm - tích phân và các ứng dụng
a.tính tích phân bằng định nghĩa
Ph−ơng pháp:
1. Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x), Chúng ta cần chỉ ra đ−ợc hàm số F(x)
sao cho: F’(x) = f(x).
• áp dụng bảng các nguyên hàm cơ bản, các hàm số sơ cấp .
• Neỏu gaởp daùng caờn thửực ủửa veà daùng soỏ muừ phaõn theo coõng thửực: , ( 0)
n
m n mx x m= ≠
• Neỏu gaởp daùng ( )nP xx thửùc hieọn pheựp chia theo coõng thửực:
1, ( ); , ( )
m m
m n
n n n m
x xx m n m n
x x x
−
−= > = < .
• Coõng thửực ủoồi bieỏn soỏ (loaùi 2):
Tớch phaõn daùng: ( )( ) . '( )f g x g x dx∫ ẹaởt g(x) = u => g’(x)dx = du
( ( )) '( ) ( )f g x g x dx f u du=∫ ∫ .
2. Một số dạng cơ bản:
1. Sử dụng công thức cơ bản:
1. Daùng : ủaởt u = ax + b ⇒du = adx dx=( ) ( 1, 0)ax b dx aα α+ ≠ ≠∫ ⇒ 1 dua
( )
( ) 1!1( )
1 ( 1)
ax buax b dx u du C C
a a a
αα
α α
α α
++ ++ = = + = ++ +∫ ∫
2. Daùng : ủaởt ( ) 1 , ( 0, 1)n nax b x dx aα α−+ ≠∫ ≠
1 1
1 1
1
1. .
1 (( )
( 1) ( 1)
nu=ax n n
n
n n
b du a n x dx x dx du
an
u ax bax b x dx u du C C
an na na
α α
α α
α α
− −
+ +
−
+ ⇒ = ⇒ =
++ = = + =+ +∫ ∫ ) +
3. Daùng: ). cos sin ( 1) a xdxα α ≠ −∫ ( ẹaởt
11cos sin ) cos sin cos
( 1)
u x du xdx x xdx u du x Cα α αα
+−= ⇒ = − ⇒ = − = ++∫ ∫
). cos ( 1) sin xb xdxα α ≠ −∫ (ẹaởt
11sin cos sin
1
du=cos xdx sin xu x xdx u du xα α αα
+= ⇒ ⇒ = = ++∫ ∫ C
4. Daùng: 1 ln ( 0)dx ax b C a
ax b a
= + + ≠+∫
Neỏu gaởp : ( )P x
ax b+ vụựi baọc : laứm baứi toaựn chia. ( ) 1P x ≥
GV: Nguyễn Thanh Sơn 1
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
5. Daùng: 2cos ( )
dx
x a btgx+∫ ẹaởt
2 2
1 1 1; l
cos cos ( )2
dx
co s
bdx dx duu a btgx du du a btgx C
x x b x a btgx b u b
= + ⇒ = ⇒ = = = + ++∫ ∫ n
2. Coõng thửực:
( ) '( )
ln
u
u x u aa u x dx a du C
a
= = +∫ ∫
3. Coõng thửực ủoồi bieỏn soỏ (loaùi 1):
Tớch phaõn daùng: ( )( ) . '( )f g x g x dx∫ ẹaởt g(x) = u => g’(x)dx = du
( ( )) '( ) ( )f g x g x dx f u du=∫ ∫
4. Coõng thửực :
2
2
2
1). ln .( 0)
2
). ln
du u aa C a
u a a u a
dub u u k C
u k
α
−= + ≠− +
= + + ++
∫
∫
5. Coõng thửực :
2
2 2ln
2 2
x x k kx kdx x x k C++ = + + + +∫
3. Một số dạng th−ờng gặp:
1. Tớch phaõn daùng: 2 2 2 21).
(mx+n)dx dx (mx+n)dx 2). 3). 4). dx
ax bx c ax bx c ax bx c ax bx c+ + + + + + +∫ ∫ ∫ ∫ +
Tuyứ vaứo moói daùng aựp duùng caực coõng thửực tớnh tớch phaõn chổ trong baỷng sau:
Tửỷ soỏ baọc nhaỏt Tửỷ soỏ haống soỏ
Maóu soỏ khoõng caờn lndu u C
u
= +∫ 2 2 1 ln2 −= +− +∫ du u a Cu a a u a
Maóu soỏ coự caờn 2du u C
u
= +∫ 22 ln= + + ++∫
du u u k C
u k
Sửỷ duùng haống ủaỳng thửực:
2 2 2
2 2
2
( ) ( )
2 2
2 2
a ax ax x
b bax bx a x
a a
+ = + −
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ = + −⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎢ ⎥⎣ ⎦
GV: Nguyễn Thanh Sơn 2
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
4. Tích phân của các phân thức hữu tỉ:
3 2
ax b A B C
cx dx ex x x m x n
+ = + ++ + − −
Giaỷi daùng naứy ta coự hai caựch:
− Caựch 1: ẹoàng nhaỏt hai veỏ: Cho taỏt caỷ caực heọ soỏ chửựa x cuứng baọc baống nhau.
− Caựch 2: Gaựn cho x nhửừng giaự trũ baỏt kyứ. Thửụứng thỡ ta choùn giaự trũ ủoự laứ
nghieọm cuỷa maóu soỏ
5. Tích phân của các hàm số l−ợng giác:
1. Daùng:
cos , , 1). sin , cosn n1 1 sin cosaxdx= sinaxdx=- , 2). co s
a a
nxdx xdx ax C ax C xdx+ +∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Phửụng phaựp:
n = chaỹn : haù baởc
2
2
1 cos 2cos
2
1 cos2sin
2
1sin cos sin 2
2
xx
xx
x x x
+⎧ =⎪⎪ −⎪ =⎨⎪⎪ =⎪⎩
n leừ:
Vieỏt: 2 1 2 2cos cos cos (1 sin ) cosp p pxdx x xdx x dx+ = = −
ẹaởt sin cosu x du x= ⇒ = dx
2. Daùng: sin cosm nu ud∫ u
u
a. m,n cung chaỹn: haù baọc.
b. m,n leỷ (moọt trong hai soỏ leỷ hay caỷ hai cuứng leỷ).
Neỏu m leỷ: Ta vieỏt: thay 1sin sin sinm mu u−=
1
2 2 2 2sin 1 cos (1 cos ) sinm va sin
m
u u u u
−
= − = − u
Neỏu m, n leỷ: laứm nhử treõn cho soỏ muừ naứo beự
3. Daùng: hay ntg xdx∫ cot ng xdx∫
Chuự yự: 2 22( ) (1 ) (1 )cos 2
dx
co s
dxd tgx tg x dx tg x dx tgx C
x x
= = + ⇒ = + = +∫ ∫
Tửụng tửù:
2 2
2(cot ) (1 ) (1 )sin 2
dx
sin
dxd gx cotg x dx cotg x dx cotgx C
x x
= − = − + ⇒ = + = − +∫ ∫
Ngoaùi trửứ: sin ln cos
cos
(u=cosx)xdxtgxdx x C
x
= = +∫ ∫
ẹeồ tớnh: ntg xdx∫
Phửụng phaựp:
Laứm lửụùng 2( 1)tg x + xuaỏt hieọn baống caựch vieỏt:
GV: Nguyễn Thanh Sơn 3
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
2 2 2 2 2 4 2 1 2* ( 1) ( 1) ... ... ( 1) ( 1) ( 1) 1 n n n ntg x tg x tg x tg tg x tg x− − −= + − + + + + − + + n−
2 1 2 3 2 2 5 2 2 2 1* ( 1) ( 1) ... ... ( 1) ( 1) ( 1) n n n n ntg x tg x tg x tg tg x tgx tg x tgx− − − − −= + − + + + + − + + −
4. Daùng: hay 2( 1)tg x dx+∫ 2cos ndx x∫
Ta vieỏt: 2 2 1 2( 1) ( 1) ( 1)ntg x dx tg x tg x dx−+ = + +∫ ∫
ẹaởt u = tgx 2 2( 1) ( 1)2 n (tg x+1) dx ndu tg x dx u du−= + ⇒ = + 1∫ ∫
Chuự yự: 2 22
1 1 (1
cos 2n
dx,
co s
ntg x tg x dx)
x x
= + = +∫ ∫
5. Daùng:
cos
m
n
cotg x, or
sin x
m
n
tg x dx dx
x∫ ∫
Phửụng phaựp:
Neỏu n chaỹn : Thay
22 2 2 21 (1 ) ; (1 ) (1 ) ( 1)
cos cos
mtg
n n n
m m
n n
xdxtg x tg x tgx dx tg x tgx tgx dx
x x
−= + ⇒ = + = + +∫ ∫ ∫
ẹaởt:
22 2(1 )
m
2
n
tg x du=(1+tg x)dx
cos x
n
mu tgx dx u u du
−= ⇒ ⇒ = +∫ ∫
Neỏu m leỷ vaứ n leỷ :
1
1 .cos cos cos
m
n
tgx tg x tgx
x x x
−
−= ẹaởt 1cos
tgx du=
cosx
u dx
x
= ⇒
Thay:
1 1
2 12 2
2 2 1
1 1 11 ( 1) . . ( 1)
cos cos cos cosn
tgmx
cos x
m m
n
n
tgxtgx dx dx u u du
x x x x
− −
−
−= − ⇒ = − = −∫ ∫ ∫
6. Daùng: sin cos ; sinmxsinnxdx ; cosmxcosnxdxmx nxdx∫ ∫ ∫
Aựp duùng caực coõng thửực bieỏn ủoồi:
[ ]
[ ]
[ ]
sin( ) sin( )
cos( ) s( )
cos( ) cos( )
1 sinmxcosnx=
2
1 sinmxsinnx=
2
1 cosmxcosnx=
2
m n x m n x
m n x co m n x
m n x m n x
• + +
• − −
• − +
−
+
+
GV: Nguyễn Thanh Sơn 4
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
I. Tính các tích phân bất định.
Bài 1: Dùng các công thức cơ bản tính các tích phân sau:
1/ 2
1(3x 2x )dx
x
+ −∫ 2/ 2x 3 dxx−∫
3/ 4
32( x )dx
x
−∫ 4/ 3 4 1(3 x 4 x )dxx− +∫
5/
x
x
3 2
ee (2 )dx
3 x
−
−∫ 6/ x 2x 3x2 .3 4 dx∫
7/ cos (1 t )x gx dx+∫ 8/ 22(4sin x )dxcos x−∫
9/ 2
x2cos dx
2∫ 10/ 2 2dxcos x sin x∫
Bài 2: Tính các tích phân sau đây:
1/ 2/ 10x(x 1) dx−∫ 21 2( )x 1 (x 1)−+ +∫ dx
3/ 2x x 9dx+∫ 4/ 2 24 8x dx(x 1)+∫
5/
3. xe dx
x∫ 6/ ∫ xx dx2ln
7/ 8/ sin 7x.cos3x.dx∫ 4cos xdx∫
9/ 3
sin x dx
cos x∫ 10/ 2 2cos2x dxsin x.cos x∫
II: Tính các tích phân xác định sau:
Ph−ơng pháp:
( ) ( ) ( ) ( )
b
a
b
a
f x dx F x F b F a= = −∫ .
1. Các ph−ơng pháp tính tích phân.
• áp dụng bảng các nguyên hàm cơ bản, các hàm số sơ cấp .
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp phân tích.
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp đổi biến dạng I.
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp đổi biến dạng II.
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp đổi biến dạng III.
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp tích phân từng phần.
• Tính tích phân bằng ph−ơng pháp sử dụng nguyên hàm phụ.
• Một số thủ thuật đổi biến khác, tích phân chứa biểu thức giá trị tuyệt đối...
2. Chứng minh bất đẳng thức tích phân
GV: Nguyễn Thanh Sơn 5
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
Để chứng minh bất đẳng thức tích phân , ta th−ờng sử dụng chủ yếu 4 tính chất
sau: với các hàm số f(x), g(x) liên tục trên [a;b] ta có:
1. Nếu [ ]( ) 0, ;f x x a≥ ∀ ∈ b thì ( ) 0b
a
f x dx ≥∫
2. Nếu [ ]( ) ( ), ;f x g x x a b≥ ∀ ∈ thì ( ) ( )b b
a a
f x dx g x dx≥∫ ∫
Dấu đẳng thức chi xảy ra khi f(x) = g(x), [ ];x a b∀ ∈
3. Nếu [ ]( ) , ;m f x M x a b≤ ≤ ∀ ∈ thì
( ) ( ) ( )
b
a
m b a f x dx M b a− ≤ ≤∫ −
4. ( ) ( ) .
b b
a a
f x dx f x dx≤∫ ∫
Bài 1: Tính các tích phân xác định sau:
1/ 2/
2
2 3 4
0
(3x 2x 4x )dx− +∫
1
3 2
1
( x 3x) dx
−
− +∫
3/
4 x
4
0
(3x e )dx−∫ 4/
2 2
3
1
x 2x dx
x
−∫
5/
0 2
1
x x 5 dx
x 3−
− −
−∫ 6/
5
2
dx
x 1 x 2− + −∫
7/
1 2x
x
0
e 4 dx
e 2
−
+∫ 8/
32
0
4sin x dx
1 cosx
π
+∫
9/
3
0
sin x.cos3xdx
π
∫ 10/ 24 2
6
2tg x 5 dx
sin x
π
π
+∫
11/
2
0
cos2x dx
sin x cosx
π
−∫ 12/
4
2
0
sin ( x)dx
4
π
π −∫
Bài 2: Tính các tích phân có chứa trị tuyệt đối sau:
1/
2
2
x 1 dx
−
−∫ 2/ 4 2
1
x 6x 9d− +∫ x
3/
4
2
1
x 3x 2 d
−
− +∫ x 4/
1
x
1
e 1 d
−
−∫ x
GV: Nguyễn Thanh Sơn 6
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
5/
3
3
(3 x )dx
−
+∫ 6/
0
2
2
x x 1 dx
−
+∫
7/
0
cosx dx
π∫ 8/
3
4
4
cos2x 1dx
π
π
+∫
9/
0
cosx sinxdx
π∫ 10/ 3 x
0
2 4 d−∫ x
Bài 3: Chứng minh các BĐT sau:
1/
3
0
3 x 1dx≤ + ≤∫ 6 2/
1 2
0
4 51
2 2
x dx+≤ ≤∫
3/
2
2
0
dx1 2
x 1
≤ ≤+∫ 4/
2
2
4
53 sin xdx
2 4
π
π
π π≤ + ≤∫
5/
3
4
2
4
dx
4 3 2sin x
π
π
π π≤ ≤−∫ 2 6/
2
2
0
3 tg x 3dx
4 2
π
π π≤ + ≤∫
7/
2
2
sin x 2
0
e dx e
2
π
ππ ≤ ≤∫ 8/ 2 2x 1 2x
1 1
e dx e dx+ ≤∫ ∫
9/
2 2
3 2
0 0
sin xdx sin xdx
π π
≤∫ ∫ 10/ 2 2
0 0
sin 2xdx 2 sin xdx
π π
≤∫ ∫
B: Ph−ơng pháp đổi biến:
Ph−ơng pháp:
1. Daùng:
1 1
( , )n mR x x dx∫ ẹaởt 1 mn mn-1 x=t dx=mnt dtmnt x= ⇒ ⇒
2. Daùng:
1 1
( ) , ( )n mR ax b ax b dx
⎡ ⎤+ +⎢ ⎥⎣ ⎦∫
ẹaởt
1
mn mn-1mn mnt=(ax+b) ax+b=t dx= t dt
a
⇒ ⇒
3. Daùng : dxR(lnx)
x∫ ủaởt ln dx du = xu x= ⇒ ( )dx R(lnx) x R u du⇒ =∫ ∫
GV: Nguyễn Thanh Sơn 7
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
4. Daùng: ủaởt xR(e )dx∫
( ) duR u
u
⇒ ⇒ ⇒ =∫ ∫x x xduu=e du=e dx dx= R(e )dxu
5. Daùng : 2( , )R x ax bx c dx+ +∫
ẹửa tam thửực 2ax bx c+ + veà daùng: hay. 2 2 2u +m ,u -m2 2 2m -u
ẹoồi tớch phaõn thaứnh 1 trong caực daùng sau:
.2 2
2 2
2 2
1). R(u, m -u )du
2). R(u, m +u )du.
3). R(u, m -u )du.
∫
∫
∫
Neỏu dửụựi daỏu tớch phaõn coự chửựa
2 2 m -u• ủaởt 2 2u=msint m -u =mcost⇒
2 2m +u• ủaởt 2 2 mu=mtgt m +u =
cost
⇒
2 2 u -m• ủaởt 2 2mu= u -m =mtgt
cost
⇒
6. Daùng :
2( )
dx
mx n ax bx c+ +∫ + Gaởp tớch phaõn naứy ủaởt:
1t=
mx+n
Bài 1: Tính các tích phân sau bằng ph−ơng pháp đổi biến loại I
1/
1
2
0
2x dx
1 x+∫ 2/
4
2
0
x x 9dx+∫
3/
10
2
dx
5x 1−∫ 4/
1
0
x 1 xdx−∫
5/
5
0
x. x 4dx+∫ 6/ 7 3
0
x dx
x 1+∫
7/
5
3 2
0
x . x 4dx+∫ 8/
2 2
3 3
0
3x dx
1 x+∫
9/
2
x
1
dx
1 e−−∫ 10/
4
x
1
dx
x.e∫
11/
tgx 24
2
0
e dx
cos x
π
+∫ 12/ e
1
1 3ln x dx
x
+∫
GV: Nguyễn Thanh Sơn 8
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
13/
e 2
1
1 ln x dx
x
+∫ 14/ 6
0
1 4sin x.cos xdx
π
+∫
15/
4
2
6
1cot gx(1 )dx
sin x
π
π
+∫ 16/ 2 2
0
cos x.sin 2xdx
π
∫
17/
/ 6
2 2
0
sin 2x dx
2sin x cos x
π
+∫ 18/
/ 2 3
2
0
cos x.sin x dx
1 sin x
π
+∫
19/
8
2
3
1 dx
x x 1+∫ 20/
/ 3
3
0
cos x.sin x.dx
π∫
Bài 2 : Tính tích phân bằng ph−ơng pháp đổi biến loại II:
1/
0
2
1
1 x dx
−
−∫ 2/
3
2
2 3
0
1 dx
(1 x )−∫
3/
2
2 2
1
x 4 x dx−∫ 4/ 1 2
5
dx
x 4x− 7+ +∫
5/
2
2
0 4
dx
x +∫ 6/
4 / 3 2
3
2
x 4 dx
x
−∫
7/
1
2
2
dx
x x 1
−
− −∫ 8/
6
2
2 3
dx
x x 9−∫
9/
6
2
1
dx
x x 1− + +∫ 10/
3 2
2
1
9 3x dx
x
+∫
11/
1/ 2
1
1 xdx
1 x−
+
−∫ 12/
2
2
x 2dx
x 1
+
−∫
13/
1
2 2
0
dx
(x 1)(x 2)+ +∫ 14/
3
2
0
dx
x 3+∫
Bài 3 : Tính tích phân các hàm số hửu tỉ:
1/
2
1
dx
x(2x 1)+∫ 2/
2
2
1
dx
x 6x 9− +∫
3/
2
1
6x 7 dx
x
+∫ 4/ 1 4 2
0
x dx
x x 1+ +∫
GV: Nguyễn Thanh Sơn 9
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
5/
4
2
3
x 1 dx
x 3x 2
+
− +∫ 6/
1
2
0
xdx
(x 1)+∫
7/
6
2 2
0
sin 2xdx
2sin x cos x
π
+∫ 8/
3
2
6
cosx dx
sin x 5sin x 6
π
π − +∫
9/
2
0
dx
(x 1)(x 2)+ +∫ 10/
3 2
2
1
9 3x dx
x
+∫
11/
1/ 2
2
0
dx
4x 4x 3− −∫ 12/
4 3 2
4
2
(x x x 1)dx
x 1
+ − +
−∫
13/
2
0
dx
(x 1)(x 2)+ +∫ 14/
2001
2 2001
x dx
(x 1)+∫
15/
1/ 2
4 2
0
dx
x 2x− +∫ 1 16/
1
3
0
3dx
1 x+∫
c: Ph−ơng pháp tích phân từng phần:
Coõng thửực: . . .
b b
b
a
a a
u dv u v v du= −∫ ∫
• Coõng thửực cho pheựp thay moọt tớch phaõn udv∫ phửực taùp baống 1
tớch phaõn ủụn giaỷn hụn. vdu∫
• Coõng thửực duứng khi haứm soỏ dửụựi daỏu tớch phaõn coự daùng:
− Daùng tớch soỏ:
− Haứm soỏ logaric.
− Haứm soỏ lửụùng giaực.
* Daùng vụựi f(x) laứ haứm nx f(x) , ln ,sin ,cos .xe x x x
• Khi tớnh choùn:
− Haứm soỏ phửực taùp ủaởt baống u.
− Haứm soỏ cos tớch phaõn ủửụùc cho trong baỷng tớch phaõn thửụứng
duứng laứm dv
Bài 1: Dùng ph−ơng pháp tích phân từng phần hãy tính:
GV: Nguyễn Thanh Sơn 10
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
1/ 2/
0
xsin xdx
π∫ 1 2 2x
0
(x 1) e dx+∫
3/
4
2
6
x sin 2xdx
π
π
∫ 4/ e 2
1
(x ln x) dx∫
5/
4
2
0
x(2cos x 1)dx
π
−∫ 6/ 3 2
4
xdx
sin x
π
π
∫
7/
e
2
1/ e
ln x dx
(x 1)+∫ 8/
4
x
1
e dx∫
9/
2
4
0
x cos xdx
π
∫ 10/ 3 2
0
ln(x x 1)dx+ +∫
11/ 12/
1
2 2x
0
(x 1) .e dx+∫ 2 2
0
(x 1).sin x.dx
π
+∫
13/
2
2
1
ln(1 x) dx
x
+∫ 14/ 4
0
x.sin x.cos x.dx
π
∫
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1/
e
2
1
ln x dx
x∫ 2/
2e
1
x ln xdx∫
3/
2e
1
ln x dx
x
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠∫ 4/
e
2
1
ln xdx∫
5/ 6/
e
2
1
(x ln x) dx∫ 2 x
0
e (x sin x)dx
π
+∫
7/ 8/ x 2
0
e sin ( x)dx
π
π∫ x
0
xe sin dx
2
π∫
9/
x(1 sin x)e dx
1 cos x
+
+∫ 10/
2 2 2
2
3
1 x dx
x
+∫
D: ứng dụng hình học của tích phân
GV: Nguyễn Thanh Sơn 11
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng (P): y = x2 - 2x + 2 ;tiếp tuyến (d)
của nó tại điểm M(3;5) và Oy.
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng (P): y = x2 + 2x và đ−ờng thẳng (d):
y = x + 2.
Bài 3: Cho hàm số y =
23x 5x 5
x 1
− +
− (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm
cận của nó và x = 2 ; x= 3.
Bài 4: Cho hàm số y = ( )( )2x 1 x 2+ − (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và
đ−ờng thẳng : x - y + 1 = 0.
Bài 5: Cho hàm số y =
4
2x 3x
2 2
− − (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục
hoành.
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng (P): y2 = 4x và đ−ờng thẳng d : 4x
- 3y - 4 = 0 .
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng (P): y2 + x - 5 = 0 và đ−ờng thẳng d
: x + y - 3 = 0 .
Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng y = 0 ; y = tgx ; y = cotgx
. (0 x )≤ ≤ π
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng (C): x2 + y2 = 8 và đ−ờng (P): y2 =
2x .
Bài 10: Tính thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng : y =
4
x
và y = -x + 5 quay quanh Ox.
Bài 11: Cho hàm số y =
2x 3x
x 2
3+ +
+ (C) . Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi (C)
trục Ox và hai đ−ờng thẳng x = -1 , x = 0. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H)
quay một vòng xung quanh Ox.
Bài 12: Cho hàm số y =
2x x
x 1
1+ +
+ (C) . Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi (C) trục
Ox và hai đ−ờng thẳng x = 0, x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H) quay
một vòng xung quanh Ox.
Bài 13: Tính thể tích vật thể tròn xoay đ−ợc tạo thành do hình phẳng (D) giới hạn bởi :
y = x , y = 2 - x và y = 0 khi ta quay quanh (D) quanh Oy.
Bài 14: Tính thể tích vật thể tròn xoay đ−ợc tạo thành do hình phẳng (D) giới hạn bởi :
GV: Nguyễn Thanh Sơn 12
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
y = , x = 1 và y = 0 ( xxe 0 x 1≤ ≤ ) khi ta quay quanh (D) quanh Ox.
Bài 15: Tính thể tích vật thể tròn xoay đ−ợc tạo thành do hình phẳng (D) giới hạn bởi : y =
sinx , y = cosx , x =
2
π
và (0 x )
2
π≤ ≤ khi ta quay quanh (D) quanh Ox.
Bài 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ−ờng sau:
1/ và x = -1; x = 2. 2y 0; y x 2x= = −
2/ 2y x 4x 3= − + và y x 3= +
3/
2xy 4
4
= − và
2xy
4 2
=
4/
ln xy ;y 0;x 1
2 x
= = = x e và = .
5/ 2y x x 1;Ox= + và x 1= .
E. Dạng th−ờng gặp trong các kì thi ĐH-CĐ
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1/
1 3
2
0 1
x dx
x +∫ 2/
ln3
3
0 ( 1)
x
x
e dx
e +∫
3/
0
2 3
1
( x 1)x e x
−
+ +∫ dx 4/ 2 6 3 5
0
1 cos .sin .cos .x x x d
π
−∫ x
5/
2 3
2
5 4
dx
x x +∫ 6/
1
3 2
0
1x x dx−∫
7/
24
0
1 2sin
1 2sin 2
x dx
x
π
−
+∫ 8/
ln5 2
ln 2 1
x
x
e dx
e −∫
9/
ln5
ln 2
( 1).
1
x x
x
e e dx
e
+
−∫ 10/ − + −∫
2
2 2
0
(3x 1) x 3x 4 dx
Bài 2: Cho hàm số: f(x) = 3 .( 1)
xa bx e
x
++
Tìm a, b biết f’(0)=-22 và
1
0
( ) 5f x dx =∫
Bài 3: Tính các tích phân sau:
GV: Nguyễn Thanh Sơn 13
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
1/
2
2
0
x x dx−∫ 2/ 21 3
0
. xx e dx∫
3/
2
1
1 ln .
e x x dx
x
+∫ 4/ 3 1(cos )1x dxx x+ + −∫
5/
1 2
0 ( 1) 1
x dx
x x+ +∫ 6/
2
0
sin .sin 2 .sin 3 .x x x d
π
∫ x
7/
2
4 4
0
cos 2 (sin cos )x x x
π
+∫ dx 8/ 2 5
0
cos .x dx
π
∫
9/
+
+∫
3 5 3
2
0
x 2x
dx
x 1
10/
1
2 3
0
(1 x ) dx−∫
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1/
2
3 3
0
( cos sin )x x dx
π
−∫ 2/
3 7
8 4
2 1 2
x dx
x x+ −∫
3/ 2 2
1
ln
e
x xdx∫ 4/ 3
1
lne xdx
x∫
5/
2
0
4cos 3sin 1
4sin 3cos 5
x x dx
x x
π
− +
+ +∫ 6/
9
3
1
1x xdx−∫
7/
2
3
0
1
3 2
x dx
x
+
+∫ 8/
1
2
0
( 2 ) xx x e dx−+∫
9/
π
+∫ 46
0
1 tg x
dx
cos2x
10/
−
−
+ + +∫
3
1
x 3
dx
3 x 1 x 3
Bài 4: Tính các tích phân sau:
1/
2
0 2 2
xdx
x x+ + −∫ 2/
2
1 2 1
dx
x x +∫
3/
1
2
0
ln(1 )
1
x dx
x
+
+∫ 4/
2
0
sin
sin cos
x dx
x x
π
+∫
5
0
.sinx xdx
π∫ 6/ 2 2 3
0
sin .cos .x x dx
π
∫
GV: Nguyễn Thanh Sơn 14
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
7/
1
1 3ln .lne x x dx
x
+∫ 8/
3
3 2
0
1x x dx+∫
9/
− +
+∫
2 4
2
0
x x 1
dx
x 4
10/ + −∫
3 7
8 4
2
x
dx
1 x 2x
Bài 5: Tính các tích phân sau:
1/
3 5 3
2
0
2
1
x x dx
x
+
+∫ 2/
3 3
0
1 ln .x x dx
x
+∫
3/
1
2
0
( 1) xx e dx+∫ 4/ 3 2
4
cos 1 cos
tgx dx
x x
π
π +∫
5/
22
1
1
2
x dx
x−
−⎛ ⎞⎜ ⎟+⎝ ⎠∫ 6 20
sin
1 cos
x x dx
x
π
+∫
7/
1
0 1
x
dx
e+∫ 8/
4
2
0
.x tg xdx
π
∫
9/
π
+∫2 4 4
0
cos2x(sin x cos x)dx 10/
π
⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠∫
4
0
x
1 tgxtg sin xdx
2
Bài 6: Tính các tích phân sau:
1/
5
3
( 2 2 )x x d
−
+ − −∫ x 2/ 2 2 2
0
.
( 2)
xx e dx
x +∫
3/
4
1
2
5 4
dx
x− + +∫ 4/
1
2 2
0
(4 2 1). xx x e d− −∫ x
5/
2
2 2
0
4x x dx−∫ 6/ 1 2
0 2 5
dx
x x 2+ +∫
7/
2
0
sin 2
cos 1
x dx
x
π
+∫ 8/
1
2
0 ( 1)
x dx
x +∫
9/
π
+∫4 sin x
0
(tgx e cosx)dx 10/
π
+∫
2
2 20
sin x
dx
x
sin x 2cosx.cos
2
Bài 7: Tính các tích phân sau:
GV: Nguyễn Thanh Sơn 15
Chuyên đề: Nguyên hàm-Tích phân Luyện Thi Đại Học và Cao Đẳng
1/
20042
2004 2004
0
sin
sin cos
x dx
x x
π
+∫ 2/
32
0
4sin
1 cos
x dx
x
π
+∫
3/
2
0
sin 2 .cos
1 cos
x xdx
x
π
+∫ 4/
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x dx
x
π
+
+∫
5/
2
sin
0
( cos ) cos .xe x x
π
+ dx∫ 6/ 3 2
6
cos
sin 5sin 6
x dx
x x
π
π − +∫
7/
2
2
1
xdx
x x+ −∫ 8/
2
0
co x dxs
7 cos 2x
π
+∫
9/ (
−
+ + )0 2x 3
1
e x 1 dx∫ x 10/
π
∫ 23 2
0
xsin x
dx
sin2xcos x
Bài 8: Tính các tích phân sau.
1/
1
2004
1
sin .x x dx
−
∫ 2/ 2
0
.sin .cos .x x x∫ dxπ
3/
2
3
0
.cos .x x dx
π∫ 4/ 42 4 4
0
cos x
cos sinx x
π
+∫
5/
3
2
0
sin
cos
x xdx
x
π
+∫ 6/ 1 2
0
.x tg xdx∫
7/ CM:
02
0
2
sin sinx xdx dx
x x
π
π
>∫ 8/ CM: ∫ 4 4
0
2
sin cos
dx
x x
π
π π+∫< <
9/
π
∫ e 10/ 2 3x
0
sin5xdx
π
∫ x c x
2
4
0
os dx
Chúc các em làm bài tốt !
GV: Nguyễn Thanh Sơn 16
File đính kèm:
- NHTP.PDF