Tính tổng các nghiệm của phương trình .với
Bài 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
Bài 6: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình :
14 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
GV Toán Lê Bá Bánh@@
A.Dùng công thức lượng giác đưa về dạng cơ bản
Bài 1 Giải phương trình :
a) b) c)
d) e)
f) g)
h) i)
i)
Bài 2: Giải phương trình với
Bài 3: Giải phương trình với
Bài 4: Tính tổng các nghiệm của phương trình .với
Bài 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
Bài 6: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình :
B. Phương trình lượng giác có điều kiện
Bài 7: Giải phương trình ĐS:
Bài 8: Giải phương trình ĐS:
Bài 9 : Giải phương trình ĐS:
Bài 10: Giải phương trình với
Bài 11: Giải các phương trình :
a) b) c)
d) thỏa mãn điều kiện
e)
C. Phương trình đưa về dạng tích.
Bài 12:Giải phương trình
ĐS:
Bài 13: Giải phương trình
ĐS:
Bài 14: Tìm x thuộc đoạn nghiệm đúng phương trình:
. ĐS:
Bài 15: Giải phương trình
ĐS:
Bài 16: Giải phương trình
ĐS:
Bài 17: Giải phương trình :
ĐS :
Bài 18: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 19 Giải phương trình :
ĐS:
Bài 20: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 21 : Giải phương trình : . ĐS:
Bài 22: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 23: Giải phương trình : . ĐS :
Bài 24: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 25: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 26: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 27: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 28: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 29: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 30: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 31:Giải phương trình : . ĐS:
Bài 32: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 33: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 34: Giải phương trình :. ĐS:
Bài 35: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 36: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 37: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 38: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 39: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 40: Giải phương trình :. ĐS:
Bài 41: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 42: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 43: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 44: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 45: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 46: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 47: Giải phương trình : . ĐS;
Bài 48: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 49: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 50: Giải phương trình : . ĐS;
Bài 51: Giải phương trình :
Bài 52: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 53: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 54: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 55: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 56: Giải phương trình ; . ĐS :
Bài 57: Giải phương trình: . ĐS:
Bài 58: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 59: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 60: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 61: Giải phương trình : . ĐS:
D. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI & BẬC CAO ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 62: Giải phương trình :
ĐS:
Bài 63: Giải phương trình : ĐS:
Bài 64: Giải phương trình . ĐS:
Bài 65: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 66: Giải phương trình :. ĐS:
Bài 67: Giải phương trình : Tìm các nghiệm thuộc khoảng của phương trình :
. ĐS:
Bài 68: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 69: Giải phương trình : . ĐS:
Bài 70: Giải phương trình: . ĐS :
Bài 72: Giải phương trình : ĐS:
Bài 73 : Giải phương trình : . ĐS:
Bài 74: Giải các phương trình:
a) b) ĐS:
c) ĐS:
d) ĐS: e) ĐS:
f) ĐS: g)
h) ĐS:
E. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX & COSX
Bài 75: Giải các phương trình:
a) b) c)
d) ĐS
e) ĐS:
f)Tìm nghiệm của phương trình thỏa điều kiện
ĐS:
g) . ĐS: h) ĐS:
i) j) ĐS:
h) ĐS: k)
l) sin8x-cos6x= m) ĐS:
n) ĐS: o) ĐS:
p) ĐS: q)
F. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
Bài 76: Giải các phương trình:
a) b) e)
c) d) f)
g) h) i)
j) k) l)
m) n) o)
Bài 77 : Giải các phương trình:
a) b)
c) d) e)
f) g)
G. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SINX & COSX
Bài 78:Giải các phương trình:
a) b)
c) d) e)
f) g) h)
i) j)
k) l) m) sin2x+2tanx =3
n) o) p)
H. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC GIẢI BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN SỐ PHỤ
Bài 79: Giải các phương trình:
a) HD đặt t =tanx b) HD t =cos2x
c) HD: d) HD
e) f) HD:
g) HD: h)
i) j)
k)
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài 80: Giải các phương trình
a) b) 3sinx+2 c) d)
e) Tìm nghiệm của phương trình . ĐS:
f) g) h)
i) j)
K. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN THỨC
Bài 81: Giải các phương trình:
a) ĐS: b) ĐS:
c) ĐS: d)
e) ĐS: f)
g) ĐS: h)
ĐS:
i) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình :
ĐS: x = -7 ; x = -31
L. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CHỨA THAM SỐ m
Bài 82: Định m để phương trình có nghiệm . ĐS:
Bài 83:Định m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm
thuộc khoảng . ĐS:
Bài 84: Định m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng
ĐS:
Bài 85: Định m để phương trình ĐS:
Bài 86: Định m để phương trình có nghiệm . ĐS:
Bài 87: Định m để phương trình có đúng 2 nghiệm
thuộc . ĐS
Bài 88: Định m để phương trình có nghiệm thỏa
. ĐS:
Bài 89: Định m đẻ phương trình có nghiệm trên khoảng
Bài 90: Định m để phương trình có nghiệm
ĐS :
Bài 91: Định m để phương trình có nghiệm ĐS:
Bài 92: Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trên
ĐS:
Bài 93: Định m để phương trình có đúng hai nghiệm trên
ĐS :
Bài 94: Định m để phương trình có nghiệm thuộc
ĐS:
Bài 95: Định m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm
ĐS:
Bài 96: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình khi m = b) Định m để phương trình (1) có nghiệm
Bài 97:Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình khi a =1 b) Định a để phương trình (1) có nghiệm
Bài 98: Định m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
Bài 99: Định tham số m để phương trình có nghiệm
Bài 100: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình (1) khi m =2
b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn
ĐS: a) b)
Bài 101: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = -1
b) Định tham số m để phương trình (1) có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
ĐS: a) b)
Bài 102: Cho
a) Giải phương trình f(x) =0 khi m = - 3
b) Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó định m để với
ĐS: a) b)
Bài 103: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình (1) khi
b) Định m để phương trình (10 có nghiệm thuộc đoạn
ĐS:
Bài 104: Cho phương trình sin2x + 4 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4
b) Định tham số m để phương trình (1) có nghiệm
ĐS: a) b)
Bài 105: Cho phương trình : . Định m để phương trình có nghiệm.
ĐS:
Bài 106: Định m để phương trình có nghiệm x . ĐS:
Bài 107: Định m để phương trình có nghiệm x
ĐS:
Bài 108: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình (1) khi
b) Định m nguyên để phương trình (1) có nghiệm trong khoảng
ĐS: a) b)
Bài 109: Cho . Định m để với
ĐS:
Bài 110: Cho phương trình (1)
Giải phương trình khi m =2 b) Định m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất x
ĐS; a) b) m <
Bài 111: Định m để phương trình có đúng hai nghiệm
thuộc khoảng . ĐS :
Bài 112: Cho phương trình (1)
a) Giải phương trình khi m = b) Định m để phương trình vô nghiệm
ĐS: a) b)
Bài 113: Định m để phương trình có nghiệm.
ĐS:
Bài 114: Cho hai hàm số : và
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x)
b) Xác định tham số m để phương trình có nghiệm
ĐS: a) b)
Bài 115: Cho và
a) giải phương trình f(x) =0 khi m =0 b) Định m để phương trình f(x)= g(x) có nghiệm
ĐS: a) b)
Bài 116: Định m để phương trình có nghiệm.
ĐS:
M. Gía trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Bài 117: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:
a) với ĐS: Maxy =2 ; min y =
b) với ĐS: Max khi min y =0 khi x= 0 hoặc x =
c) Tìm giá trị lớn nhất của trên đoạn ĐS: Max khi
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . ĐS:
e) . ĐS: khi Min y = -1 khi
f) ĐS: Max y = 3 khi . min y = khi
g) . ĐS: Max y = khi . min y = khi
h) . ĐS: Max y = 1 khi min y = -1 khi x =0
i) Tìm giá trị lớn nhất của Max y = khi x =
j) . ĐS: Max y = khi min y = 1 khi
k) Tìm giá trị nhỏ nhất của với . ĐS: minn y = khi
Bài 118: Cho hàm số
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khi k =1
b) Định k để giá trị lớn nhất của là nhỏ nhất
ĐS:a) Max y =2 min y =0 b) Min( Max ) =
Bài 119: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau;
a) ĐS ; b ) ĐS:
c) ĐS: d) . ĐS:
e) ĐS: f) . ĐS:
g) ĐS: h)
Bài 120: Tìm dáng điệu của tam giác ABC để đạt giá trị nhỏ nhất
ĐS: min M =
Bài 121: Cho tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của Max P =
Bài 122: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng P = cosA+cosB+cosC có giá trị lớn nhất nhưng không
có giá trị nhỏ nhất . Max P = khi tam giác ABC đều.
Bài 123: Tìm Max , min của:
a) Max của ĐS: Max y =10 b) Max của ĐS: Max y =1
c) Max của ĐS: Max y=
d) Max của với ĐS : Max y =0
e) min của ĐS: min y =
Bài 124: Cho A ; B;C là 3 góc của tam giác. Tìm giá trị lớn nhất của P = cosA+ cosB +cosC . ĐS: Max P =
N. Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 125: Cho tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng
b) Tam giác ABC vuông khi chỉ khi
Baì 126:Chứng minh rằng 3 cạnh AB =c ; BC = a ; AB =c của tam giác ABC lập thành cấp số cộng
khi chỉ khi
Bài 127: Chứng minh rằng : Nếu tam giác ABC thỏa thì 3c =2(a +b)
Bài 128: Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có cotA ; cotB ; cotC theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
Bài 129: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng
Bài 130: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng :
a) b)
c) Tìm giá trị lớn nhất của P = d)
Bài 131: Cho A ; B ;C là 3 góc của một tam giác . Chứng minh rằng :
Bài 132: Cho tam giác ABC không vuông
a) Chứng minh rằng tan A+tan B+tan C= tan A. tan B . tanC
b) Cho thêm góc B nhọn và tan A ; tan B ; tan C theo thứ tự lập thành một cáp số cộng . Chứng minh rằng A ;C
nhọn và
Bài 133: Cho tam giác ABC
a) Chứng minh rằng
b) c)
d) e)
f)
Bài 134: Xác định dáng điệu của tam giác ABC để T =cosA+cosB+cosC đạt giá trị lớn nhất
Đáp số tam giác ABC đều thì Max T =
P. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác để tính các yếu tố trong tam giác
Bài 135: Tính các góc của tam giác ABC biết . ĐS:
Bài 136: Tính các góc của tam giác ABC thỏa ĐS:
Bài 137: Giả sử a ; b;c lần lượt là 3 cạnh đối diện với 3 góc A; B;C của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
. Tính góc A . ĐS:
Bài 138: Tìm các góc A ;B;C của tam giác ABC thỏa .
ĐS:
Bài 139:Cho tam giác ABC thỏa . Tính góc C. ĐS :
Bài 140: Tính các góc của tam giác ABC thỏa . ĐS:
Bài 141: Tìm dáng điệu của tam giác ABC để đạt giá trị nhỏ nhất và tìm min T
ĐS: và min T = -
Bài 142: Cho tam giác ABC có tanA ; tan B ; tan C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. định dáng điệu của tam
giác ABC để góc B đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS: min khi tam giác ABC đều
Bài 143: Cho tam giác ABC không tù thỏa mãn điều kiện :. Tính 3 góc của tam
giác ABC. ĐS: Tam giác ABC vuông cân tại A
Bài 144: Tính các góc của tam giác ABC thỏa ĐS: ABC vuông cân tại A
Bài 145: Chứng minh rằng tam giác ABC vuông khi 1 trong các điều kiện sau đây được thỏa mãn:
a) b) c) d) sin 2A+sin2B=4sin Asin B
e) f) g)
h) i) j)
Bài 146 : Chứng minh rằng tam giác ABC cân khi 1 trong các điều kiện sau đây được thỏa mãn
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) j)
Bài 147: Chứng minh rằng tam giác ABC đều khi 1 trong các điều kiện sau được thỏa:
a) cosA+cosB+cosC=sin b)
c) d) e)
f) g) h)
File đính kèm:
- hinh hoc 12.doc