lưu ý:Để tiện trong việc tìm phương trình tiếp tuyến của ( ) C , chúng ta không nênxét
phương trình đường thẳng dạng = + y kx m (tồn tại hệ số góc k ). Vì như thế dẫn đến sót
trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng = x C (không có hệ số góc).
Nhắc:
= +
=
16 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiếp tuyến đường tròn và các bài toán liên quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 1
Kỹ năng: TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG TRÒN VÀ CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
I- LÝ THUYẾT- PHƯƠNG PHÁP:
1) Tiếp tuyến của ( )C tại ( )0 0 0;M x y ( 0M : tiếp điểm)
Tiếp tuyến của ( )C tại 0 0 0( ; )M x y có phương trình:
( ) ( )0 0 0 0 0 xx yy a x x b y y c+ − + − + + = (Công thức phân đôi toạ độ)
Nhận xét:
( ) ( )0 0 0 0 0 0∆ ; ;Râ rµng tiÕp tuyÕn ®i qua vµ cã 1 vect¬ ph¸p M x y IM x a y b
= − −
( )( ) ( )( )0 0 0 0∆ : 0 x a x x y b y y− − + − − =
2) Tiếp tuyến đi qua điểm cho trước:
Điều kiện tiếp xúc:
Đường thẳng ∆ : 0+ + =ax by c là tiếp tuyến của ( ) ( ),∆dC I R⇔ =
Lưu ý: Để tiện trong việc tìm phương trình tiếp tuyến của ( )C , chúng ta không nên xét
phương trình đường thẳng dạng = +y kx m (tồn tại hệ số góc k ). Vì như thế dẫn đến sót
trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng =x C (không có hệ số góc).
Nhắc:
= +
=
* §−êng th¼ng cã hÖ sè gãc .
* §−êng th¼ng (vu«ng gãc ) kh«ng cã hÖ sè gãc.
y kx m k
x C Ox
( )0 0 0;Do ®ã, trong qu¸ tr×nh viÕt pt tiÕp tuyÕn víi (C) tõ 1 ®iÓm (ngoµi (C)) ta cã thÓ
thùc hiÖn b»ng 2 p.ph¸p:
M x y
* Ph−¬ng ph¸p 1: ( )0 0 0; :Gäi ®−êng th¼ng bÊt k× qua vµ cã hÖ sè gãc M x y k
( )0 0 y y k x x− = −
0
.
, =
¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, gi¶i ®−îc
* NÕu kÕt qu¶ 2 hÖ sè gãc (t−¬ng øng 2 tiÕp tuyÕn), bµi to¸n gi¶i quyÕt xong.
* NÕu gi¶i ®−îc 1 hÖ sè gãc th× xÐt ®−êng th¼ng (®©y lµ tiÕp tu
k
k
k x x yÕn thø hai).
* Ph−¬ng ph¸p 2: ( ) ( ) ( )2 2 0 0 0; 0 ∆ ;Gäi lµ 1 v.t ph¸p cña ®.th¼ng ®i qua n a b a b M x y
+ >
( ) ( )0 0 0 a x x b y y− + − =
, .¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, ta ®−îc 1 ph−¬ng tr×nh ®¼ng cÊp bËc hai theo a b
Nhận xét: Ph−¬ng ph¸p 2 tá ra hiÖu qu¶ vµ khoa häc h¬n.
3. Vị trí tương đối của hai đường tròn-Số tiếp tuyến chung:
Cho hai đường tròn ( )1C có tâm 1I , bán kính 1R và ( )2C có tâm 2I , bán kính 2R .
Trường hợp Kết luận Số tiếp tuyến chung
( )1C không cắt ( )2C
(ngoài nhau)
4
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2
R 2R 1
I 2I 1
1 2 1 2+ < R R I I
I 1 I 2
R 1 R 2
1 2 1 2+ = R R I I
( )1C tiếp xúc ngoài
với ( )2C
3
I 1 I 2
R 1 R 2
1 2 1 2 1 2+ > > − R R I I R R
( )1C cắt ( )2C tại hai
điểm
phân biệt
2
I1 I2R1
R2
1 2 1 2− = R R I I
( )1C tiếp xúc trong
với ( )2C
1
II- BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài tập: Cho đường tròn (C): ( ) ( )2 22 1 25− + − =x y . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
trong các trường hợp sau:
a) Tại điểm ( )5; 3M − b) Biết tiếp tuyến song song ∆ : 5 12 2 0− + = x y
c) Biết tiếp tuyến vuông góc ∆ : 4 2 0+ + = 3x y
Bài giải:
Đường trong (C) có tâm ( )2;1I , bán kính 5=R .
a) Tiếp tuyến tại ( )5; 3M − nhận ( )3; 4= −IM
làm vectơ pháp tuyến:
Tiếp tuyến có phương trình: ( ) ( )3 5 4 3 0 3 4 27 0.− − + = ⇔ − − =x y x y
b) Do tiếp tuyến song song ∆ : 5 12 2 0− + = x y nên tiếp tuyến có dạng : 5 12 0− + = d x y m .
Do d tiếp xúc với (C) nên ( )
672
, 5 2 65
6313
=−
= ⇔ = ⇔ − = ⇔ = −
d
mm
I d R m
m
.
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm 1 : 5 12 63 0− − = d x y , 2 : 5 12 67 0− + = d x y .
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3
c) Do tiếp tuyến vuông góc ∆ : 5 12 2 0− + = x y nên tiếp tuyến có dạng : 12 5 0+ + = d x y n .
Do d tiếp xúc với (C) nên ( )
8217
, 5 17 65
4813
= −+
= ⇔ = ⇔ + = ⇔ =
d
nn
I d R n
n
.
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm 1 : 12 5 82 0+ − = d x y , 2 : 12 5 48 0+ + = d x y .
Bài tập vận dụng:
Bài tập: Viết phương trình tiếp tuyến với (C): 2 2 4 2 0+ − − =x y x y tại giao điểm của (C) và
đường thẳng ∆ : 0+ = x y .
Bài tập: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): 2 2 4 2 0+ − − =x y x y xuất phát từ ( )3; 2A − .
Bài giải: C) có tâm ( )2;1I và 5=R .
Cách 1: Gọi ( ) ( )2 2; 0= + > n a b a b là một vectơ pháp của tiếp tuyến cần tìm:
( ) ( )∆ : 3 2 0 3 2 0 a x b y ax by a b− + + = ⇔ + − + = .
∆ là tiếp tuyến của (C) ( ) ( )2 2
2 2
2 3 2
;∆ 5 3 5d
a b a b
I R b a a b
a b
+ − +
⇔ = ⇔ = ⇔ − = +
+
( )2 2 2 2 2 2
2 2
9 6 5 2 3 2 0
1 1
2 2
= ⇔ =
⇔ − + = + ⇔ − − = ⇔
= − ⇔ = −
b
b a
ab ab a a b b ab a
b
b a
a
TH 1: 2=b a .
Lúc đó ( ) ( ) ( )∆ : 3 2 2 0 3 2 2 0 2 1 0a x a y x y x y− + + = ⇔ − + + = ⇔ + + = (do 0≠a )
TH 2:
1
2
= −b a
Lúc đó ( ) ( ) ( )1 1∆ : 3 2 0 3 2 0 2 8 0
2 2
a x a y x y x y− − + = ⇔ − − + = ⇔ − − = (do 0≠a )
Kết luận: Vậy có 2 tiếp tuyến của (C) xuất phát từ A.
1∆ : 2 1 0+ + = x y , 2∆ : 2 8 0− − = x y .
Cách 2: Xác định tọa độ các tiếp điểm.
Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm của tiếp tuyến xuất phát từ A và đường tròng (C).
Suy ra:
2 2
0 0 0 00
0 0 0 0
4 2 0( )
. 0
+ − − =∈
⇔
⊥ =
x y x yM C
M A M I M A M I
Từ đây, giải ra hai tiếp điểm
Bài tập: Cho đường tròn (C): ( ) ( )2 21 2 9+ + − =x y và điểm ( )2; 1M − .
a) Chứng tỏ qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến 1∆ và 2∆ với (C). Hãy viết phương trình
của 1∆ và 2∆ .
b) Gọi 1M và 2M lần lượt là hai tiếp điểm của 1∆ và 2∆ với (C), hãy viết phương trình
1 2M M .
Bài giải: C) có tâm ( )1;2I − và 3=R .
a) Ta có ( )3; 3 3 2 3IM IM R
− ⇒ = > = nên M nằm ngoài (C).
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4
Vậy từ M tồn tại 2 tiếp tuyến với (C).
Cách 1: Gọi ( ) ( )2 2; 0= + > n a b a b là một vectơ pháp của tiếp tuyến cần tìm (Như câu trên)
Cách 2: Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm.
Lúc đó, tiếp tuyến của (C) tại 0M có dạng ∆ : ( )( ) ( )( )0 01 1 2 2 9+ + + − − =x x y y .
Mặt khác do ∆ qua ( )2; 1M − nên: ( )( ) ( )( )0 0 0 02 1 1 1 2 2 9 0+ + + − − − = ⇔ − =x y x y (1)
Do ( ) ( ) ( )2 20 0 0 0 0; ( ) 1 2 9∈ ⇔ + + − = (2)M x y C x y
Từ (1) và (2), giải hệ:
( ) ( )
0 0 0 0
2 2
0 00 0
0 1, 1
2, 21 2 9
− = = − = −
⇔ = − = −+ + − =
x y x y
x yx y
Suy ra hai tiếp điểm ( ) ( )1 21; 1 , 2; 2 M M− − − −
TH 1: Tiếp tuyến 1∆ qua ( )2; 1M − và ( )1 1; 1M − − có phương trình: 1= −y .
TH 2: Tiếp tuyến 2∆ qua ( )2; 1M − và ( )2 2; 2M − − có phương trình:
2 1
4 6 0
2 2 2 1
− +
= ⇔ − − =
− − − +
x y
x y .
b) Theo trên, hai tiếp điểm là ( ) ( )1 21; 1 , 2; 2 M M− − − − .
Cách 1: Phương trình 1 2
2 2
: 0
1 2 1 2
+ +
= ⇔ − =
− + − +
x y
M M x y .
Cách 2: (Không cần xác định tọa độ 1 2, M M )
Gọi ( ) ( )1 1 1 2 2 2; , ; M x y M x y .
Tiếp tuyến của (C) tại 1M : ( )( ) ( )( )1 11 1 2 2 9+ + + − − =x x y y .
Mặt khác do ∆ qua ( )2; 1M − nên: ( )( ) ( )( )1 1 1 12 1 1 1 2 2 9 0+ + + − − − = ⇔ − =x y x y (3)
Tương tự, tiếp tuyến của (C) tại 1M : ( )( ) ( )( )2 21 1 2 2 9+ + + − − =x x y y .
Mặt khác do ∆ qua ( )2; 1M − nên: ( )( ) ( )( )2 2 2 22 1 1 1 2 2 9 0+ + + − − − = ⇔ − =x y x y (4)
Từ (3), (4) dễ thấy 1 2, ∆ : 0∈ − = M M x y hay đường thẳng 1 2 : 0− = M M x y .
Bài tập 6: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:
2 2
1( ) : 2 3 0+ − − =C x y x và
2 2
2( ) : 8 8 28 0+ − − + =C x y x y
Bài giải:
Ta có ( )1C có
( )1
1
1;0
2
=
T©m
B¸n kÝnh
I
R
và ( )2C có
( )2
2
4;4
2
=
T©m
B¸n kÝnh
I
R
Ta có: ( )1 2 1 2 1 23;4 5 4I I I I R R
= ⇒ = > = + . Vậy ( )1C và ( )1C ngoài nhau nên tồn tại 4 tiếp
tuyến chung cần tìm.
Gọi ( )2 2∆ : 0 0+ + = + > ax by c a b là tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2C .
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5
Lúc đó, theo giả thiết:
( )
( )
2 22 2
1 1
2 2
2 2
2 2
2
2;∆
;∆ 4 4 4 4 22
(1)d
d (2)
a c
a c a bI R a b
I R a b c a b c a b
a b
+
= + = += +
⇔ ⇔
= + + + + = + = +
Từ (1) và (2) suy ra:
( )
3 4 04 4
4 4 5 4
4 4
2
+ =+ = + + + = + + ⇔ ⇔ − − + = − + + =
a ba c a b c
a c a b c a b
a c a b c c
TH 1:
4
3 4 0
3
+ = ⇔ = −a b a b .
Lúc đó, (1) trở thành: 2 2
14
4 16 4 10
2 3
3 9 3 3
2
=− = + ⇔ − = ⇔
= −
c bb
c b b b c b
c b
* Với
14 4
,
3 3
= = − c b a b tiếp tuyến 1
4 14
∆ : 0 4 3 14 0
3 3
− + + = ⇔ − + + = bx by b x y .
* Với
4
2 ,
3
= − = − c b a b tiếp tuyến 2
4
∆ : 2 0 4 3 6 0
3
− + − = ⇔ − + − = bx by b x y .
TH 2:
5 4
2
− −
=
a b
c .
Lúc đó, (1) trở thành:
( ) ( )
( )
22 2 2 2 2 2
2 2 2 2
5 4
2 3 4 4 3 4 4
2
0 2
9 24 16 16 16 7 24 0 24 74
7 7
− −
+ = + ⇔ + = + ⇔ + = +
= ⇒ = −
⇔ + + = + ⇔ − = ⇔
= ⇒ = −
a b
a a b a b a b a b a b
a c b
a ab b a b a a b
a b c b
* Với 2 , 0= − = c b a , tiếp tuyến 3∆ : 2 0 2 0− = ⇔ − = by b y .
* Với
74 24
,
7 7
= − = c b a b , tiếp tuyến 4
24 74
∆ : 0 24 7 74 0
7 7
+ + = ⇔ + − = bx by b x y .
Kết luận: Vậy tồn tại 4 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán:
1∆ : 4 3 14 0− + + = x y , 2∆ : 4 3 6 0− + − = x y , 3∆ : 2 0− = y , 4∆ : 24 7 74 0+ − = x y
Bài tập vận dụng:
Bài tập: Cho đường tròn (C): 2 2 6 2 6 0+ − + + =x y x y và điểm ( )1;3A .
a) Chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A.
Bài tập: Lập phương trình tiếp tuyến chung của các cặp đường tròn sau:
a) 2 21( ) : 6 5 0+ − + =C x y x và
2 2
2( ) : 12 6 44 0+ − − + =C x y x y .
b) 2 21( ) : 2 2 3 0+ + − − =C x y x y và
2 2
2( ) : 4 4 16 20 21 0+ − − + =C x y x y
c) 2 21( ) : 1+ =C x y và
2 2
2( ) : 4 5 0+ − − =C x y y
Bài tập: (Đề dự bị 2002)
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6
Cho hai đường tròn: ( ) ( )2 2 2 21 2: 10 0, : 4 2 20 0+ − = + + − − = C x y x C x y x y
a) Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của ( ) ( )1 2, C C và có tâm nằm trên
đường thẳng 6 6 0+ − =x y .
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( ) ( )1 2, C C .
Bài tập: (Đề dự bị 2002)
Cho hai đường tròn: ( ) ( )2 2 2 21 2: 4 5 0, : 6 8 16 0+ − − = + − + + = C x y y C x y x y
Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( ) ( )1 2, C C .
Bài tập: Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
( ) 2 2: 2 3 4 4 0+ − + + =C x y x y và tạo với trục tung một góc 060 .
Bài tập: Cho đường tròn (C): 2 2 12 4 36 0+ − − + =x y x y . Viết phương trình đường tròn (C’)
tiếp xúc với hai trục tọa độ, đồng thời tiếp xúc ngoài với (C).
Bài tập: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2( ) : 25+ = C x y , biết rằng tiếp tuyến
đó hợp với đường thẳng 2∆ : 2 1 0 cos
5
+ − = = mét gãc mµ x y α α .
Bài giải: (C) có tâm ( )0;0O và 5=R .
Gọi ( ) ( )2 2; 0= + > dn a b a b
là một vectơ pháp của đường thẳng d cần tìm.
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp là ( )∆ 1;2n
= .
Do góc giữa đường thẳng d và ∆ là α với 2
5
=cosα nên suy ra:
∆ 2 2
2 2
∆
. 2 2
2 2
. 55
+
= ⇔ = ⇔ + = +
+
cos d
d
n n a b
α a b a b
n n a b
( ) ( )2 2 2 2
0
4 4 4 4 3 0 3
4
a
a ab b a b a b a
b a
=
⇔ + + = + ⇔ − = ⇔
=
TH 1: ( ) ( )0 0; 0 da n b b
= ⇒ = ≠ , chọn ( )0;1 : 0dn d y m
= ⇒ + = .
Mặt khác, d tiếp xúc với (C) nên: ( )
5
, 5
51
d
mm
O d R
m
=
= ⇔ = ⇔ = −
Vậy trường hợp này có 2 tiếp tuyến 1 2: 5 0, : 5 0+ = − = d y d y .
TH 2: ( )3 3; 0
4 4
= ⇒ = ≠
db a n a a a
, chọn ( )4;3 : 4 3 0dn d x y n
= ⇒ + + = .
Mặt khác, d tiếp xúc với (C) nên ( )
25
, 5
255
d
nn
O d R
n
=
= ⇔ = ⇔ = −
Vậy trường hợp này có 2 tiếp tuyến 3 4: 4 3 25 0, : 4 3 25 0+ + = + − = d x y d x y .
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7
Bài tập: (Khối A- 2013) Cho đường thẳng ∆ : 0.− =x y Đường tròn (C) có bán kính 10=R
cắt ∆ tại A và B sao cho 4 2.=AB Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm
thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Bài giải:
Gọi M là giao điểm của tiếp tuyến tại A và B của (C),
H là giao điểm của AB và IM. Khi đó ( )0;M t , với 0≥t ;
H là trung điểm của AB. Suy ra 2 2.
2
= =
AB
AH
2 2 2
1 1 1
2 10.= + ⇒ =AM
AH AM AI
Do đó 2 2 4 2.= − =MH AM AH Mà ( ),∆
2
= =d
t
MH M , nên 8=t . Do đó ( )0;8 .M
Đường thẳng IM qua M và vuông góc với ∆ nên có phương trình 8 0+ − =x y . Do đó, tọa độ
điểm H thỏa mãn hệ: ( )
0
4;4 .
8 0
− =
⇒
+ − =
x y
H
x y
Ta có 2 2
1
2
4
= − = =IH IA AH HM , nên ( )1 5;3 .
4
= ⇒IH HM I
Vậy phương trình đường tròn (C): ( ) ( )2 25 3 10.− + − =x y
Bài toán: XÁC ĐỊNH ĐIỂM MÀ TỪ ĐÓ KẺ ĐƯỢC TIẾP TUYẾN VÀ
THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài tập: (Đề dự bị 2002) Cho đường thẳng : 1 0− + =d x y và ( ) 2 2: 2 4 0+ + − =C x y x y . Tìm
toạ độ điểm M thuộc d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ( )C tại
A và B sao cho góc AMB bằng 060 .
Bài giải:
Cách 1:
Bước 1: Gọi ( ); 1+ ∈M t t d . Xét tam giác IAM vuông tại A,
có góc IMA bằng 030 :
Ta có:
0
sin 2
sin sin 30
= ⇔ = = =
IA IA R
IMA IM R
IM IMA
Bước 2: Giải phương trình 2 ...= ⇒IM R M
Cách 2: Tiến hành tương tự như trên,
Xét tam giác IAM vuông tại A, có góc IMA bằng 030 :
Ta có:
0
sin 2
sin sin 30
= ⇔ = = =
IA IA R
IMA IM R
IM IMA
( ) ( ) ( ) ( )2 2/ ,2 : 1 2 20⇔ ∈ ≡ + + − =M C I R x y
300
B
A M
I
d
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8
Suy ra, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
( ) ( ) ( )2 2/ 1 2 20
:
1 0
+ + − =
− + =
C x y
x yd
.
Từ đây giải ra M.
Nhận xét:
Cách giải 1 tương đối dễ hình dung, nhưng cách giải 2 tốt hơn vì mang tính chất hình
học và giải tích, để các bài toán biện luận số giao điểm sau này.
Mở rộng:
Cho đường thẳng : 1 0− + =d x y và đường tròn ( ) 2 2: 2 4 0+ + − =C x y x y . Tìm toạ độ
điểm M thuộc d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ( )C tại A và
B sao cho góc AMB bằng 045 .
Kỹ thuật xử lí:
Gọi 045=α . Xét tam giác IAM vuông tại A, có góc IMA bằng
2
α
:
Ta có:
2 2
2
2 2
2
2
1 cos
sin sin
2 2 2
2
1 cos
−
= ⇔ = ⇔ =
⇔ =
−
α IA α IA α IA
IM IM IM
IA
IM
α
Từ đây giải ra M.
Bài tập: (Toán học Tuổi trẻ 2010) Cho đường tròn ( ) 2 2 3:
2
+ =C x y và parabol 2( ) : =P y x .
Tìm trên (P) điểm M sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp
tuyến này tạo với nhau một góc 600.
Bài giải:
Cách 1: Gọi ( )20 0; ( )∈M x x P và A, B là hai tiếp điểm. Dễ thấy yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
060 2 6.= ⇔ = =AMB OM OA
Từ đó ta tìm được { }0 2; 2∈ −x .
Vậy có hai điểm thỏa y.c.b.t là ( ) ( )1 22; 2 , 2; 2− M M .
Cách 2: Tương tự cũng tính được 060 2 6.= ⇔ = =AMB OM OA
Suy ra ( ) ( )/ ; 6∈ ≡M C O vậy điểm M là giao điểm của hai đường:
( )/ 2 2: 6+ =C x y và 2( ) : =P y x .
Bài tập: (ĐH D-2007) Cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2: 1 2 9− + + =C x y và : 3 4 0− + =d x y m . Tìm
m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ P có thể kẻ được hai tiếp tuyên PA, PB (A, B là
các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
M
300
B
A M
I
d
α
2
I
B
A M
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9
Bài giải:
( )1; 2 3 ∆ 2 2 6
' 6.
(C) cã t©m vµ b¸n kÝnh . Ta cã PAB ®Òu nªn P thuéc
®−êng trßn (C') t©m I b¸n kÝnh
I R IP IA R
R
− = = = = ⇔
=
Nhận xét: Điểm P là điểm chung của (C’) và d.
( )
19
, 6
41
Trªn d cã duy nhÊt mét ®iÓm P tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n khi vµ chØ khi d tiÕp xóc víi (C')
t¹i P d
m
I d
m
=
⇔ = ⇔ = −
Bài tập: (ĐH A-2011) Cho đường thẳng : 2 0∆ + + =x y và (C): 2 2 4 2 0+ − − =x y x y . Gọi I
là tâm của (C), M là điểm thuộc ∆ . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là
các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10.
Bài giải: Đường tròn (C) có tâm ( )2;1I và 5=R .
Tứ giác MAIB có 090MAI MBI= = và . 10= ⇒ = =MAIBMA MB S IA AM
10
2 5
5
⇒ = = =MA MB và 2 2 5= + =IM IA MA
Do ( ): 2 0 ; 2∈∆ + + = ⇒ − −M x y M t t
Lúc đó: ( ) ( )2 22
2
25 2 3 25
3
=
= ⇔ − + − − = ⇔ = −
t
IM t t
t
Kết luận: Có hai điểm M thỏa y.c.b.t là ( )2; 4−M và ( )3;1−M .
Bài tập: Cho đường tròn ( ) ( )2 2 27( ) : 3 2
2
− + + =C x y có tâm I và d: 5 0.+ + =x y Từ điểm M
thuộc d, kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A, B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ
điểm M sao cho diện tích của tam giác IAB bằng
27 3
.
8
Bài giải:
Đường tròn (C) có tâm ( )3; 2I − và có bán kính 3 3 .
2
=R Ta có ( ); 5 .M d M m m∈ ⇒ − −
Ta có:
0
2
2 0
601 1 2 3
. . .sin . .sin sin
2 2 2 120 .
=
= = ⇒ = = ⇒
=
S IAB
IAB
AIB
S IA IB AIB R AIB AIB
R AIB
Trường hợp 1:
0 060 30 3 2= ⇒ = ⇒ = =
cos
IA
AIB AIM IM
AIM
( ) ( )
( )
2 2
2
3 5 2 18
2 18 18 0 0; 5 .
m m
m m M
⇔ − + − − + =
⇔ + = ⇔ = ⇒ −
Trường hợp 2:
0 0120 60 3 6= ⇒ = ⇒ = =
cos
IA
AIB AIM IM
AIM
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10
( )
( )
2
3 2; 3 2 5
2 18 54 3 2
3 2;3 2 5
M
m m
M
− −
⇔ + = ⇔ = ± ⇒
− −
Vậy ( ) ( )0; 5 ; 3 2; 3 2 5 M M− − − hoặc ( )3 2;3 2 5 .M − −
Bài toán: PHƯƠNG TRÌNH QUA CÁC TIẾP ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài toán cơ sở:
Bài tập: (ĐH B-2006) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 6 6 0+ − − + =C x y x y và điểm ( )3;1−M . Gọi
1 2, T T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến ( )C . Viết phương trình 1 2TT .
Gợi ý:
( )
( )0 0
0 0
1;3 2, 2 5
( ) ( )
;
. 0
3;
§−êng trßn (C) cã t©m vµ b¸n kÝnh nªn M n»m ngoµi (C).
NÕu lµ tiÕp ®iÓm cña tiÕp tuyÕn kÎ tõ M ®Õn (C) th×:
Ta cã:
I R MI R
T C T C
T x y
MT IT MT IT
MT x y
= = >
∈ ∈
⇒
⊥ =
= + −( ) ( )0 0
2 2
0 0 0 0
0 02 2
0 0 0 0
1 2
1 , 1; 3 .
2 6 6 0
2 3 0
2 4 0
Do ®ã, ta cã:
(1)
VËy, täa ®é c¸c tiÕp ®iÓm vµ cña c¸c tiÕp tuyÕn kÎ tõ M ®Õn (C) ®Òu tháa m·n ®¼ng
thøc (1). Do
IT x y
x y x y
x y
x y x y
T T
= − −
+ − − + =
⇒ + − =
+ + − =
1 2 : 2 3 0.®ã, ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng TT x y+ − =
Bài tập: (ĐHGTVT) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 4 4 0+ − − − =C x y x y và điểm ( )2;2A . Viết
phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm A . Giả sử hai tiếp điểm là M, N, tính AMNS .
Gợi ý:
Cách 1: Viết phương trình tiếp tuyến 1∆ , ∆2 của (C) qua A như trên.
Xác định tọa độ M, N tương ứng là các tiếp điểm của 1∆ , ∆2 và (C).
Tính AMNS .
Cách 2: Dùng công thức phân đôi tọa độ,
suy ra phương trình MN là: 4 0+ =x .
Xét ( )
22∆ : , dIMH MH IM I MN= −
( )
22 , 2dR I MN MN MH= − ⇒ =
Từ đó suy ra: ( )1 , .
2
dAMNS A MN MN=
∆2
∆1
I
A
N
M
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11
Bài tập: Cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2: 3 1 9− + − =C x y và đường thẳng ( ) :d 10 0+ − =x y . Từ
điểm M trên ( )d kẻ hai tiếp tuyến đến ( )C , gọi ,A B là hai tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M
sao cho độ dài đoạn 3 2=AB .
Bài giải:
Đường tròn (C) có tâm ( )3;1 ,I bán kính 3R OA= = .
Gọi = ∩H AB IM , do H là trung điểm của AB nên
3 2
2
=AH .
Suy ra: 2 2
9 3 2
9
2 2
= − = − =IH IA AH và
2 6
3 2
2
= = =
IA
IM
IH
Gọi ( ) ( );10 − ∈M a a d ta có ( ) ( )2 22 18 3 9 18= ⇔ − + − =IM a a
2 22 24 90 18 12 36 0 6− + = ⇔ − + = ⇔ =a a a a a
Vậy ( )6;4M .
Bài tập: Cho ∆ : 5 2 19 0− − =x y và đường tròn 2 2( ) : 4 2 0.+ − − =C x y x y Từ một điểm M
nằm trên đường thẳng ∆ kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn ( )C (A và B là hai tiếp điểm).
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB, biết rằng 10.=AB
Bài giải:
Đường tròn (C) có tâm ( )2;1 ,I bán kính 5.=R Gọi .= ∩H MI AB
Ta có
1 10
.
2 2
= =AH AB Trong tam giác vuông MAI (tại A) với đường cao AH ta có
2 2 2 2
1 1 1 1 4 1
5 10.
10 5
= + ⇒ = − ⇒ = ⇒ =AM MI
AH AI AM AM
Ta có
5 3
∆ : 5 2 19 0 ∆ :
2 5
− −
− − = ⇔ =
x y
x y ( )5 2 ; 3 5M m m⇒ + +
Khi đó: ( ) ( )2 210 3 2 2 5 10MI m m= ⇔ + + + =
229 32 3 0 1⇔ + + = ⇔ = −m m m hoặc
3
.
29
= −m
Chú ý rằng, đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính MI.
+ Với 1= −m ta có ( )3; 2 .M −
Khi đó, phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆AMB là:
2 2
5 1 5
.
2 2 2
− + + =
x y
+ Với
3
29
= −m ta có
139 72
; .
29 29
M
Khi đó, phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆AMB là:
2 2
197 101 5
.
58 58 2
− + − =
x y
x
d
H
MA
B
I
O
y
A
B
M
H
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12
Bài tập: Cho đường tròn (T): 2 2 2 4 8 0+ − + − =x y x y và điểm ( )7;7M . Chứng minh rằng từ M
kẻ đến (T) được hai tiếp tuyến MA, MB với A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp
tam giác MAB.
Bài giải:
( ) ( )2 2( ) 1 2 13T x y⇔ − + + = ⇒ Tâm (T) là ( )1; 2 ;I − bán kính 13R = .
Ta có: ( )6;9 117 13IM IM
⇒ = > . Suy ra điểm M nằm ngoài (T).
Vậy từ M kẻ đến (T) được 2 tiếp tuyến.Gọi = ∩K MI AmB .
Ta có ,= = ⇒MA MB IA IB MI là đường trung trực của AB
⇒ KA=KB KAB KBA KAM KBM K⇒ = = = ⇒ là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
Phương trình MI:
1 2
2 3
= +
= − +
x t
y t
, ( )∩MI T tại ( )1 3;1K và ( )2 8; 12K − − .
Ta có 1 2.<AK AK Vậy 1≡K K , tức là ( )1 3;1K .
Bài tập: (Trung tâm Tô Hoàng, Bách Khoa, Hà Nội) Cho đường tròn (C): ( )2 24 4− + =x y
và ( )1; 2−M . Tìm tọa độ N thuộc Oy sao cho từ N kẻ được 2 tiếp tuyến NA, NB đến (C) đồng
thời đường thẳng AB đi qua M (A, B là các tiếp điểm).
Bài giải:
(C) có tâm ( )4;0I . Gọi ( )0;N b .
Gọi các tiếp điểm là ( ) ( ) ( ) ( )1 1 2 2 1 1 1 1; , ; 4; ; ;⇒ = − = − A x y B x y IA x y NA x y b
.
NA là tiếp tuyến của (C) ( ) ( )1 1 1 1. 0 4 0⇒ = ⇔ − + − =NA IA x x y y b
( )2 21 1 1 1
1 1
4 4 16 0
4 12 0
⇔ − + + − − =
⇔ − − =
x y x by
x by
Suy ra: : 4 12 0∈ − − =A d x by . Tương tự, : 4 12 0∈ − − =B d x by .
Vậy phương trình AB: 4 12 0− − =x by .
Do ( )4 0;4 .∈ ⇔ = ⇒M AB b N
Bài tập: (THPT Nguyễn Tất Thành, ĐHSP Hà Nội ) Cho đường thẳng 2 4 0− + =d:x y
và hai điểm ( ) ( )0;1 , 4;1 . A B Viết phương trình đường tròn qua A, B, biết các tiếp tuyến của
đường tròn tại A và B cắt nhau tại 1 điểm thuộc đường thẳng d.
Bài giải:
Cách 1: Đường tròn có tâm ( );I a b , bán kính R .
Giao của hai tiếp tiếp tuyến là ( )2 4;− ∈M t t d .
Điều kiện: ( ), , ,⊥ ⊥ ⊥ = = AI AM BI BM IM AB AI R BI .
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 4; 1 , 2 8; 1 , 2 4 ; , ; 1= − − = − − = − − − = − AM t t BM t t IM t a t b AI a b
.
m
K
I
B M
A
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13
Suy ra:
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )22 222 2
2 4 1 1 0 2 4
2; 34 2 8 1 1 0
2.2 2 1 0 14 2 4 0 0
2 2 81
− + − − = = −
= =− − + − − =
⇔ + − = ⇔ = −− − + − =
= + − =+ − =
a t b t a t
a ta t b t
b bt a t b
Ra b R
Đường tròn có tâm ( )2; 1−I và 2 8=R nên có phương trình: ( ) ( )2 22 1 8.− + + =x y
Cách 2: Đường trung trực AB là 2=x cắt đường thẳng : 2 4 0− + = d x y tại ( )2;3M .
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực của AB nên ( )2;I b .
Điều kiện: ⊥IA MA với ( ) ( )2; 1 , 2;2 .= − = AI b AM
Suy ra: ( ). 0 2.2 2 1 0 1= ⇔ + − = ⇔ = −AI AM b b
.
Đường tròn có tâm ( )2; 1−I và 2 2 8= =R AI nên có phương trình: ( ) ( )2 22 1 8.− + + =x y
Bài tập: Cho đường tròn 2 2( ) : 2 4 0+ − + = C x y x y . Tìm tọa độ các điểm M trên d: 0− =x y ,
biết từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A, B là các tiếp điểm) và đường thẳng AB
hợp với d một góc φ với
3
cos
10
=φ .
Bài giải:
Đường tròn (C) có tâm ( )1; 2−I , bán kính 5.=R
Gọi ( );M m n và ( )0 0;T x y là tiếp tuyến kẻ từ M đến (C).
Khi đó ta có:
( )
( )( ) ( )( )0 0 0 0
2 2
0 0 0 0
1 2 0. 0
2 4 0
− − + + − ==
⇔
∈ + − + =
x x m y y mIT MT
T C x y x y
( ) ( )
( ) ( )
2 2
0 0 0 0
0 02 2
0 0 0 0
1 2 0
1 2 0.
2 4 0
+ − + − − − =
⇔ ⇒ − + + + =
+ − + =
x y m x m y m
m x m y m
x y x y
Suy ra phương trình AB: ( ) ( )1 2 0− + + + =m x m y m .
Mặt khác AB tạo với d một góc φ với
3
cos
10
=φ , nên ta có:
( ) ( )
2
2 2
01 2 3
0
1102 1 2
=− − −
= ⇔ + = ⇔ = −− + +
mm m
m m
mm m
Thử lại, ta thấy cả hai trường hợp này đều có =IM R , tức là ( )∈M C .
Kết luận: Không tồn tại M thỏa yêu cầu bài toán.
Bài tập: Cho đường tròn (C): 2 2 2 4 0+ − + =x y x y và đường thẳng d: 0− =x y . Tìm tọa độ
các điểm M trên đường thẳng d, biết từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A, B là các
tiếp tuyến) và khoảng cách từ ( )1; 1−N đến AB bằng 3
5
.
Bài giải:
Gọi ( ); ∈M n m d và ( )0 0;A x y .
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Luyện thi Đại học 2014
File đính kèm:
- Chuyen khao TIEP TUYEN DUONG TRON.pdf