Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 10: Ôn tập chương 01

 

1 . Về kiến thức:

+ Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, phân chia và lắp ghép các khối đa diện.

 + Khái niệm về khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nhận biết năm loại khối đa diện đều.

 + Khái niệm về thể tích của khối đa diện

 +Các công thức thể tích của khối hộp chữ nhật, thể tích của khối lăng trụ, thể tích của khối chóp.

 

doc5 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 10: Ôn tập chương 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngµy d¹y : I. môc tiªu 1 . Về kiến thức: cñng cè vµ kh¾c s©u: + Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, phân chia và lắp ghép các khối đa diện. + Khái niệm về khối đa diện lồi và khối đa diện đều, nhận biết năm loại khối đa diện đều. + Khái niệm về thể tích của khối đa diện +Các công thức thể tích của khối hộp chữ nhật, thể tích của khối lăng trụ, thể tích của khối chóp.. 2 . Về kĩ năng: + Nhận biết hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau +Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán về thể tích. +Vận dụng được các công thức tính thể tích vào giải các bài toán thể tích khối đa diện. 3 . Về tư duy: Biết qui lạ về quen, tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. 4 . Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. II . PHƯƠNG PHÁP, 1 . Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề 2 . Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,ChuÈn bÞ h×nh vÏ trong SGK Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, ¤n l¹i kiÕn thøc chuong 1 III . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC A, æn ®Þnh líp : 12A1: 12A3 : 12V1 : B, KiÓm tra bµi cò 1.Hãy nhắc lại khái niệm về hình đa diện ? 2 .Thế nào là một khối đa diện lồi ? 3. Hãy cho biết công thức tính thể tích các hình lăng trụ, hình chóp ? C, Néi dung bµi häc : Néi dung bµi gi¶ng Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Bài 5: Kẻ AEBC, OHAE ta có BCOA, BCOE OH mà AEOH vậy OH là đường cao của hình chóp Bài 6: 600 a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, E là trung điểm BC. Ta có BC BCSA BCmp(SAC). Trong mp(SAE) kẻEDSASAmp(BCD) ABC đều cạnh a AE= ADE là nữa tam giác đều AD= AG = SAG là nữa tam giác đều SA = 2AG = b) Bài 7: Kẻ SH(ABC), HEAB, HFBC, HJAC. Vì = 600 HE =HE =HJ = r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC Nữa chu vi ABC là p = 9a Theo công thức Hê-rông diện tích ABC là : S = Mà S = p.r Vậy VS.ABC = Bài 8: Tương tự AD’SC (**) Từ (*) và (**) suy ra Trong SAB ta có AB’= Tương tự AD’= AC= Từ đó có B’C’= D’C’= SC’= VS.AB’C’=AB’.B’C’.SC’= ? VS.AC’D’ == ? VS.AB’C’D’= Bài 10. kết quả: GV:Gọi hs đọc đề Hướng dẫn vẽ hình ? Nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông ?OBC vuông tại O có OH là đường cao theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có ? ?tính OE? Tương tự với AOH hãy tính OH? ?Tính OE =>Tính OH -Hướng dẫn h s vẽ mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA Vì S.ABC là hình chóp đều nên chân đường cao trùng với tâm G của đáy ?Có nhận xét gì về vị trí tương đối giữa BC và SA ?( BCSA) ?Trong SAE kẻ EDSA có nhận xét gì về đường thẳng SA và mp(BCD) ? (SAmp(BCD)) ?Có nhận xét gì về các tam giác ABE,ADE, SAG? ( là các nữa tam giác đều) ?Hãy tính AE,AD,AG,SA Ta có thể xem SBC là đáy chung của hai hình chóp D.SBC và A.SBC gọi h và h’ lần lượt là hai đường cao tương ứng ta có ? tính VSABC ; VSBCD ?Nêu định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng Hướng dẫn hs vẽ hình ? các công thức về diện tích của tam giác = ab.sinC = = p.r = ?Tính SH , Tính thể tích VS.AB’C’D’ = VS.AB’C’+VS.AC’D’ ? SCmp(AB’C’D’) ? Chứng minh ? ?Vậy để tính VS.AB’C’ và VS.AC’D’ ta cần tính AB’, B’C’, AD’, D’C’, SC’ ! Tính AB’, AD’, AC, AC’, B’C’, D’C’, SC’ Đặc biệt: a.h =b.c a2= b2 + c2 Tính VS.AB’C’, VS.AC’D’, VS.AB’C’D’ HS: häc sinh tÝnh to¸n d­íi sù h­íng dÉn cña Gv Hướng dẫn hs v· h×nh vµ tìm lời giải theo s¬ ®å D, Cñng cè : E, Bµi vÒ nhµ : ( SGK –)

File đính kèm:

  • docTiet 10;11 Ôn tập chương I Hh12 CBI.doc