Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng

Ta tính diện tích S của một phần tư hình elip nằm

trong góc phần tư thứ nhất. Đó là hình phẳng giới

hạn bởi đồ thị hàm số

2 2

b

y a x

a

  , trục hoành,

trục tung và đường thẳng x a  .

pdf13 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 1 A. Tóm tắt lý thuyết * Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y f x , y 0 x a, x b (a b)        là   b a S f x dx  . * Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường  x f y , x 0 y a, y b (a b)        là:   b a S f y dy  . * Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường    y f x , y g x x a, x b (a b)        là:     b a S f x g x dx  . BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 2 B. Một số ví dụ Ví dụ 1. [SGKNC] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip 2 2 2 2 x y 1 a b   (a b 0  ). Giải Ta tính diện tích S của một phần tư hình elip nằm trong góc phần tư thứ nhất. Đó là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2 by a x a   , trục hoành, trục tung và đường thẳng x a . Do đó S a 2 2 0 b a x dx a   a 2 2 0 b a x dx a   . Đổi biến: x asint , t ; 2 2         2 2 2 2 2 dx acos tdt a x a a sin t a cos t acos t        . Đổi cận: x 0  t 0 , x a  t 2   .      2 22 2 2 2 0 0 0 b 1 cos 2t ab 1 abS acos t acos tdt ab cos tdt ab dt t sin 2t a 2 2 2 4 0 0                         . Vậy diện tích của hình elip là 4S ab  . Ví dụ 2. [SGKNC] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS 3y x 1  , đường thẳng x 2 , trục tung và trục hoành. Giải -b -a O y x b a BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 3 Ta có 2 3 0 S x 1 dx  . 3x 1 đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 1 nên S     1 2 3 3 0 1 x 1 dx x 1 dx      4 41 1 2 2x xx x 4 4 0 0 1 1      1 15 71 1 4 4 2       . Ví dụ 3. [SGKNC] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol   2P : y 2 x  và đường thẳng d : y x  . Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa  P và d : 22 x x    2x x 2 0    x 1 x 2     . y=x3-1 x y 2O 1 BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 4 Do đó hình phẳng đang xét được giới hạn bởi hai ĐTHS 2y 2 x  , y x  và hai đường thẳng x 1  , x 2 .      2 2 1 S 2 x x dx      . Vì 22 x x    x 1;2   nên       2 2 2 2 1 1 S 2 x x dx 2 x x dx              2 3 2 2 2 1 12x x x 2 3 1 1 1       3 96 3 2 2     . Ví dụ 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị   31C : y 2x 2x 3    và   32C : x 2x 3   . Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của  1C và  2C : 3 32x 2x 3 x 2x 3        3x 4x 0   x 2 x 0 x 2       . Do đó S   2 3 3 2 2x 2x 3 x 2x 3 dx          2 3 2 x 4x dx    . Ta thấy 3x 4x là đa thức bậc ba có ba nghiệm phân biệt là 2 , 0 , 2  3x 4x đổi dấu liên tiếp khi x đi qua các nghiệm. Mặt khác 3x 4x 0  x 2  , do đó 3x 4x 0   x 0;2  và 3x 4x 0   x 2;0   . x y y = -x y=x2 O 2-1 BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 5  S 0 2 3 3 2 0 x 4x dx x 4x dx           0 2 3 3 2 0 x 4x dx x 4x dx        4 2 4 2 0 0 2 2 1 1x 2x x 2x 4 4 2 2 0 0       4 8 4 8 8      . Nhận xét: Từ Ví dụ 3, Ví dụ 4 ta có nhận xét về cách tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị    1 1C : y f x và    2 2C : y f x . +) Bước 1: Giải phương trình    1 2f x f x . Giả sử các nghiệm là 1 2 nx x x   , khi đó         x xn 2 1 2 1 2 x x1 1 S f x f x dx f x f x dx               x xk n 1 2 1 2 x xk 1 n 1 Sk f x f x dx f x f x dx          . +) Bước 2: Xét dấu biểu thức    1 2f x f x trên từng đoạn k 1 kx ;x   . Từ đó phá dấu giá trị tuyệt đối của hàm dưới dấu tích phân của tích phân kS . Ví dụ 5. [ĐHA07] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y e 1 x   1C ,  xy 1 e x   2C . Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của  1C và  2C :    xe 1 x 1 e x     xx e e 0   x 0x 1    . Do đó diện tích hình phẳng đang xét là BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 6 S     1 x 0 e 1 x 1 e x dx      1 x 0 x e e dx  . Với mọi  x 0;1 ta có x 0 , x 1e e e   xe e 0    xx e e 0  .  S   1 x 0 x e e dx     1 1 x 0 0 I I1 2 e xdx xe dx     . 2 1 1 1 1I e. x e 2 2 0   . 2I 1 x 0 xde  1 x x 0 1 xe e dx 0    x 1 e e 0   1 . Vậy 1 2 1S I I e 1 2     . Ví dụ 6. [ĐHA02] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x 4x 3    C và d : y x 3  . Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C và d : 2x 4x 3 x 3        2 22 x 3 0 x 4x 3 x 3                 2 2 x 3 x 4x 3 x 3 x 4x 3 x 3 0                          2 2 x 3 x 3x 6 x 5x 0        BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 7  x 0 x 5    . Do đó diện tích của hình phẳng đang xét là S   5 2 0 x 4x 3 x 3 dx     . Xét dấu của 2x 4x 3  trên đoạn  0;5 : x 0 1 3 5 2x 4x 3   0  0   S       1 3 5 2 2 2 0 1 3 x 4x 3 x 3 dx x 4x 3 x 3 dx x 4x 3 x 3 dx                             1 3 5 2 2 2 0 1 3 x 4x 3 x 3 dx x 4x 3 x 3 dx x 4x 3 x 3 dx                  1 3 5 2 2 2 0 1 3 x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx          Dễ thấy 2x 5x 0     x 0;1 3;5   và 2x 3x 6 0    x        1 3 5 2 2 2 0 1 3 x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx           13 26 22 6 3 3    109 6  . Ví dụ 7. [SGKNC] Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi ĐTHS y x  C trục hoành và đường thẳng d : y x 2  . Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa  C và d : x x 2    2 x 2 0 x x 2       2 x 2 x 5x 4 0       x 4 . BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 8   C cắt d tại điểm C có hoành độ bằng 4 . x 0  x 0   C cắt trục hoành tại gốc tọa độ. x 2 0   x 2  d cắt trục hoành tại  B 2;0 . Gọi  A 4;0 suy ra diện tích S bằng diện tích của tam giác cong OAC trừ đi diện tích của tam giác BAC . Diện tích tam giác cong OAC là 4 1 0 4 2 16S xdx x x 3 3 0    . Diện tích tam giác BAC là 2 1 1S AB.AC 2.2 2 2 2    . Vậy 1 2 10S S S 3    . Ví dụ 8. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi   2P : y 4x x  và các tiếp với  P tại  O 0;0 và  A 3;3 . Giải Đặt   2f x 4x x    f ' x 4 2x  . Tiếp tuyến của  P tại O là    1d : y f ' 0 x 0 0    1d : y 4x . Tiếp tuyến của  P tại A là   2d : y f ' 3 x 3 3    2d : y 2x 9   . Hoành độ giao điểm của 1d , 2d là nghiệm của phương trình 4x 2x 9    3x 2  .  1d , 2d cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 3 2 . x y 42 2 B C A O BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 9 S 1 2S S        3 32 2 2 30 2 4x 4x x dx 2x 9 4x x dx                    3 32 2 2 30 2 x dx x 6x 9 dx       3 2 33 3 2 3 1 1x x 3 3 3 0    9 9 9 8 8 4    . Ví dụ 9. [ĐHB02] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2xy 4 4    C và 2xy 4 2   P . Giải Ta thấy 2xy 4 4    2 2 2 2 y 0 x y 1 4 2       . Do đó  C là nửa elip 2 2 2 2 x y 1 4 2   ở trên trục hoành. Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C và  P : 2 2x x4 4 4 2    2 4x x4 4 32    4 2x 8x 128 0    2x 8  x 2 2  . Ta thấy hình phẳng đang xét nhận Oy làm trục đối xứng nên S bằng hai lần diện tích S' của phần hình phẳng nằm bên phải Oy . (P) x y d2 d1 S2 S1 33 2 O -4 4 2 2 2-2 2 O y x BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 10 S' 2 2 2 2 0 x x4 dx 4 4 2            2 2 2 22 2 0 0 I I1 2 x x4 dx dx 4 4 2       . 2I 3 2 2 1 1 4. x 3 34 2 0   . Bây giờ ta tính 1I Đổi biến x 2sin t 2  , t ; 2 2         2 2x4 4 4sin t 2cos t 4 dx 4cos tdt          . Đổi cận: x 0  t 0 , x 2 2  t 4   .  1I     4 0 2cos t 4cos tdt    4 2 0 8 cos tdt      4 0 4 1 cos 2t dt    4 414 t sin 2t 2 0 0               14 4 2        2  . BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 11 Vậy 1 2 2S' I I 3       4S 2S' 2 3     . BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 12 C. Bài tập Bài 1. [ĐHD02] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS 3x 1y x 1     với các trục tọa độ. Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x 4x 3   và y 3 . Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x 2x  và 2y x 4x   . Bài 4. Tính diện tích của hai phần đường tròn   2 2C : x y 8  chia bởi parabol   2P : y 2x . Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x , 2xy 8  và 27y x  . Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x , 2xy 4  , 2y x  và 8y x  . Bài 7. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi 2(P) : y x 2x  và các tiếp kẻ từ 5M ;6 2       tới  P . Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2y x 1 x  , trục hoành và đường thẳng x 1 . Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 1 ln xy x   , trục hoành và các đường thẳng x 1 , x e . Bài 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin | x | và y | x |  . Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường   2 1C : y x 2x   , tiệm cận xiên của  C , x 1 và x 3 . Bài 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  22 y 1 x  và  2y 1 x 1   . BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 13 D. Đáp số Bài 1 41 4 ln 3   . Bài 2 8 . Bài 3 9 . Bài 4 42 3   và 46 3   . Bài 5 27 ln 2 . Bài 6 20ln 2 3 . Bài 7 2 2 1 3  . Bài 8 9 4 . Bài 9  2 2 2 1 3  . Bài 10 24   . Bài 11 1 3 . Bài 12 4 3 .

File đính kèm:

  • pdfCD6_DienTich.pdf