1, Về kiến thức:
- Biết tìm tọa độ của điểm, của vec tơ trong không gian thoả điều kiện cho trước
- Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mp, của 2 mp.
- Biết viết phương trình mp và phương trình đường thẳng.
- Nắm được các công thức về khoảng cách, góc, diện tích, thể tích
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
- Biết tìm tọa độ của điểm, của vec tơ trong không gian thoả điều kiện cho trước
- Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mp, của 2 mp.
- Biết viết phương trình mp và phương trình đường thẳng.
- Nắm được các công thức về khoảng cách, góc, diện tích, thể tích
2, Về kỹ năng:
- Biết vận dụng một cách linh hoạt các kiến thức về toạ độ điểm , toạ độ vec tơ đã học vào bài tập
- Biết viết phương trình đường thẳng, phương trình mp
- Vận dụng được các công thức tính toán về góc và khoảng cách vào BT
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1, Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra.
2, Học sinh: Ôn tập các dạng bài đã học.
III. Tiến trình bày học:
1, Ổn định tổ chức: 12A5: 12B6:
2, Bài mới:
Đề bài:
1. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Cho . Toạ độ là:
a. (3; 4; 2) b. (4; 3; 2) c. (2; 3; 4) d. (3; 2; 4)
Câu 2: Cho , . Khi đó
a. b. c. d.
Câu 3: Cho A(1; 2; -1), B(-5; 4; 5). PT mặt cầu đường kính AB là:
a. b.
c. d.
Câu 4: Trong KG Oxyz, cho (α): . VTPT của (α) là:
a. (1; -2; 5) b. (1; 0; -2) c. (2; 1; 5) d. (2; 1; 0)
Câu 5: Cho A(1; 0; 1), B(0; 0; 2), C(-1; -1; 0). PT mp (ABC) là:
a. x + 3y + z - 2 = 0 b. x - 3y + z - 2 = 0
c. x + 3y + z + 2 = 0 d. x - 3y + z + 2 = 0
Câu 6: Cho (α): x + y + 2z + 4 = 0; (β): x + y + 2z + 3 = 0 Khi đó d(α; β) = ?
a. b. c. d. 6
Câu 7: Cho A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và (β): 2x - y + 3z - 1 = 0
PTMP (α) qua A, B vuông góc (β) là:
a. x + 13y - 5z + 5 = 0 b. x - 13y + 5z + 5 = 0
c. x + 13y + 5z + 5 = 0 d. x - 13y - 5z + 5 = 0
Câu 8: PTTS của đường thẳng A qua M(-1; 2; 3) và có VTCP (4; -2; 5) là:
a. b. c. d.
Câu 9: Cho d: d’:
Vị trí tương đối của d và d’ là:
a. Song song b. Trùng nhau c. Cắt nhau d. Chéo nhau
Câu 10: Cho d: . PTTS hình chiếu của d lên (Oxy) là:
a. b. c. d.
2. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ)
Cho ∆ABC có A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tìm toạ độ trọng tâm G của ∆ABC.
Câu 2: (3,5đ) Cho A(4; -3; 2), B(-2; 1; -4)
a. (2đ) Viết PT mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
b. (1,5đ) Viết PT mặt phẳng quá A, B và song song với ox.
Câu 3: (1,5đ)
Cho A: và (P): x + 2y + z - 5 = 0. Viết phương trình hình chiếu vuông góc d của A lên (P).
II. Đáp án và biểu điểm:
1. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,4 điểm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chọn
d
a
c
b
b
a
d
b
d
a
2. Tự luận:
Câu 1: (1đ)
với O là góc toạ độ 0,25đ
Tính: (0,25đ)
Tính được: (0,25đ)
Suy ra: G(2; 1; -1) (0,25đ)
Câu 2:
a. Tìm được tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB (0,5đ)
+ MP trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng qua I nhận làm VTPT . (0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng trung trực (1đ)
b. + Tính được làm cặp VTCP (0,5đ)
+ Tìm được VTPT của mặt phẳng cần tìm. (0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng cần tìm. (0,5đ)
Câu 3:
+ d = (P) ∩ (Q) Với (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và vuông góc P (0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng (Q) (0,5đ)
+ Viết được PT của d (0,5đ)
File đính kèm:
- tiet 34 - kiem tra 1 tiet.doc