Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Luyện thi đại học

Câu 1: Cho hàm số .

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng –5.

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị là (C)

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Luyện thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu I (2 điểm) A.Hàm hữu tỷ: Câu 1: Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng –5. Câu 2. Cho hàm số có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2. Chứng minh đường thẳng d: y = – x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu 3:(2 điểm): 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: . Tìm các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận. 2. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn [0, 2π/3]. sin6x + cos6x = m (sin4x + cos4x) Câu 4: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(–3; 0) và N(–1; –1) Câu 5:(2.0 điểm) Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu 6: (2,0 điểm) Cho hàm số , có đồ thị là (C) 1. Khảo sát và vẽ (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–6; 5) Câu 7: (2 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu 8: (2 điểm): Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ΔOAB vuông tại O. Câu 9: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao hai tiệm cận, tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 10: (2 điểm) Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp ΔIAB có diện tích nhỏ nhất. Câu 11: (2 điểm) Cho hàm số y = 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Cho điểm Mo(xo; yo) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu 12: Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu 13: (2,0 điểm) Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Câu 14: Cho hàm số (C) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm trên (C) các cặp điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y=-2x+7. Câu 15: Cho hàm số (C) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2.Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm trên (C) điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận tại J,K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích nhỏ nhất. B. Hàm đa thức bậc ba: Câu 16: Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = – 4x2. Câu 17. Cho hàm số y = f(x) = mx3 + 3mx2 – (m – 1)x – 1, m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của m để hàm số y = f(x) không có cực trị. Câu 18: Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 có đồ thị là (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1. 2. Cho đường thẳng (d): y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng . Câu 19: (2,0 điểm) Cho hàm số (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. Câu 20. Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x + m – 2 (1) có đồ thị là (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1. 2. Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x/2. Câu 21. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = –3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Câu 22. Cho hàm số 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2. Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đt y = x Câu 23: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 3. 2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0, 1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Câu 24: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + m, trong đó là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 25. (2 điểm) Cho hàm số y = - x3 - 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Câu 26: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. Câu 27. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x – m, với là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1. 2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho . Câu 28: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x – m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Xác định các giá trị m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2. Câu 29: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 có đồ thị là (Cm). 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1. 2. Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng . Câu 30: (2 điểm): Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = –x3 + (2m + 1)x2 – (m + 1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – (m + 1) Câu 31: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2 2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu 32: (2 điểm) Cho hàm số y = (1/3)x3 – mx2 +(m2 – 1)x + 1 có đồ thị (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C2) khi m = 2. 2. Tìm m, để hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu và yCĐ + yCT > 2. Câu 33: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x3 – 3x2 + 2 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: Câu 34: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O. Câu 35. Cho hàm số y = (x – m)3 – 3x (1) 1. Xác định m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1. Câu 36. (2 điểm) Cho hàm số y = –x3 + 3x2 + mx – 2 (1), m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Câu 37. Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (1) m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m = 2. 2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α sao cho . Câu 38: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). C. Hàm đa thức bậc 4 trùng phương: Câu 39. Cho hàm số y = f(x) = x4 – 2x2. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Câu 40: Cho hàm số y = x4 + mx3 – 2x2 – 3mx + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2. Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Câu 41. Cho hàm số y = 8x4 – 9x2 + 1. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 8cos4x – 9cos2x + m = 0 với x Î [0; π]. Câu 42: (2 điểm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3 2. Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm. Câu 43: (2 điểm) Cho hàm số y = x4 – 4x2 + m (C) 1. Khảo sát hàm số với m = 3. 2. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hoành bằng nhau. Câu 44. (2 điểm) Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + m – 1 (1), với là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Xác định để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . Câu 45: (2 điểm) Cho hàm số y = x4 – (2m + 1)x2 + 2m. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2. 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.

File đính kèm:

  • docCac bai toan lien quan den khao sat ham so.doc