. Xác định hình chiếu của một điểm A trên một mặt phẳng(P)
+chọn mf(Q) hợp lí
+ trong mf(Q) dựng
2. Xác định khoảng cách của A tới đường thẳng ∆
+Chọn mf(P) chứa A, ∆
+Trong mf (P) dựng
24 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Khối Đa diện – Khối tròn xoay (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. KĨ NĂNG CƠ BẢN
1. Xác định hình chiếu của một điểm A trên một mặt phẳng(P)
+chọn mf(Q) hợp lí
+ trong mf(Q) dựng
2. Xác định khoảng cách của A tới đường thẳng ∆
+Chọn mf(P) chứa A, ∆
+Trong mf (P) dựng
+ d(A;∆)=AH
3. Xác định khoảng cách của A tới mặt phẳng (P)
+Xác định
+ d(A,(P))=AH
4. Xác định góc của đường thẳng ∆ và mặt phẳng(P)
+ Xác định
+Với Xác định
+ Xác định
5. Xác định góc của mặt phẳng (P) và mặt phẳng(Q)
+Xác định giao tuyến của
+Với Xác định
+Trong mf(P). Xác định
+ Xác định
6. Xác định hình trụ qua thiết diện chứa trục
+ Xác định thiết diện một hình chữ nhật chứa trục OO’
+ Trong hình chữ nhật thiết diện .
Xác định các yếu tố giả thiết cho và các đại lượng cần tìm nhiều nhất
7. Xác định hình nón qua thiết diện chứa trục
+ Xác định thiết diện một tam giác cân chứa trục OO’
+ Trong hình tam giác cân thiết diện .
Xác định các yếu tố giả thiết cho và các đại lượng cần tìm nhiều nhất
8. Xác định tâm mặt cầu qua trục của đường tròn ngoại tiếp
+ Xác định đường thẳng (∆)vuông góc tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
+ Xác định mf trung trực(P) của cạnh bên hợp lí
+ Xác định giao điển của mf (P) với trục(∆): tâm mặt cầu
B. BÀI TẬP
I. KHỐI CHÓP
1.Khối chóp tam giác
Bài 1.1
Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA=2a vuông góc với (ABC). Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của A trên SB,SC. Tính V của A.BCNM
Bài giải
Ta có
Trong tam giác vuông SAB ta có
B
S
A
C
N
M
I
J
Vậy
Mặt khác
Vậy
Bài 1.2
Cho tam giác ABC vuông,cân tại A BC=2a.
M trong không gian sao cho MA=MB=MC=b.
B
A
M
C
H
Tính V của hình chóp M.ABC
Bài giải
Gọi
Từ
Ta có Nên H trung điểm BC
Vậy ta có
Nên
Bài 1.3
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA=SB=SC=a. .
CMR ∆ACB vuông và tính V của S.ABC theo a
Bài giải
Trong tam giác đều SCB: BC=a
Trong tam giác vuông SCA :
Trong tam giác cân SAB:
Vậy tam giác ABC vuông tại C
Dựng
A
B
C
S
H
Hay H trung điểm B
Bài 1.4
Cho đường tròn (C ) có đường kính AB=2R. M trung điểm của cung AB. Trên tia Ax
vuông góc với (C) lấy S sao cho SA=h. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SB, cắt SB và SM tại H và K. Tính V của S.AHK theo R và h
•
M
A
S
B
H
•
K •
I
•
O
Bài giải
Trong
Trong (C ) dựng At//MO cắt BM tại I
Trong (SBM) dựng IH cắt SM tại K
Ta có
Ta có
Bài 1.5
Cho ∆ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng d vuông góc (ABC) tại A lấy S sao cho SA= h. Đường thẳng đi qua trực tâm H của ∆SBC và vuông góc với (SBC) cắt (ABC) tại O cắt d tại K.
CMR O là trực tâm của ∆ABC
b. Tính SA.SK và từ đó xác định h theo a để SK ngắn nhất
Bài giải
a. Ta có
Tương tự
Vậy
C
I
K
S
A
B
H
•
•
O
M
N
b. Trong ∆ SIK
Mặt khác
Xét
Dựa BBT ta có
h
f’
f
0
0
+
+
0
m
Bài 1.6 ( Tương tự)
Cho ∆ABC cân có đáy là BC nằm trong mf(P). Gọi H hình chiếu của A trên (P) và ∆HCB vuông . Tính S của ∆ABC biết BC=16,HA=6
2. Hình chóp tứ giác đều
Bài 1.8
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có trung đoạn bằng a. Góc giữa cạnh bên với cạnh đáy bằng ά. Tính thể tích của S.ABCD theo a và ά
Bài giải
Hãy xác định a và
Từ S.ABCD là một hình chóp tứ giác đều nên:
Dựng
Vậy SM=a,
Ta có
Vậy
S
A
B
C
D
H
M
Bài 1.9
Cho hình chóp có đáy là một hình vuông tâm O cạnh .Các cạnh bên SA=SB=SC=SD= 2a. Tính thể tích của S.ABCD và tìm tâm (S) ngoại tiếp S.ABCD
S
A
B
C
D
H
M
O
•
Bài giải
Từ S.ABCD là một hình chóp tứ giác đều nên:
Dựng
Vậy
+
+ Xét (S) ngoại tiếp S.ABCD
M trung điểm SA
Vậy O tâm của (S)
Ta có
Từ
Bài 1.10
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E điểm đối xứng của D qua trung điểm SA, M trung điểm AE, N trung điểm CB. CMR MN vuông góc DB. Tính khoảng cách MN,AC theo a
Bài giải
Từ S.ABCD là một hình chóp tứ giác đều nên:
Dựng
B
N
S
A
C
D
H
M
E
I
Gọi I trung điểm SA
SEAD hình bình hành nên MI//AD
N trung điểm BC Vậy ta có
MICN là hình bình hành
Từ MN//CI
Vậy d(MN,AC)=d[MN,(SAC)]
+Trong (ABCD)
dựng
Vì
Vậy
3. Hình chóp tứ giác
Bài 1.11
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. đường cao SB=. Gọi M hình chiếu của B trên SD, (BCM) cắt SA tại N.
Tính khoảng cách của B đến mf(SAD) và thể tích của S.BMN
Bài giải
ABCD hình vuông cạnh a
trung điểm SD
Ta có
S
B
A
C
D
N
M
Bài 1.12
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a, . Gọi M,N lần lượt thuộc BC,CD:
S
A
B
D
C
N
M
E
Bài giải
Ta có E trung điểm CD
M trung điểm BC
Vậy
Vậy
Bài 1.13
S
A
B
N
C
D
M
I
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AB=a, AD=. SA=a và vuông góc (ABCD). Gọi M,N lần lượt trung điểm AD và SC, I giao điểm BM với AC.
CMR , Tính VANIB
Bài giải
Ta có
Vậy
Vậy
Ta có
Từ
Bài 1.14
Cho hình chóp đáy là một hình thang vuông tại A,D SAđáy. Biết AD=DC=a, AB=2a
S
A
D
C
B
M
. Tính góc của (SB;DC) và (SD;BC)
Bài giải
Ta có AB//CD
Trong
Vậy (SB,CD)=300
Gọi M trung điểm AB. Vậy DM//BC
(SD,CB)=(SD,DM)=
DS=SM
MD=a
Trong ∆SMD ta có
Bài 1.15
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AB=a, AD=b. SA=2a. M,N trung điểm SA,SD Tìm a,b để
Bài giải
S
A
B
N
C
D
M
Bài 1.16
S
A
B
H
C
D
N
M
K
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh 2a,SA=a ; và (SAB) vuông góc đáy. Gọi M,N lần lượt trung điểm AB,BC. Tính theo a V(S.BMDN) và cosin (SM,DN)
Bài giải
Từ
Từ
Trong ∆SAB
Vậy
Vậy
Trong (ABCD) MK//DN
Ta có SM=SA=a;
Vậy cos(DN,SM)=
Bài 1.17
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a.
SA tạo đáy một góc . Tính V(S.ABCD)
Hướng dẫn
Bài 1.18
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a. ∆SAD đều và vuông góc đáy
D
S
A
H
B
C
M
N
P
Gọi M,N P lần lượt trung điểm SB,SC,SD .
Tính V (CMNP), CMR
Bài giải
Từ
Trong (SAD) dựng
Theo giả thiết ta có
(MNP)//(CDB)
Vậy
4. Một vài ví dụ liên quan đến góc 2 mặt phẳng, nhị diện
Bài 1.19
Cho S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a. SA=a vuông góc đáy. Tính khoảng cách từ C đến (SBD) và cosin [B,SC,D]
Bài giải
Trong (SAC) dựng
Dựng
S
A
B
C
D
M
O
• I
• J
Vậy
+ Trong (SCA)
Từ
Ta có
Vậy [B,SC,D]=1200 Chú ý (BCS,DSC)=600
D
S
A
H
B
C
M
N
I
Bài 1.20
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a
. ∆SAD đều và vuông góc đáy.
Gọi H trung điểm AD. Tính [B,SC,D]
Bài giải
Trong hình vuông ABCD.
M trung điểm CD
Trong (SCH) dựng
Hay
Cách tính tương tự
Các bài tập tương tự
Bài 1.21
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi tâm O. Biết độ dài đường chéo AC=6; BD=2 đường cao OS=. Tìm vị trí M để số đo nhị diện [M,AC,D]=1200
Bài 1.22
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD là một hình vuông cạnh a. SA vuông góc (ABCD). SA=. Tính số đo của góc nhị diện tạo bởi (SAB,SCD)
Bài 1.23
Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình vuông cạnh a, .
Tính [B,SC,D]
Bài 1.24
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O, AC=a,SB=SD=DB=b. trên OC lấy M (không trùng O,C) AM=x. mf(P)chứa M và //(SBD) cắt hình chóp theo thiết diện (Q). Tính S của (Q)
II. KHỐI LĂNG TRỤ
1. Khối lăng trụ đều
Bài 2.1
Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AA’=h, AB=a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC,CC’. (MNP) cắt BB’ tại Q. Tính V(PQBCNM) theo a và h
Bài giải
A
B
M
C
N
P
Q
A’
B’
C'
E
F
Trong (ABC) Dựng
Từ MN//BC,FE//BQ
Ta có (MFE)//(NCP) Hay MFE.NCP lăng trụ
VPQBCNM=VM.BFEQ+VMFE.NCP=V1+V2
Vậy V=
Bài 2.2
Cho một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau bằng a. Gọi MNP lần lượt là trung điểm BC,CC’và A’C’
CMR, Xác đinh và tính diện tích do (MNP) cắt lăng trụ
Bài giải
Trong (CAA’C’)
Trong (ACB)
Trong (ABB’A’)
Ta có
Từ
Ta có
B
C
Q
A’
B’
A
M
N
P
C'
Q
E
S
A
C
I
M
B
E
K
I
P’
Q’
Ta có Trong tam giác đều ABC ta có
Vậy STD=
Bài 2.3
Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi MNEF lần lượt là trung điểm AB,CC’BC và A’D’.CMR (DEB’F) là mặt phẳng trung trực của MN.
B
C’
D’
A’
A
C
C’
N
B’
D’
M
E
F
I
D
Xác định và tính diện tích thiết diện do (MEF) cắt lập phương
Bài giải
Trong (ABCD) ta có
Từ ABCD hình vuông
Vậy
Tương tự trong hingf vuông B’C’CB
Vậy ta có
Với EB=BM=
Vậy (EDFB’) là mặt phẳng trung trực
của MN
Diện tích thiết diện
Gọi OO’ trục lập phươmg
Vì ME//CA//C’A’
Trong (ABCD) dựng
J
B
M
A
C
C’
E
N
K
D’
F
Q
I
O
P
D
K’
F’
Trong (A’B’C’D’)
Dựng cắt B’D’ tại J
Trong (BB’D’D) dựng
Trong (C’A’AC)
dựng PQ//CA,cắt AA’=Q
Vì N trung điểm CC’ nên N thuộc ()
Vậy thiết diện là {MENKFQ}
Gọi K’F’ hình chiếu của K,F trên (ABCD)
Nếu Ta có
STD=
Vậy STD=
A
Bài 2.4
Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I,K trung điểm A’D’ và B’B
A
A’
D’
I
B’
B
D
C
C’
K
I’
P
M
N
E
F
CMR . Tính k/c giữa IK, AD theo a
Bài giải
Gọi I’ trung điểm BC
Từ
P tâm hình vuông B’C’CB
D’P//IK và
Vậy
Ta có
;
Vậy
Trong (ABB’A’)
E trung điểm A’B’ vậy
Bài 2.5
Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi MNP trung điểm BB’,CD,A’D’
Tính góc và khoảng cách của MP và C’N
Bài giải
E trung điểm CC’
Trong hình vuông DCC’D’
D
C
N
C’
A
A’
D’
P
B’
B
M
I
E
Vậy
Và
Gọi H trung điểm PM
Bài 2.6( Tương tự)
Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a. Gọi M trung điểm BC,N thuộc AC’ (khác A). CMR khoảng cách (AB’D’) và (AMB’) không phụ thuộc vị trí của M
2.Khối lăng trụ bất kì
Bài 2.7
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Đỉnh A’cách đều A,B,C. Cạnh bên AA’tạo đáy góc 600. Tính V của lăng trụ
Bài giải
Nếu ta có
A
B
C
G
A’
B’
C’
Vậy V=SABC.h
Từ A’B=A’C=A’AG tâm của ABC
Vậy
Vậy
Bài 2.8
A
B
C
B’
A’
C’
H
H’
I
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy là một tam giác vuông tại A, AB=a,AC. Hình chiếu của A’ trên (ABC) là trung điểm CB. Tính V A’ABC và cosin của góc giữa (AA’,B’C’)
Bài giải
Từ và HA=HC
Ta có
V=SABC.A’H
Trong (ABC): BC=2a
Nên
Vậy
Từ AA’//CC’,B’C’//BC
Trong (ABC) dựng
Gọi (B’C’,A’A)
Ta có
Vậy
Vậy
Bài 2.9
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là một tam giác vuông AB=BC=a. Cạnh bên AA’=. Gọi M, I lần lượt là trung điểm AB,BC . Mạt phẳng (P) đi qua M vuông góc với B’C
Tính theo a khoảng cách (AI,B’C)
Xác định và tính diện tích của thiết diện do (P)
cắt lăng trụ
Bài giải
Ta có
Từ BCC’B’ Hình vuông
A
B
C
A’
B’
C’
I
M
N
E
F
S
J
(BCCB’):
Vậy d(AI,B’C)=
Dựng MN//AI cắt BC tại N, AC tại S
Dựng NE//BC’, cắt CC’ tại E
SE cắt A’A tại F
Thiết diên là {MNEF} có diện tích là S
Hình chiếu của {MNEF} trên (ABC) là {MNCA}
Gọi
Vậy ta có
Vậy
Bài tập tương tự
Bài 2.10
Cho hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2,AD=4AA’=6. Các điểm M,N thỏa mẵn hệ thức. Gọi KI trung điểm AB,C’D’
CMR IKMN đồng phẳng. Gọi diện tích của thiết diên do (MNIK) cắt chữ nhật là S. tìm m=? để S có cực trị
Bài 2.11
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a,AD=2a AA’=a.
Tính k/c của (AD’;B’C) và thể tích của AB’D’C theo a
Bài giải
Vậy d(AD’,CB’)= a
A
B
B’
D
D’
A’
C’
C
Ta có VD’.DAC=VB’.BAC
VA.A’B’C’=VC.C’B’D’
Vậy VAB’D’C=
Vậy VAB’D’C=
III. KHỐI TRÒN XOAY
1. Hình trụ khối trụ
Bài 3.1
Cho một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao R. Trên hai đường tròn đáy lấy lần lượt 2 điểm AB sao cho góc hợp bởi AB và trục bằng 300. Tính khoảng cách AB và trục hình trụ
Bài giải
+ Hãy xác định góc của AB và OO’
O’
O
B
A
B’
M
Dựng BB’// OO’ cắt (C ) tại B’
+Hãy nhận xét mf(ABB’) và OO’. Suy ra khoảng
cách giữa AB và OO’
(ABB’)//OO’
* Trong (C ) dựng
*
Vậy ta có
Bài tập tương tự
Bài 3. 2
Cho hình trụ chiều cao =12cm, bán kính đáy= 18 cm, Trên hai đường tròn đáy lấy lần lượt M,N sao cho MN=24 cm.
O’
O
M
N
M’
I
Tính góc và khoảng cách MN với trục hình trụ
Bài giải
Ta có h=MM’=OO’=12cm
Từ MN=24cm
*d(OO’,MN)=
* MN tạo trục OO’ =. Ta có
Bài 3. 3
Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’
bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy
tâm O lấy A tâm O’ lấy B sao cho AB=2a. Tính Thể tích của khối tứ diện OO’AB
Bài giải
+ Hãy nhận xét tính chất đặc biệt của tứ diện ABOO’
Ta coi tứ diện ABOO’ là A.BOO’. Vậy ta có
O’
O
B
A
B’
I
+
Từ .
Dựng
Vậy
O’
O
A
B
K
D
C
I
J
Nên
Bài tập tương tự
Bài 3. 4
Cho hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp hình trụ,.
A,B thuộc (C ) C,D thuộc (C’).Tính thể tích của hình trụ
theo a biết (ABCD) tạo đáy một góc 450
Bài giải
+Hãy xác định góc của (ABCD , đáy)
OA=R
JK =h
Bài tập ra thêm
Bài 3. 5
Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy a. Góc giữa đường chéo của mặt bên và mặt đáy của lăng trụ 600 . Tính thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ đó
2. Khối nón_hình nón
Bài 3. 6
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, cạnh góc vuông a. Một thiết diện khác đi qua đỉnh hình nón tạo đáy một góc 450. Tính S thiết diện này
Bài giải
+Theo giả thiết ta có gì?
+Theo công thức tính STD ta cần xác định những yếu tố nào?
S
B
A
I
M
O
N
Bài tập tương tự
Bài 3. 7
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một
Tam giác vuông cân cạnh a. Một thiết diện
Đi qua đỉnh hình nón tạo với đáy một góc
Bằng 600. Tính diện tích của thiết diện này?
Bài 3. 8
Cho khối nón đỉnh S đường cao SO = h, bán kính đáy R.
S
O
M
A
B
Điểm M di động trên SOMặt phẳng (P) đi qua M
và song song với đáy cắt khối nón theo thiết diện (T).
Tính độ dài OM theo h để thể tích khối nón đỉnh O ,đáy (T) lớn nhất.
Bài giải
Với r bán kính đáy, h1 đường cao nón
+Hãy xác định r và h1 theo hình vẽ
Lấy
Vậy ta có
Ta có MA//OB
Đặt
Suy ra
Vậy
Lập bảng biến thiên ta có
x
V’
V
0
0
0
+
0
h
0
Vậy theo BBT ta có
thì
Thể tích của khối nón đỉnh O
Đáy (T) đạt giá trị Max
Bài 3. 9
Cho hình nón có bán kính đáy R thiết diện qua trục là một tam giác đều. Một hình trụ nội tiếp có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính SXQ và STP của hình nón
Tính thể tích của hình trụ nội tiếp hình nón theo R
S
O
A
D
M
S
M
O
A
B
D
C
Hình không gian Cắt theo thiết diện chứa trục
x
b. Ta có
Ta gọi AD=x và góc Nên ta có
a. Tính Sxq; Stp của chóp
Sxq =
Sd=
Vậy Stp=Sxq+Sd=
Thể tích hình trụ
V==
Ra thêm
Bài 3.10
Cho hình nón cụt tròn xoay có bán kính lớn bằng R, góc tạo bởi đường sinh với trục là . Thiết diện qua trục có đường chéo cuông góc với cạnh xiên. Tính Sxq
Của hình nón cụt đó theo R và
3. Hình cầu – khối cầu
Bài 3.11
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích và S khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
Hình theo lát cắt ình biểu diễn KG
S
M
N
O
I
H
S
A
B
M
H
Bài giải
Gọi (P) là mf chứa SH Và trung điểm M của AB . Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn
ngoại tiếp ∆SMN. Ta có đều . Vậy tâm O của (S) là tâm O của (C ) ngoại tiếp SNM.
SC=
V=
Bài 3.12
Cho hình chóp S.ABC có đáy là một tam giác cân ,
C
S
A
B
M
N
O
AB=AC=a. (SBC)(ACB).SA=SB=a,SC=b.
CMR ∆SBC vuông và tính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp theo a,b
Bài giải
M trung điểm BC
Mặt khác
Từ
Vậy ∆ SBC vuông tại S.
Gọi O tâm (S) ngoại tiếp A.CBS
. Gọi N trung điểm AS
Trong (AMS) dựng cắt AM tại O
O tâm cầu (S)
Ta có
Bài 3.13
S
A
B
I
C
A’
O
t
J
O’
Cho ∆ ABC cân tại A, nội tiếp trong (C ) tâm O r =2a .Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy S:. Gọi I trung điểm BC.
Tính số đo góc của SI với hình chiếu của nó trên (ABC)
Tính bán kính của (S) ngoại tiếp S.ABC
Bài giải
Từ
Ta có AI hình chiếu của SI trên (ABC)
Gọi (SI,AI). Trong tam giác vuông SAI ta có
Ta có AO = 2a trục (C )
Nếu O’ tâm (S) ngoại tiếp S.ABC
Gọi J trung điểm SA
JO’//OA, cắt Ot tại O’
Bài 3.14
Cho hình tứ diện O.ABC có các cạnh OA=1,OB=2,OC=3 đôi một vuông góc với nhau
Tính r cầu nội tiếp tứ diện đó
Bài giải
O
A
B
C
Ta có
Stp=SOAC+SOAC+SOBC+SACB
Với R bán kính của (S) nội tiếp
Ta có
Stp
Bài 3.15
• I
•
A
B
•
•
N
•
M
x
y
Cho mặt cầu (S) đường kính AB . Qua A,B kẻ hai tia tiếp tuyến Ax, By vuông góc với nhau . Gọi M,N lần lượt thuộc Ax,By sao cho MN luôn tiếp xúc (S) tại I
CMR AM.BN=2R2 và tứ diện ABMN có thể tích không đổi
File đính kèm:
- Hkhonggian.doc