1. Về kiến thức:
- Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức;
- Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai ẩn thực;
- Biết cách giải một phương trình bậc hai.
2. Về kỷ năng:
- Tìm được căn bậc hai của số phức;
- Giải được PTB2 với hệ số phức;
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 76, 77 - Bài 2: Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:76-77 Ngày soạn: .. . . . . . . . . .
§ 2 CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức;
Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai ẩn thực;
Biết cách giải một phương trình bậc hai.
Về kỷ năng:
Tìm được căn bậc hai của số phức;
Giải được PTB2 với hệ số phức;
Về tư duy thái độ:
Có tư duy logic;
Có tính độc lập và hợp tác trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Chuẩn bị của thầy :
Giáo án; SGK;....
Chuẩn bị của trò:
Chuẩn bị trước ở nhà phần bài học và các hoạt động trong sách giáo khoa..
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Sử dụng lồng ghép các phương pháp một cách linh hoạt trong bài dạy như: gợi mở vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, ...; trong đó gợi mở vấn đề giữ vai trò chủ đạo trong giờ học
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số,
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi: Trình bày các định nghĩa: Số phức, hai số phức bằng nhau, số phức liên hợp.
Bài tập: Tính với
Bài mới:
Tiết 76
HĐ1: ĐN căn bậc hai của số phức
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
15/
+ GV: Đọc ĐN căn bậc hai của số phức.
+ Dựa vào ĐN, hãy tìm căn bậc hai của số thực w với w bằng 0; 9; -4.
+ GV cho HS nhận xét các VD trên và từ đó khái quát hoá cho số thực .
+ GV cần định hướng HS để giải quyết vấn đề trên.
* Với Xét phương trình .
* Với . Hãy xét phương trình .
+ GV nhận xét đánh giá chung và ghi bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét VD1
+ GV: Đối với trường hợp w là số phức thì sao? Việc tìm că bậc hai của nó như thế nào?
+ Hs nghe đọc ĐN, đọc lại ĐN , tiếp thu và ghi nhớ.
+ Căn bậc hai của 0 là 0;
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3;
Căn bậc hai của -4 là 2i và -2i;
+ HS thảo luận theo từng bàn, nhóm.Từ đó khái quát hoá cho trường hợp số thực .
* Với số thực .ta có
Như vậy z có hai căn bậc hai là
* Với số thực .ta có
Như vậy z có hai căn bậc hai là
+ HS đọc Vd và sau đó trả lời.
+ HS nhận thức vấn đề cần nghiên cứu.
1. Căn bậc hai của số phức:
ĐN: (SGK tr192)
a) Trường hợp w là số thực:
HĐ2: Tìm hiểu căn bậc hai của số phức
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
12/
+ GV: giả sử trong đó x, y là số thực.
+ GV: z là căn bậc hai của w khi nào? Hày tìm mối liên hệ giữa x;y với a;b.
+ Như vậy, theo ĐN mỗi cặp (x;y) nghiệm đúng của HPT (*) cho ta một căn bậc hai x+yi của số phức .
GV: Nhận xét , chỉnh sửa, kết luận vấn đề và ghi bảng.
+ z là căn bậc hai của w khi và chỉ khi
+ HS hiểu cách tìm căn bậc hai của số phức sau khi GV đã kết luận và ghi bảng.
a) Trường hợp w là số phức với
HĐ3: Xét VD 2 và phần ghi nhớ
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
19/
+ GV: gọi 1 HS nhắc lại cách tìm căn bậc hai của số phức
+ GV: gọi 1HS làm VD2 SGK
+ GV: Cho HS nhận xét bài làm trên bảng ; sau đó kết luận.
+ GV: Cho HS đọc VD2 câu b tr193
+ GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 17 SGK tr195 và sau đó kết luận bài toán.
+ GV ghi phần tổng quát ở SGK tr194
+ Hs nghiên cứu VD và làm theo định hướng của GV.
+ Gọi là căn bậc hai của số phức khi đó ta có:
Hệ có hai nghiệm (2;3), (-2;-3)
Vậy , hệ có hai căn bậc hai của -5+12i là 2+3i và -2-3i
+ Hs đọc sách
VD2: SKG tr193
a) Tìm căn bậc hai của số phức w = -5+12i
b) Tìm căn bậc hai của số i.
Củng cố toàn bài:
GV nhắc lại cách tìm căn bậc hai của số phức.
Yêu cầu HS hoàn thành bài 17;18 sgk tr195,196
Đọc phần 2 của bài này.
Ruùt kinh nghieäm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 77
Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số,
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi: Trình bày các định nghĩa: Số phức, hai số phức bằng nhau, số phức liên hợp.
Bài tập: Tính với
Bài mới:
HĐ1: Nghiên cứu cách giải PTB2
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
15/
+ GV: Cho HS nghiên cứu cách giải PTB2 ẩn phức ở SGK
+ GV: PTB2 ẩn phức có nghiệm khi nào?
+ GV: nhận xét các cách trả lời của HS . Từ đó kết luận chung và ghi bảng.
+ HS nhận nhiệm vụ và làm việc theo định hướng của GV.
+ PTB2 ẩn phức luôn có hai nghiệm (có thể trùng nhau)
2. Phương trình bậc hai:
(SGK tr193)
HĐ2: Rèn luyện kỹ năng giải PTB2
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
10/
+ GV: Cho 1 HS nêu lại các bước giải PTB2
+ Áp dụng các bước giải này, hãy GPT:
+ Lập biệt thức delta
+ Hãy viết công thức nghiệm
+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV: Cho HS tìm hiểu VD3b
+ HS trả lời.
+
+
VD3:
a). GPT:
b) GPT:
HĐ3: Hướng dẫn HS xét H2 ở SGK
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
12/
+ GV: Tính
+ Tìm số liên hợp của a+bi
+ Nếu thì Pt có nghiệm như thế nào?
+ Hãy tìm .
+ Nếu thì PT có nghiệm thế nào?
+ Nếu
+ GV: Kết luận chung
+ GV: Ta đã biết PTB2 có hai nghiệm phức . Từ đó khái quát hóa cho phương tình
+
+ a-bi
+
+
+
HS sử dụng số liên hợp đpcm
+
+ Tiếp thu và chấp nhận kết quả này.
VD4: Cho PT
. Với A,B,C là các số thực và A khác 0. Chứng mnh rằng C là 1 nghiệm của PT thì cũng là 1 nghiệm của phương trình.
Củng cố toàn bài:
Về kiến thức: Nắm cách tìm căn bậc hai của số phức và các tiến hành giải PTB2
Dặn dò:
Học thuộc ĐN, Đlí
Giải Bt SGK
Giải thêm các bài tập:Giải PT
Ruùt kinh nghieäm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- T76-77_CIV.doc