Câu I: (3,0 điểm)
Cho hàm số (C):
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); trục Ox; trục Oy
Câu II: (3,0 điểm)
1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [1;3].
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Đề 15 thời gian làm bài 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 15 – TOÁN 12 – QUẢNG NAM
A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
Cho hàm số (C):
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); trục Ox; trục Oy
Câu II: (3,0 điểm)
1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [1;3].
2/ Tính tích phân:
3/ Giải phương trình: .
Câu III:(1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B, cạnh AB=a, BC=a. Quay tam giác ABC quanh
trục AB một góc 3600 tạo thành hình nón tròn xoay.
1/ Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2/ Tính thể tích khối nón.
B/ PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
Học sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1/ Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0 điểm)
Trong không gian cho điểm M(1;-2;-1) và đường thẳng (d): ,(t là tham số)
1/ Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với (d).
2/ Lập phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
CâuV.a : (1,0 điểm)
1/ Giải phương trình: trên tập số phức.
2/ Tính môđun các nghiệm phương trình trên.
2/ Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b : (2,0 điểm)
Trong không gian cho điểm M(1;1;-2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 3 = 0.
1/ Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) .
2/ Lập phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu V.b : (1,0 điểm)
Viết số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính (1+ i)15 .
******* HẾT *******
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu III:
1.0đ
Câu I:
3.0đ
Vẽ hình đúng và rõ ràng
0,25
1/ (đầy đủ và đúng )
2.0
1/
0,5
TXĐ(0,25);Chiều BT(0,25);Cực trị(0,25)
Giới hạn(0,25);BBT(0,5);Đồ thị(0,5)
Tìm được
0,25
0,25
2/
1.0
Tìm được cận x = 0; x = 1
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
2/
0,25
Phần riêng (theo chương trình chuẩn)
Câu IV.a:
2.0đ
1/
1.0
VTPT của (P) là
(P):
-1(x-1) + 2(y +2) +2(z +1) = 0
- x + 2y + 2z + 7 = 0
0,25
0,25
0,250,25
Câu II:
3.0đ
1/
1.0
Trên đoạn [1;3] h/số xác định và
y’ = 0 x = 2
y(1) = 5; y(2) = 4; y(3) = 13/3
Suy ra GTLN:; GTNN:
0,25
0,25
0,25
0,25
2/
1.0
Tâm O(0;0;0) và
=
Vậy
0,25
0,25
0,25
0,25
2/
1.0
Đặt
Suy ra
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V.a:
1.0đ
1/
0,5
Ta có
0,25
0,25
3/
1.0
Đặt t = 2x ;đk t>0 .Ta có: 2t2 - 3t +1= 0
Tìm nghiệm t = 2 ; t =
Vậy nghiệm x = 0 ; x = -1
0,25
0,25
0,25
0,25
2/
0.5
; ;
Phần riêng (theo chương trình nâng cao)
Câu V.a:
1.0đ
Câu IV.b:
2.0đ
Áp dụng công thức Moa-vrơ
0,25
0,25
0,25
0,25
1/
1.0
Pt đường thẳng (d) qua M và vuông góc với (P) là
Hình chiếu của M lên (P) là H(3;3;-3)
M’ đối xứng với M qua (P) khi và chỉ khi H là trung điểm của MM’.
Vậy M’(5;5;-4)
0,25
0,25
0,250,25
2/
1.0
Tâm M(1;1;-2) và
=3
Vậy
0,25
0,25
0,25
0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác vẫn đúng thì thầy (cô) giáo bộ môn dựa theo thang điểm của câu đó để cho điểm hợp lý.
File đính kèm:
- ĐỀ 15– TOÁN 12 – QUẢNG NAM.doc