Giáo án lớp 12 môn Toán - 100 bài trắc nghiệm : Hình học phẳng

Bài 1) Cho : . Lựa chọn phương án đúng:

A. Một đường chuẩn của là .

B. có 2 tiêu điểm

C. Tâm sai

D. có 2 tiêu điểm

 

 

doc14 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - 100 bài trắc nghiệm : Hình học phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 bài trắc nghiệm : Hình học phẳng Bài 1) Cho :. Lựa chọn phương án đúng: A. Một đường chuẩn của là . B. có 2 tiêu điểm C. Tâm sai . D. có 2 tiêu điểm Bài 2)Cho 3 điểm và đường tròn : . Lựa chọn phương án đúng A. AC là 1 đường kính của B. AB không cắt C. BC là tiếp tuyến của D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 3 ) Cho đường tròn : và hai đường thẳng : , : . Lựa chọn phương án đúng A. Khoảng cách giữa và là 8 B. và là hai tiếp tuyến của C. và cùng cắt D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài : 4 ) Giả sử có phương trình . Lựa chọn phương án đúng A. là đường tròn B. là tập hợp trống C. gồm chỉ 1 điểm D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 5 : Cho hai đường tròn : , : . Lựa chọn phương án đúng A. đối xứng với qua đường thẳng B. cắt C. tiếp xúc với D. đối xứng với qua đường thẳng Bài 6 : Cho hai đường thẳng và . Lựa chọn phương án đúng A. vuông góc với B. trùng C. // D. Cả 3 phương án kia đều sai. Bài 7 : Xét đường thẳng . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng với chiều dương của trục hoành. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 8 :Cho 2 đường thẳng : và : . Xét chùm đường thẳng đi qua giao điểm I của , . Lựa chọn phương án đúng A. Đường thẳng : thuộc chùm. B. Đường thẳng : thuộc chùm. C. Đường thẳng : thuộc chùm. D. Cả 3 phương án kia đều sai. Bài 9 : Xét đường thẳng . Gọi là góc tạo bởi chiều dương của trục hoành. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 10 :Cho elip và hyperbol . Lựa chọn phương án đúng A. Chúng cắt nhau tại 4 điểm B. Chúng không có tiếp tuyến chung C. Chúng tiếp xúc với nhau D. Chúng không cắt nhau Bài 11 : Gọi là diện tích của elip và là diện tích của đường tròn . Lựa chọn phương án đúng A. = B. > C. là số nguyên D. < Bài 12 : Cho elip , và các đường thẳng : ; : ; : . Lựa chọn phương án đúng A. Cả 3 phương án kia đều sai B. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến C. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến D. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến Bài 13 : Cho (P): và . Xét (C): . Lựa chọn phương án đúng. A. Đường tròn (C) tiếp xúc với (P) và (H) B. Đường tròn (C) chỉ tiếp xúc với (P) C. Đường tròn (C) không tiếp xúc với (H) và (P) D. Cả 3 phương án kia đều sai. Bài 14: Cho (P): và điểm . Qua vẽ hai tiếp tuyến , tới (,. Gọi là đường thẳng nối ,. Lựa chọn phương án đúng. A. B. C. D. Bài 15: Cho parabol (P): , và các đường thẳng : 4x + y - 1 = 0; : x + y - 4 = 0; : 2x - y + 2 = 0; : -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn phương án đúng. A. tiếp xúc với (P) B. tiếp xúc với (P) C. tiếp xúc với (P) D. tiếp xúc với (P) Bài 16 :Cho parabol (P): , và điểm M(0,2). Lựa chọn phương án đúng A. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến dạng B. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến đến (P) và chúng vuông góc với nhau C. là đường chuẩn của (P) D. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến, và chỉ có 1 tiếp tuyến dạng y = kx + m Bài18 :Cho parabol (P): . Lựa chọn phương án đúng A. y = 2 là đường chuẩn của (P) B. F(0,2) là tiêu điểm của (P) C. x = 2 là đường chuẩn của (P) D. Bán kính qua của điểm M(4,2) là 5 Bài 19 : Cho parabol (P): , và đường tròn (C): . Lựa chọn phương án đúng A. Mọi tiếp tuyến chung của (P) và (C) đều có dạng y = kx + m B. (P) và (C) tiếp xúc nhau C. (P) và (C) không có tiếp tuyến chung D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 20 :Cho parabol , và các đường tròn . Gọi là đường chuẩn của . Lựa chọn phương án đúng. A. (d) tiếp xúc với B. (d) tiếp xúc với C. (d) tiếp xúc với D. (d) tiếp xúc với Bài 21 :Cho Parabol và điểm M(-2,0). Qua M vẽ hai tiếp tuyến đến (P). Gọi , là hai tiếp điểm. Lựa chọn phương án đúng. A. tạo với chiều dương của Ox góc B. tạo với chiều dương của Ox góc C. // Oy D. tạo với chiều dương của Ox góc Bài 22 : Cho parabol (P): , và điểm M(-1,5). Lựa chọn phương án đúng A. Qua M vẽ được 1 tiếp tuyến đến (P) B. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến đến (P) C. Qua M không vẽ được tiếp tuyến nào đến (P) D. F(1,0) là tiêu điểm của (P) Bài 23 : Cho parabol (P): ; . Lựa chọn phương án đúng. A. (C) và (H) có tiêu điểm chung. B. (P) và (H) có tiêu điểm chung. C. (P) và (C) có 1 tiêu điểm chung. D. (P) và (H) có 1 tiêu điểm chung. Bài 25 : Cho elip và hypebol . Lựa chọn phương án đúng A. (E) và (H) có cùng tiêu cự B. (E) và (H) có cùng hình chữ nhật cơ sở C. (E) và (H) có duy nhất một tiếp tuyến chung D. (E) và (H) không có tiếp tuyến chung Bài 26 : Cho hypebol , và đường tròn . Lựa chọn phương án đúng A. Cả 3 phương án trên đều sai B. Tồn tại để là tiếp tuyến của (H) C. Mọi tiếp tuyến chung của (H) và (C) có dạng D. (C) và (H) không có tiếp tuyến chung Bài 27 : Cho (H) : và (C) : . Lựa chọn phương án đúng: A. (C) cắt (H) tại 2 điểm B. (C) cắt (H) tại 1 điểm C. (C) cắt (H) tại 4 điểm D. (C) cắt (H) tại 3 điểm Bài 28 : Cho (H) : và (P) : . Lựa chọn phương án đúng : A. (H) và (P) có 1 tiêu điểm chung B. (H) và (P) không có tiêu điểm chung C. (H) và (P) có 2 tiêu điểm chung D. Đường chuẩn của (P) tiếp xúc với (H) Bài 29 : Cho (H) : . Lựa chọn phương án đúng: A. Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp tuyến đến (H) B. Qua gốc tọa độ không vẽ được tiếp tuyến đến (H) C. Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp tuyến đến (H) D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 30: Cho (H) : . Lựa chọn phương án đúng: A. là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) B. là hình chữ nhật cơ sở của (H) C. là hình chữ nhật cơ sở của (H) D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0). Bài 31 : Cho hypebol , với hai tiêu điểm , . Lựa chọn phương án đúng A. , B. (H) có hai đỉnh (-2,0) và (0,3) C. , D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 32 : Cho hypebol . Lựa chọn phương án đúng A. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 8 (đvdt) B. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 16 (đvdt) C. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 32 (đvdt) D. Tâm sai e của (H) = 0,95 Bài 33 : Cho (H) : và (E) : . Gọi , là diện tích của hình chữ nhật cơ sở của (H) và (E) tương ứng. Lựa chọn phương án đúng: A. > B. < C. = D. = 2 Bài 34: Cho hypebol , biết rằng Ax - By + C = 0 là tiếp tuyến của (H). Lựa chọn phương án đúng A. không phải là tiếp tuyến của (H) B. không phải là tiếp tuyến của (H) C. không phải là tiếp tuyến của (H) D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 35 : Cho elip .Gọi e là tâm sai của elip. Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Bài 36 : Cho elip . Gọi S là diện tích hình chữ nhật cơ sở của elip. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 37 : Cho elip , và các đường thẳng ; ; ; . Lựa chọn phương án đúng A. là tiếp tuyến của (E) B. là tiếp tuyến của (E) C. là tiếp tuyến của (E) D. là tiếp tuyến của (E) Bài 38 : Cho elip . Chọn phương án đúng. A. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip B. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip C. Điểm (3,0 ) là tiêu điểm của elip D. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip Bài 39 :Cho elip . Lựa chọn phương án đúng A. là tiếp tuyến của (E) B. là tiếp tuyến của (E) C. không phải là tiếp tuyến của (E) D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 40 :Cho elip và điểm M(5,5).Gọi , là các tiếp điểm. Giả sử (d) là đường thẳng nối hai tiếp điểm. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 41 : Cho elip và hyperbol . Lựa chọn phương án đúng A. Chúng có tiêu điểm chung B. Chúng tiếp xúc với nhau C. Chúng không cắt nhau D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 42 : Cho elip .Gọi e là tâm sai của elip. Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Bài 43 : Cho elip và đường tròn . Lựa chọn phương án đúng A. Chúng không cắt nhau B. Có 2 tiếp tuyến chung có dạng C. Mọi tiếp tuyến chung có dạng: D. Có 1 tiếp tuyến chung có dạng Bài 44 : Cho elip , với hai tiêu điểm , . Lựa chọn phương án đúng A. , thuộc Ox B. (E) có hai đỉnh A(2,0) và B(0,3) C. , thuộc Oy D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 45 : Cho hai điểm B(1,3) và C(4,7), xét : , : và A = ; : , : và D là giao của và . Lựa chọn phương án đúng A. BACD là tứ giác nội tiếp B. BACD là hình chữ nhật C. BACD là hình thoi D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 46 : Cho 4 điểm và đường tròn . Lựa chọn phương án đúng A. (C) tiếp xúc với 3 cạnh của tứ giác ABCD B. (C) tiếp xúc với 2 cạnh của tứ giác ABCD C. (C) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD D. (C) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD Bài 47 : Cho đường tròn và hai đường thẳng : , : . giao (C) theo dây cung AB, còn giao (C) theo dây cung CD. Lựa chọn phương án đúng. A. AB > CD B. AB // CD C. AB = CD D. AB < CD Bài 48 : Cho hai đường tròn : có tâm là , : có tâm là và đường thẳng . M là một điểm trên (d). Lựa chọn phương án đúng A. > B. = C. , ở ngoài nhau. D. < Bài 49 : Cho đường tròn : . Xét 3 điểm . Lựa chọn phương án đúng A. P là điểm của (C) xa O nhất B. M là điểm của (C) gần O nhất C. N là điểm của (C) xa O nhất D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 50 : Cho 3 điểm và đường tròn . Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 51 : Cho hai đường tròn : , : . Lựa chọn phương án đúng A. và chỉ có một tiếp tuyến chung y = 1 B. và chỉ có một tiếp tuyến chung x = 2 C. và chỉ có hai tiếp tuyến chung x = 2 và y = 1 D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 52 :Giả sử (C) có phương trình . Lựa chọn phương án đúng A. (C) là tập hợp trống. B. (C) là đường tròn C. (C) gồm chỉ 1 điểm D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 53: Cho hai đường tròn : , : . Lựa chọn phương án đúng A. tiếp xúc với B. và đối xứng với nhau qua điểm M(5,3) C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng D. Cả 3 phương án kia đều sai Bài 54: Cho tam giác ABC với 3 đỉnh là trọng tâm tam giác. Lựa chọn phương án đúng A. G nằm trên đường thẳng B. G nằm trên đường thẳng C. G nằm trên đường thẳng D. G nằm trên đường thẳng Bài 55 : Cho tam giác ABC với 3 đỉnh . Gọi tương ứng là tâm đường tròn ngoại tiếp và trực tâm tam giác . Lựa chọn phương án đúng A. nằm trong tam giác ABC B. C. D. Cả 3 phương án kia đều sai. Bài 56: Cho 2 đường thẳng và . Gọi là chùm đường thẳng đi qua giao điểm của ,. Lựa chọn phương án đúng A. Đường thẳng thuộc chùm B. Đường thẳng thuộc chùm C. Đường thẳng thuộc chùm D. Đường thẳng thuộc chùm Bài 57 :Trong các cặp đường thẳng dưới đây, cặp nào là hai đường thẳng song song với nhau. Lựa chọn phương án đúng A. và B. và C. và D. và Bài 58: Trên mặt phẳng tọa độ xét điểm và . Vẽ đường phân giác trong AD của tam giác OAB. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 59: Trong các cặp đường thẳng dưới đây, cặp nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Lựa chọn phương án đúng A. và B. và C. và D. và Bài 60: Cho hai đường thẳng : và : . Lựa chọn phương án đúng A. y = x là phân giác còn y = - x không phải là phân giác của góc tạo bởi , B. y = -x là phân giác còn y = x không phải là phân giác của góc tạo bởi , C. y = x và y = -x là phân giác của góc tạo bởi , D. Cả 3 đáp án trên đều sai Bài 61: Cho 2 điểm A(1,1) và B(1,5) và đường thẳng . M là điểm trên (d) và cách đều A,B. Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 62 :Trên mặt phẳng tọa độ cho 2 điểm A(-1,3) và B(5,3). Xét điểm M(2,3). Lựa chọn phương án đúng A. là đường thẳng duy nhất qua M và cách đều A, B B. Cả 3 phương án kia đều sai. C. Có hai đường thẳng qua M và cách đều A, B: và D. Có ba đường thẳng qua M và cách đều A, B: và và Bài 63 : Trên mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm và . Gọi S là diện tích tam giác ABC Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Bài 64 : Tam giác ABC có AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm. Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng: A. 4 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 5 cm Bài 65 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(3 ; -2), B(7 ; 1), C(0 ; 1), D(-8 ; -5). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. và cùng phương và cùng hướng B. và cùng phương nhưng ngược hướng C. và đối nhau D. A, B, C, D thẳng hàng Bài 66 : Cho tam giác ABC có B(9 ; 7), C(11 ; -1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ là A. (1 ; -4) B. (5 ; 3) C. (2 ; -8) D. (10 ; 6) Bài 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5 ; 2), B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là A. B(2 ; 4) B. C(5 ; 6) C. A(15 ; 10) D. D(50 ; 16) Bài 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. D(8 ; -21) B. C(3 ; 2) C. (6 ; 4) D. B(2 ; 10) Bài 69 : Cho M(3 ; -4). Kẻ vuông góc với Ox, vuông góc với Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. có tọa độ (3 ; -4) B. C. D. có tọa độ (-3 ; -4) Bài 70:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm của hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. và cùng hướng C. và D. và Bài 71:Cho tam giác ABC. Đặt = , = . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương ? A. và B. và C. và D. và Bài 72 :Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-5 ; -2), B(-5 ; 3), C(3 ; 3), D(3 ; -2). Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật B. và cùng hướng C. + = D. Điểm I(-1 ; 1) là trung điểm AC Bài 73 :Cho bốn điểm A(1 ;1), B(2 ; -1), C(4 ; 3), D(3 ; 5). Chọn mệnh đề đúng: A. , cùng phương B. Tứ giác ABCD là hình bình hành C. D. Điểm G(2 ; ) là trọng tâm của tam giác BCD Bài 74 : Cho tam giác ABC có A(3 ; 5), B(1 ; 2), C(5 ; 2). Trọng tâm của tam giác ABC là: A. = (4 ; 0) B. = (3 ; 3) C. = (-3 ; 4) D. = ( ; 3) Bài 75 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. và cùng hướng B. và ngược hướng C. 2 + và cùng phương D. và cùng phương Bài 76 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. A và B có tung độ khác nhau B. C. có tung độ khác 0 D. C có hoành độ bằng 0 Bài 77 :Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Bài 78 :Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Bài 79 :Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. Bài 80 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Bài 81 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 9 Bài 82 : Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng: A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Bài 82 :Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng: A. 4 B. 8 C. 7 D. 6 Bài 83 : Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 8 B. 6 C. 4 D. 12 Bài 84 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. B. C. D. Bài 85 : Cho hình vuông tâm O, Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2, biến hình vuông trên thành chính nó ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Bài 86 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Bài 87 :Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó ? A. Không có B. Một C. Bốn D. Vô số Bài 88 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: A. 3x + 2y + 1 = 0 B. -3x + 2y - 1 = 0 C. 3x + 2y -1 = 0 D. 3x - 2y - 1 = 0 Bài 89: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng <--- Click để xem đáp án Bài : 21939 Viết ý kiến của bạn Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ? Chọn một đáp án dưới đây A. A(2 ; 1) B. B(-1 ; 5) C. C(-1 ; 3) D. D(5 ; -4) Bài 90 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1 ; 1). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45 ? A. A(-1 ; 1) B. B(1 ; 0) C. C( ; 0) D. D(0 ; ) Bài 91 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5). Phép tịnh tiến theo vectơ (1 ; 2) biến A thành điểm nào trong các điểm sau ? A. B(3 ; 1) B. C(1 ; 6) C. D(3 ; 7) D. E(4 ; 7) Bài 92 :Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số Bài 93 :Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ? A. Hai đường thẳng cắt nhau B. Đường elip C. Hai đường thẳng song song D. Hình lục giác đều Bài 94 :Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ sau ? A. = (2 ; 1) B. = (2 ; -1) C. = (1 ; 2) D. = (-1 ; 2) Bài 95: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ (3 ; 2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ? A. 3x + 3y - 2 = 0 B. x - y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y - 3 = 0 Bài 96 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng qua trục Ox ? A. A(3 ; 2) B. B(2 ; -3) C. C(3 ; -2) D. D(-2 ; 3) Bài 97 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn. C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm. D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc. Bài 98: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ? A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y - 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. x + y - 4 = 0 Bài 99 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình x = 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm O ? A. x = -2 B. y = 2 C. x = 2 D. y = -2 Bài 100 : Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2, biến tam giác trên thành chính nó ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn

File đính kèm:

  • doc100 bai trac nhiem .doc