Giả sử hàm f xác định trên tâp hợp D D và
0
x D .
a)
0
x được gọi là một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ; a b chứa
0
x sao cho
; a b D và
0
( ) ( ) f x f x với mọi
0
; \ x a b x . Khi đó
0
( ) f x được gọi là giá trị cực đại của
hàm số f.
b)
0
x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ; a b chứa
0
x sao cho
; a b D và
0
( ) ( ) f x f x với mọi
0
; \ x a b x . Khi đó
0
( ) f x được gọi là giá trị cực tiểu của
hàm số f.
20 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Cực trị hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
CỰC TRỊ HÀM SỐ
1. Định nghĩa: Giả sử hàm f xác định trên tâp hợp D D và 0x D . a) 0x được gọi là một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ;a b chứa 0x sao cho
;a b D và 0( ) ( )f x f x với mọi 0; \x a b x . Khi đó 0( )f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số f. b) 0x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng ;a b chứa 0x sao cho
;a b D và 0( ) ( )f x f x với mọi 0; \x a b x . Khi đó 0( )f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f.
Lưu ý: Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị.
2. Điều kiện cần để hàm số có cực trị:
Định lý 1: Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm 0x . Khi đó, nếu f có đạo hàm tại điểm 0x thì
0'( ) 0.f x
Chú ý:
Đảo của định lý trên không đúng nghĩa là 0'( ) 0f x thì chưa thể khẳng định 0x là điểm cực trị.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại 0x khi 0'( ) 0f x hoặc 0'( )f x không tồn tại.
3. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị:
Định lý 2: Nếu hàm số ( )y f x liên tục trên khoảng ;a b chứa 0x và có đạo hàm trên 0; \a b x . a. Nếu qua 0x , '( )f x đổi dấu từ âm sang dương thì hàm f đạt cực tiểu tại 0x .
f(x)
f'(x)
x a bx0
f(a) f(b)
f(x0 )
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
b. Nếu qua 0x , '( )f x đổi dấu từ dương sang âm thì hàm f đạt cực đại tại 0x .
Định lý 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng ;a b chứa 0x , 0'( ) 0f x và f có đạo hàm cấp hai khác 0 tại 0x . a. Nếu 0''( ) 0f x thì hàm f đạt cực tiểu tại 0x . b. Nếu 0''( ) 0f x thì hàm f đạt cực đại tại 0x . Chú ý:
Nếu 0''( ) 0f x thì chưa kết luận được gì.
Đảo của định lý trên không đúng nghĩa là nếu hàm f đạt cực tiểu tại 0x thì chưa chắc
0''( ) 0f x và hàm f đạt cực đại tại 0x thì chưa chắc 0''( ) 0f x .
CÁC DẠNG TOÁN:
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số.
Quy tắc 1:
Bước 1: TXĐ
Bước 2: Tính '( )f x , tìm các điểm , 1,2,...ix i mà tại đó '( ) 0f x hoặc '( )f x không tồn tại.
Bước 3: Lập bảng biến thiên, kết luận.
Quy tắc 2:
Bước 1: TXĐ
Bước 2: Giải phương trình '( ) 0f x , tìm các nghiệm , 1,2,...ix i .
Bước 3: Tính ''( )f x và ''( )if x , kết luận.
Bài tập 1: Tìm cực trị của các hàm số sau: a. 3 21( ) 2 3 13f x x x x b. 2 1( ) xf x x c. ( ) 2f x x x d. 2( ) 2 3f x x x
f(x0 )
f(b)f(a)
x0 bax
f'(x)
f(x)
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
Bài giải: a. 3 21( ) 2 3 13f x x x x
TXĐ: D
2 1'( ) 4 3, '( ) 0 3xf x x x f x x
Cách 1: BBT
Vậy hàm số đạt cực đại tại 3, ( 3) 1x f , hàm số đạt cực tiểu tại 11, ( 1) 3x f .
Cách 2: ''( ) 2 4f x x Vì ''( 3) 2 0f nên hàm số đạt cực đại tại 3, ( 3) 1x f Vì ''( 1) 2 0f nên hàm số đạt cực tiểu tại 11, ( 1) 3x f . b. 2 1 1( ) xf x x
x x
TXĐ: \ 0D
22 21 2'( ) 1 xf x x x , 2'( ) 0 1 0 1f x x x BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 1, ( 1) 2x f , hàm số đạt cực tiểu tại 1, (1) 2x f .
-1-3 0xf'(x)
f(x)
0 ++ _1
-1
2
-2
1
+0
x
f'(x)
f(x)
0+ _
0
_
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
c. ( ) 2f x x x
TXĐ: D
Ta có:
2
22 khi 0 2 khi 0( ) 2 khi 0 2 khi 0x x x x x xf x x x x x x x 2 2 khi 0'( ) 2 2 khi 0x xf x x x , tại x=0 đạo hàm không tồn tại. '( ) 0 1f x x . BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 0, (0) 0x f , hàm số đạt cực tiểu 1, (1) 1.x f d. 2( ) 2 3f x x x
TXĐ: D
Ta có: 22 2 3 khi 1 3 ( ) 12 3 khi 3
x x x
f x x
x x
x
2 2 khi 1 3'( ) 12 2 khi 3
x x
f x x
x
x
.
Tại 1, 3x x đạo hàm không tồn tại. '( ) 0 1f x x . BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 1, (1) 4,x f đạt cực tiểu tại 1, ( 1) 0x f và 3, (3) 0x f .
Bài tập 2: Tìm cực trị của các hàm số sau: a. 5 31 1( ) 25 3f x x x b. 2 3 3( ) 1x xf x x
x
f'(x)
f(x)
01 ++ _0
0
-1
4 00
_
301-1_ + +
f(x)
f'(x)
x
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
c. 2 1( ) 1xf x x x d. 2( ) 2 1 3 2f x x x x
Bài giải: a. 5 31 1( ) 25 3f x x x
TXĐ: D
4 2 2 2'( ) 1f x x x x x 0'( ) 0 1xf x x BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 321, ( 1) ,15x f hàm số đạt cực tiểu tại 281, (1) 15x f . b. 2 3 3( ) 1x xf x x
TXĐ: \ 1D
2 22'( ) 1x xf x x 0'( ) 0 2xf x x BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 0, (0) 3x f , hàm số đạt cực tiểu tại 2, (2) 1x f . c. 2 1( ) 1xf x x x
TXĐ: D
28/15
32/15
0 00
-1 10
f'(x)
x
f(x)
1
-3
0 0
20 1
f'(x)
x
f(x)
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
2 2 32 2
1 2 11 3 32 1'( ) 1 2 1
x x
x x
xx xf x
x x x x
'( ) 0 3 3 0 1f x x x BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 1, (1) 2.x f d. 2( ) 2 1 3 2f x x x x
TXĐ: D
Ta có:
2 2
2 2
1 12 1 3 2 khi 5 1 khi 2 2( ) 2 1 3 2 khi 1 2 3 khi 1 2
x xx x x x xx xf x
x x x x x x x
12 5 khi '( ) 22 1 khi 1 2
x
x
f x x
x x
, tại 1x và 2x đạo hàm không tồn tại, 5 (TM)2'( ) 0 1 (L)2
x
f x
x
BBT:
Vậy hàm số đạt cực đại tại 5 5 21,2 2 4x f .
Bài tập 3: Tìm cực trị của các hàm số sau: a. ( ) sin2f x x x b. 2( ) sinf x x c. ( ) sin2 cos2f x x x d. ( ) 3 2cos cos2f x x x
1 1
2
1
0
f(x)
f'(x)
x
0f'(x)
x
f(x)
1 2
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
Bài giải: a. ( ) sin2f x x x Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . Ta có: 1'( ) 2cos2 1 0 cos2 2 6f x x x x k k và '' 4sin2f x x .
Lúc đó: '' 4sin 2 3 0.6 3f k Suy ra hàm số đạt cực đại tại .6x k '' 4sin 2 3 0.6 3f k Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại .6x k b. 2( ) sinf x x Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . Ta có: ' 2sin cos sin2 0 2kf x x x x x k và '' 2cos2 .f x x
Lúc đó:
2 khi 2'' 2cos .2 2 khi 2 1k nf k k nk n Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x n và đạt cực đại tại 2x n n . c. ( ) sin2 cos2f x x x Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: 8' 2cos2 2sin2 2 2cos 2 0 .4 58
x k
f x x x x k
x k
'' 4sin2 4cos2 .f x x x
Lúc đó: '' 4 2 08f k . Suy ra hàm số đạt cực đại tại .8x k 5'' 4 2 08f k . Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại 5 .8x k d. ( ) 3 2cos cos2f x x x Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: ' 2sin 2sin2 2sin 1 2cos 0f x x x x x sin 0 .1 2cos 22 3
x x k
k
x x k
Khảo sát hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Thị Ái Hằng
0935 905 892
'' 2cos 4cos2 .f x x x Lúc đó: 2 2'' 2 6cos 3 03 3f k . Suy ra hàm số đạt cực đại tại 2 23x k và 2 92 .3 2f k
'' 2cos 4 0 .f k k k Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x k và 2 1 cos .f k k
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 1
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ HÀM SỐ
DẠNG 1: Cực trị của hàm số bậc ba: 3 2( ) .y f x ax bx cx d
I. Các kiến thức cơ bản:
Hàm số có cực đại, cực tiểu phương trình 0y có 2 nghiệm phân biệt.
Hoành độ 1 2,x x của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình 0y .
Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng
phương pháp tách đạo hàm:
Phân tích ( ). ( )y f x q x x .
Suy ra 1 1 2 2,y x y x .
Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y x .
Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 2 2 2: , :d y k x b d y k x b thì 1 21 2tan 1k kk k .
II. Bài tập:
Câu 1: (ĐH A-2002) Cho hàm số 3 2 2 3 23 3(1 )y x mx m x m m (1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Giải:
TXĐ: D . 2 23 6 3(1 )y x mx m
Phương trình ' 0y có 1 0 m nên đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị
1 1 2 2( ; ), ( ; )x y x y . Ta có: 21 23 3my x y x m m .
Khi đó: 21 12y x m m ; 22 22y x m m .
PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là 22y x m m .
Câu 2: (ĐH D-2012) Tìm m để hàm số 3 2 22 22 3 13 3y x mx m x có hai điểm cực trị 1x và 2xsao cho 1 2 1 22 1x x x x .
Giải:
TXĐ: D Ta có: 2 2' 2 2 2 3 1y x mx m . Hàm số có hai điểm cực trị ' 0y có hai nghiệm phân biệt
2 2 13 2 130 13 4 0 13 13m m v m . Theo Viet: 1 2 21 2. 1 3x x mx x m
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 2
Theo giả thiết: 21 2 1 2 22 1 1 3 2 1 0 .3x x x x m m m m
So sánh điều kiện ta có 23m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Cho hàm số 3 21 11 3 23 3y x m x m x , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho 1 22 1x x .
Giải: TXĐ: D
2 2 1 3 2y x m x m Hàm số có cực đại và cực tiểu 0y có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x
20 5 7 0m m (m). Theo Viet: :
1 2
1 2
2 13 2x x mx x m Theo giả thiết 1 22 1x x
2
2 2
3 21 2 3 2x mx x m 2 4 348 16 9 0 4m m m .
Câu 4: Cho hàm số 3 24 3y x mx x . Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho 1 24x x . ĐS: 92m .
Câu 5: Cho hàm số 3 2 22 9 12 1y x mx m x (m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số có cực
đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: 2 CCĐ Tx x .
Giải: TXĐ: D 2 2 2 26x 18 x 12 6( 3 x 2 ).y m m x m m 2 2' 0 3 2 0.y x mx m Hàm số có CĐ và CT 0y có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x = 2m > 0 0m .
Khi đó: 1 21 13 , 32 2x m m x m m . Dựa vào bảng xét dấu y suy ra 1 2, CCĐ Tx x x x .
Do đó: 2 CCĐ Tx x 23 32 2m m m m 2m .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 3
Câu 6: Cho hàm số 3 2 21 ( 1) 1 ( )3 my x mx m x C . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và 2CD CTy y .
Giải:
TXĐ: D . 2 22 1y x mx m . 10 1x my x m . 2CD CTy y 3 1 02 2 2 2 1mm m m .
Câu 7: Cho hàm số 3 23( 1) 9y x m x x m , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã
cho đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho 1 2 2x x .
Giải:
TXĐ: D 2' 3 6( 1) 9.y x m x Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 1 2,x x PT ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x
PT 2 2( 1) 3 0x m x có hai nghiệm phân biệt là 1 2,x x .
2 1 3' ( 1) 3 0 1 3mm m Theo Viet: 1 21 2 2( 1)3x x mx x Theo giải thiết: 2 21 2 1 2 1 22 4 4 4 1 12 4x x x x x x m 2( 1) 4 3 1m m .
So sánh điều kiện ta được giá trị của m cần tìm là 3 1 3m v 1 3 1.m
Câu 8: Cho hàm số 3 2(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m , với m là tham số thực.. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho 1 2 13x x .
ĐS: 3 29 18m m .
Câu 9: Cho hàm số 3 21 13y x mx mx , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho 1 2 8x x .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 4
ĐS: 1 652 .1 652
m
m
Câu 10: Cho hàm số : 3 2 33 12 2y x mx m .
Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Giải: TXĐ: D . Ta có 2 0' 3 3 3 ( ) 0 xy x mx x x m
x m
. Với 0m thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ, CT. Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: 310; , ;02A m B m . Trung điểm của đoạn AB là 3;2 4m mI , 31; 2AB m m .
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x AB d
I d
3
3
12
2 4
m m
m m
2 2 2m m .
Câu 11: Cho hàm số 3 23 3 1y x mx m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại
và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: 8 74 0x y .
ĐS: 2.m
Câu 12: Cho hàm số 3 23y x x mx . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực
đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: 2 5 0x y .
Giải: TXĐ: D . 3 2 23 ' 3 6y x x mx y x x m . Hàm số có cực đại, cực tiểu 0y có hai nghiệm phân biệt 9 3 0 3m m . Ta có: 1 1 2 123 3 3 3y x y m x m .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 5
Do đó đường thẳng đi qua các điểm cực trị có phương trình 2 123 3y m x m nên có hệ số góc 1 2 23k m .
d: 2 5 0x y 1 52 2y x d có hệ số góc 2 12k
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d 1 2 1 21 2 1 02 3k k m m . Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là I(1; –2). Ta thấy I d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. Vậy: m = 0 thỏa ycbt.
Câu 13: (ĐH B-2007) Tìm m để hàm số : 3 2 2 33 3 1 3 1 y x x m x m C có cực đại, cực tiểu
và các điểm cực trị của C cách đều gốc tọa độ O.
Giải: TXĐ: D . Ta có: 2 2' 3 6 3 1y x x m , 2 2' 0 2 1 0y x x m Hàm số có cực trị ' 0y có hai nghiệm phân biệt 2' 0 0m m . Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là 3 31 ; 2 2 , 1 ; 2 2A m m B m m . O cách đều A và B 2 22 23 31 2 2 = 1 2 2OA OB m m m m 38 2m m 1 1 02 2m v m v m . So sánh điều kiện ta được 1 1 2 2m v m thỏa mãn ycbt.
Câu 14: Cho hàm số 3 2 2 33 3 1y x mx m x m m (1), m là tham số. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. Giải: TXĐ: D . Ta có: 2 2' 3 6 3 1y x mx m . Hàm số có cực đại, cực tiểu 'y đổi dấu 2 lần ' 0y có 2 nghiệm phân biệt
' 0 9 0 m Hàm số có cực đại, cực tiểu với mọi m.
Khi đó, điểm cực đại của đồ thị là 1;2 2A m m , điểm cực tiểu của đồ thị là 1; 2 2B m m . Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực
đại của đồ thị đến O 2 2 2 23 1 2 2 3 1 2 2OB OA m m m m .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 6
2 2 2 2 21 2 2 9 1 2 2 2 5 2 0m m m m m m 2 .12
m
m
So sánh điều kiện ta được 1 22m v m thỏa mãn ycbt.
Câu 15: Cho hàm số 3 2 2 33 3( 1)y x mx m x m m . Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.
ĐS: 3 2 2 .3 2 2mm
Câu 16: (ĐH B-2012) Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 33 3y x mx m có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. Giải: TXĐ: D . 2 0' 3 6 0 2xy x mx x m Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 0m . Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là 30;3 , 2 ; .A m B m m Suy ra 33OA m , , 2 .d B OA m Theo giả thiết 4 2148 , . 48 3 482 2OAB mS d B OA OA m m (Thỏa ycbt).
Câu 17: Cho hàm số 3 2 23 1y x x m m . Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ).
ĐS:
3 .2mm
Câu 18: Cho hàm số 2 2 32 3( 1) 6y x m x mx m . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho 2AB . Giải: TXĐ: D . 26 6 1 6y x m x m . 2 1' 0 1 0 xy x m x m
x m
. Hàm số có CĐ, CT 0y có 2 nghiệm phân biệt 1m . Khi đó các điểm cực trị là 3 2(1; 3 1), ( ;3 )A m m B m m .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 7
2AB 22 2 3 2 2 3( 1) (3 3 1) 2 ( 1) ( 1) 2m m m m m m
0; 2m m (thoả điều kiện).
Câu 19: Cho hàm số 3 2 2 33 3( 1) 4 1y x mx m x m m . Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai
điểm cực trị A, B sao cho OAB vuông tại O. Giải: TXĐ: D . 2 23 6 3( 1)y x mx m ; 1 30 1 1x m y my x m y m . Khi đó hai điểm cực trị của hàm số là ( 1; 3)A m m , ( 1; 1)B m m . ( 1; 3)OA m m , ( 1; 1)OB m m .
OAB vuông tại O . 0OA OB 2 12 2 4 0 .2mm m m
Câu 20: Cho hàm số 2 2 32 3( 1) 6 .y x m x mx m Tìm m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với (4;0)C .
ĐS: 1m .
Câu 21: Cho hàm số 3 23( 1) 12 3 4y x m x mx m . Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao
cho hai điểm này cùng với điểm 91; 2C lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
Giải:
TXĐ: D . 2' 3 6( 1) 12y x m x m . 2 2( 1) 4 0x m x m . Hàm số có hai cực trị 0y có hai nghiệm phân biệt
2' ( 1) 0 1m m (*).
Khi đó hai cực trị là 3 2(2;9 ), (2 ; 4 12 3 4)A m B m m m m . ABC nhận O làm trọng tâm 3 22 2 1 03 193 24 12 6 4 02A B C OA B C O
mx x x x
m
y y y y m m m
(thoả (*)).
Câu 22 : Cho hàm số 3 23 2 (1)y x x mx . Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi
qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục toạ độ một tam giác cân. Giải: TXĐ: D . 23 6y x x m . Hàm số có 2 cực trị 0y có 2 nghiệm phân biệt 3m .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 8
Ta có: 1 2( 1). 2 23 3 3m my x y x . Suy ra đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị có phương trình: 2 2 23 3m my x . cắt Ox, Oy tại 6 ;02( 3)mA m , 60; 3mB 0m . Tam giác OAB cân OA = OB 6 62( 3) 3m mm 9 36; ;2 2m m m . So sánh điều kiện ta có 32m .
Câu 23: Cho hàm số 3 2 2(2 1) ( 3 2) 4y x m x m m x (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác
định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. Giải: TXĐ: D . 2 23 2(2 1) ( 3 2)y x m x m m . (Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung PT 0y có 2 nghiệm trái dấu 23( 3 2) 0m m 1 2m .
Câu 24: Cho hàm số 3 26 3 2 6.y x x m x m Xác định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục hoành. Giải: TXĐ: D . 2 2' 3 12 3 2 , ' 0 4 2 0y x x m y x x m Hàm số có cực đại, cực tiểu ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1 2, x x ' 2 0 2m m . Biểu diễn: 2 ' 2 2 23xy y m x m . Khi đó, hai điểm cực trị của hàm số là
1 2
1 1 2 2, 2 2 2 2 2 2x xA By m x m y m x m . Theo Viet: 1 21 2 4. 2x xx x m (*) Hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục hoành 1 2. 0y y
1 22 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2 02 4 2 1 0m x m m x mm x x x x Từ (*) thay vào trên ta được
2 2
22 4 2 2.4 1 0 2 4 17 0 174
m
m m m m
m
.
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 9
So Sánh điều kiện ta được 17 24 m thỏa mãn ycbt.
Câu 25: Cho hàm số 3 23 2y x x mx m (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có
các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
ĐS: 3m
Câu 26: Cho hàm số 3 2 21 1 ( 3)3 2y x mx m x . Tìm các giá trị của m để hàm số có các điểm cực trị
1 2,x x với 1 20, 0x x và 2 21 2 52x x . Giải: TXĐ: D . 2 2 3y x mx m ; 2 20 3 0.y x mx m
YCBT
2 21 2
000 52
P
S
x x
3 2 1414 22
m
m
m
.
Câu 27: (Dự bị 2006) Tìm các giá trị của m để đồ thị C : 3 21 2 2 2y x m x m x m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số C có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Giải:
TXĐ: D . 2 23 2(1 2 ) 2 , ' 0 3 2(1 2 ) 2 0 (1)y x m x m y x m x m .
Đặt 1t x 1x t , thay vào (1) ta được:
2 23 1 2 1 2 1 2 0 3 4 2 5 7 0t m t m t m t t . (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 (2) có 2 nghiệm âm phân biệt.
24 5 00 5 7 5 70 0 .3 4 50 4 2 03
m m
mP m
S m
Câu 28: Cho hàm số 3 2( 2) ( 1) 23my x m x m x Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn 1 2 1x x .
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 10
Giải: TXĐ: D . 2 2( 2) 1y mx m x m ; 0y 2 2( 2) 1 0mx m x m (1) Đặt 1t x 1x t , thay vào (1) ta được: 2( 1) 2( 2)( 1) 1 0m t m t m 2 4( 1) 4 5 0mt m t m (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 (2) có 2 nghiệm âm phân biệt.
0000
m
P
S
5 44 3m .
Câu 29: Cho hàm số : y = 3 2 21 ( 1) 13 x mx m m x Tìm m để hàm số có hai cực trị 1 2, x x thoả mãn 1 21 x x . Giải: TXĐ: D 2 22 1y x mx m m . Đặt 1 1t x x t ta được : 2 2' ( ) 2 1 3 2.y g t t m t m m (1) có hai cực trị 1 2,x x thoả 1 21 x x ( ) 0g t có hai nghiệm 1 2, t t thoả 1 20 t t
' 000SP
2 1 03 2 0 2.2 2 0
m
m m m
m
Vậy: Với 2m thì hàm số (1) có hai cực trị 1 2, x x thoả mãn 1 21 .x x
Câu 30: Cho hàm số 3 23 2y x x mx (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng 1.y x Giải: TXĐ: D Hàm số có CĐ, CT 2' 3 6 0y x x m có 2 nghiệm phân biệt ; A Bx x' 9 3 0 3m m (*). Biểu diễn: 1 1 2' 2 2 .3 3 3 3m my x y x
Khi đó, hai điểm cực trị của hàm số là ; , 2 22 2 2 23 3 3 3; BA BAA x Bm m m mx xx Các điểm cực trị cách đều đường thẳng : 1y x , ,d A d B .
01 11 1 1 1 2 02 2 A B A BA A B BA A B B A A B B A B A Bx x y yx y x yx y x y x y x y x x y y
Cực trị hàm số Luyện thi Đại học 2014
GV: Huỳnh Ái Hằng
0935 905 892 Page 11
2 22 2 2 2 2 03 3 3 3
A B
A B A B
m m m mx x
x x L
x x
2 02 2 2 23 32 2 .2 2 232 2 0 0.3
A B A B
m mx x
m
x x
mm
Vậy giá trị cần tìm của m là: 0m .
Câu 31: Cho hàm số 3 23 2y x x . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: 3 2y x sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Giải: TXĐ: D Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2). Xét biểu thức ( , ) 3 2g x y x y ta có: ( , ) 3 2 4 0; ( , ) 3 2 6 0.A A A A B B B Bg x y x y g x y x y 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: 3 2y x . Do đó MA + MB nhỏ nhất 3 điểm A, M, B thẳng hàng M là giao điểm của d và AB. Phương trình đường thẳng AB: 2 2y x Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 3 2 4 2;2 2 5 5y x x yy x 4 2; .5 5M
Câu 32: Cho hàm số 3 3 2 my x mx C . Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của
mC cắt đường tròn tâm (1;1)I , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB
đạt giá trị lớn nhất. Giải: TXĐ: D . 2' 3 3y x m . Hàm số có CĐ, CT PT ' 0y có hai nghiệm phân biệt 0.m Vì 1 . 2 23y x y mx nên đường thẳng đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương trình là: 2 2.y mx Ta có 22 1, 14 1md I Rm (vì m > 0) luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R = 1 tại 2 điểm A, B phân biệt. Với 12m : không đi qua I, ta có:
File đính kèm:
- Bai giang Cuc tri 2014 ban 20.pdf