Bài 1: Viết ptmp qua và có VTPT
Bài 2: Viết ptmp qua và vuông góc với Oy.
Bài 3: Viết ptmp qua và vuông góc với đường thằng BC với
B(0,2,-3) và C(1,-4,1).
Bài 4: Viết ptmp qua và có cặp VTCP là: .
Bài 5: Viết ptmp qua 3 điểm A(2,-3,1), B(-3,2,4), C(1,1,0).
1 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài tập phương trình mặt phẳng (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Bài 1: Viết ptmp qua và có VTPT
Bài 2: Viết ptmp qua và vuông góc với Oy.
Bài 3: Viết ptmp qua và vuông góc với đường thằng BC với
B(0,2,-3) và C(1,-4,1).
Bài 4: Viết ptmp qua và có cặp VTCP là: .
Bài 5: Viết ptmp qua 3 điểm A(2,-3,1), B(-3,2,4), C(1,1,0).
Bài 6:Viết ptmp qua M(1,-3,2) và song song với mp
Bài 7: Viết ptmp qua A(3, 1, -1), B(2, -1, 4) và vuông góc với mp
: 2x - y +3z + 4 = 0
Bài 8: Viết ptmp qua A(-2, 3, 1) và vuông góc với 2 mp:
: 2x + y + 2z + 5 = 0
: 3x + 2y + z – 3 = 0
Bài 9: Viết ptmp qua A(-1, 2, 0) và chứa Ox.
Bài 10: Viết ptmp trung trực của đoạn thẳng AB với A(-2, 1, 0 ) và B(2, 3, 2)
Bài 11: Cho 2 mp
: x + 2y - 3z + 1 = 0
: 2x + 4y -6z +7 = 0
Tìm vị trí tương đối của hai mp và tính khoảng cách giữa chúng (nếu song song)
Bài 12: chứng minh rằng
mp: x + 2y -3z +1 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1, -2, 0) bán kính
Bài 13: Cho 2mp : x + 2y - 3z + 1 = 0 và : 3x + 6y - 9z +a = 0
a/ Chứng minh
b/ Tìm a để khoảng cách từ đến là bằng 3.
Bài 14: Viết PTMP
a. Qua M(2,1,-1) và qua giao tuyến của 2 mp
x – y + z – 4 = 0
3x – y + z -1 = 0
b. Song song với mp
(P) x + y + z – 2 = 0
Và đi qua giao tuyến của 2 mp
y + 2z – 4 = 0
x + y – z – 3 = 0
c. Vuông góc với mp (Q) 2x – z + 7 = 0 , đồng thời đi qua giao tuyến của 2 mp
3x – 6 + z – 2 = 0
x + 4y – 5 = 0
File đính kèm:
- bai tap phuong trinh mat phang trong khong gian.doc