Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm . .2
A. Tóm tắt lý thuyết . . . .2
B. Một số ví dụ . . . .3
C. Bài tập . . . . 10
D. Hướng dẫn và đáp số . . . . 11
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến . . . 12
A. Tóm tắt lý thuyết . . . . 12
B. Một số ví dụ . . . . 12
C. Bài tập . . . . 20
D. Hướng dẫn và đáp số . . . . 21
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc . . . . 22
A. Tóm tắt lý thuyết . . . . 22
B. Một số ví dụ . . . . 23
C. Bài tập . . . . 27
D. Hướng dẫn và đáp số . . . . 28
28 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12a môn Đại số - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
Mục lục
Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm ..................................................2
A. Tóm tắt lý thuyết ..............................................................................................................2
B. Một số ví dụ .......................................................................................................................3
C. Bài tập ............................................................................................................................. 10
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 11
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến ................................................................... 12
A. Tóm tắt lý thuyết ............................................................................................................ 12
B. Một số ví dụ ..................................................................................................................... 12
C. Bài tập ............................................................................................................................. 20
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 21
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc ........................................................................................................ 22
A. Tóm tắt lý thuyết ............................................................................................................ 22
B. Một số ví dụ ..................................................................................................................... 23
C. Bài tập ............................................................................................................................. 27
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 28
2
Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho y f x C .
* Tiếp tuyến tại một điểm (Hình 1):
Tiếp tuyến với C tại 0 0M x ;f x là đường thẳng đi qua
M và có hệ số góc 0f ' x . Như vậy, PTTT với C tại M
là:
0 0 0: y f ' x x x f x .
Chú ý: Khi nói đến tiếp tuyến của C tại M , ta phải hiểu
rằng M C và M là nơi xảy ra sự tiếp xúc.
Δ
O
y
x
M x0;f x0
C( )
Hình 1
* Tiếp tuyến qua một điểm:
Tiếp tuyến qua M của C là tiếp tuyến với C tại một điểm N nào đó. Ta có ba trường hợp
sau:
+) Trường hợp 1 (Hình 2): M C .
+) Trường hợp 2 (Hình 3): M C , M không phải tiếp điểm.
+) Trường hợp 3(Hình 4): M C , M là tiếp điểm. Trong trường hợp này, tiếp tuyến
qua M chính là tiếp tuyến tại M .
N
M
(C)
Hình 2
M
N
(C)
Hình 3
M≡N
(C)
Hình 4
3
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Cho
2x x 1
23x 1
f x
C . Viết PTTT của C tại điểm M có hoành độ bằng 1 .
Giải
Ta có 14f 1 ,
23x 4x 1
2 23x 1
f ' x
18f ' 1 PTTT với C tại M là:
1 18 4: y x 1
31
8 8: y x .
Ví dụ 2. Cho 3 2f x x 4x 5x 2 C . Viết phương trình các tiếp tuyến của C tại
những giao điểm của C với trục hoành.
Giải
M C Ox
3 2y x 4x 5x 2 1M :
y 0 2
.
Thay 2 vào 1 ta được 3 2x 4x 5x 2 0 2x 2 x 1 0
x 2
x 1
.
Vậy C có hai giao điểm với trục hoành là 1M 2;0 và 2M 1;0 .
Ta có 2f ' x 3x 8x 5 .
+) f ' 2 1 PTTT với C tại 1M là 1 : y 1. x 2 0 1 : y x 2 .
+) f ' 1 0 PTTT với C tại 2M là 2 : y 0. x 1 0 2 : y 0 .
Vậy phương trình các tiếp tuyến của C tại những giao điểm của C với trục hoành là
1 : y x 2 , 2 : y 0 .
Ví dụ 3. Cho 3 223f x x x 2x 2 C . Viết phương trình các tiếp tuyến có hệ số góc bằng
2 của C .
Giải
4
PTTT của C tại điểm có hoành độ 0x là
0 0 0: y f ' x x x f x .
có hệ số góc bằng 2 khi và chỉ khi
0f ' x 2
2
0 02x 2x 2 2
2
0 0x x 2 0
0
0
x 1
x 2
.
+) 0x 1 70 3f x
7
3: y 2 x 1
13
3: y 2x .
+) 0x 2 20 3f x
2
3: y 2 x 2
14
3: y 2x .
Vậy phương trình các tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 của C là:
13
3: y 2x và
14
3: y 2x .
Ví dụ 4. Cho 3 2f x x 3x 12x 5 C . Viết PTTT có hệ số góc nhỏ nhất của C .
Giải
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x của C là:
220 0 0 0k f ' x 3x 6x 12 3 x 1 15 .
Ta thấy k 15 , dấu “ ” xảy ra 0x 1 . Do đó k nhỏ nhất bằng 15 , đạt được
0x 1 .
f 1 9 tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C là:
: y 15 x 1 9 : y 15x 6 .
Ví dụ 5. [ĐHB08] Cho 3 2f x 4x 6x 1 C . Viết phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm
M 1; 9 của C .
Giải
PTTT của C tại điểm có hoành độ 0x là:
0 0 0: y f ' x x x f x 2 3 20 0 0 0 0: y 12x 12x x x 4x 6x 1 .
đi qua M 1; 9 2 3 20 0 0 0 09 12x 12x 1 x 4x 6x 1
5
3 20 0 08x 6x 12x 10 0
20 04x 5 x 1 0
5
0 4
0
x
x 1
.
+) 50 4x
15
0 4
9
0 16
f ' x
f x
15 5 94 64 1: y x 15 214 4: y x .
+) 0x 1
0
0
f ' x 24
f x 9
: y 24 x 1 9 : y 24x 15 .
Vậy phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm M của C là 15 214 4: y x , : y 24x 15 .
Ví dụ 6. Cho 1 xx 1f x
C . Chứng minh qua điểm I 1; 1 không tồn tại tiếp tuyến của
C .
Giải
PTTT của C tại điểm có hoành độ 0x là:
0 0 0: y f ' x x x f x
1 x02 02 x 10x 10
: y x x
.
d đi qua I 1; 1
1 x02 02 x 10x 10
1 1 x
1 x02
x 1 x 10 0
1
3 x0
x 10
1
0 0
0
x 1 3 x
x 1 0
0x .
6
Vậy không tồn tại 0x để đi qua I . Nói cách khác qua I không tồn tại tiếp tuyến của C .
Ví dụ 7. Cho 2f x 4x 3mx 6 C . Tìm m để C có tiếp tuyến đi qua A 1; 2 .
Giải
PTTT với C tại điểm có hoành độ 0x là:
0 0 0: y f ' x x x f x
20 0 0 0: y 8x 3m x x 4x 3mx 6 .
C có tiếp tuyến đi qua A 1; 2 0x : đi qua A phương trình:
20 0 0 02 8x 3m 1 x 4x 3mx 6 *
có nghiệm đối với 0x .
Ta có: * 20 04x 8x 3m 8 0 ( ' 12m 48 ).
Do đó * có nghiệm ' 0 12m 48 0 m 4 .
Vậy C có tiếp tuyến đi qua A 1; 2 m 4 .
Ví dụ 8. Cho 2x 1x 2f x
C . Tìm trên đường thẳng x 3 các điểm mà qua đó có tiếp tuyến
của C .
Giải
PTTT với C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 2 ) là:
0 0 0: y f ' x x x f x
2x 15 002 x 20x 20
: y x x
.
Điểm A nằm trên đường thẳng x 3 tọa độ A có dạng A 3;a .
Qua A có tiếp tuyến tới C
7
tồn tại 0x sao cho qua A
phương trình
2x 15 002 x 20x 20
a 3 x
1 có nghiệm đối với 0x .
Ta thấy 1
20 0 0 0 0
0
a x 2 5 3 x 2x 1 x 2 x 2 0
x 2 0
20 0 0 0a x 2 5 3 x 2x 1 x 2
20 0a 2 x 2 2a 1 x 4a 17 0 2 .
* a 2 0 a 2 . Khi đó 2 trở thành 010x 21 0 210 10x . Do đó trong trường
hợp này 2 có nghiệm 1 có nghiệm.
* a 2 0 a 2 . Khi đó 2 là phương trình bậc hai có ' 5a 35 . Do đó, trong
trường hợp này 1 có nghiệm 2 có nghiệm ' 0 5a 35 0 a 7 .
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là A 3;a a 7 .
Ví dụ 9. [ĐHD02] Cho
22m 1 x m
x 1f x
C và d : y x . Tìm m để C tiếp xúc với d .
Giải
PTTT với C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 1 ) là:
0 0 0: y f ' x x x f x
22 2m 1 x m0m 1
0x 1 x 10 0
: y x x
.
22 2 2m 1 x m0m 1 m 1
0x 1 x 1 x 10 0 0
: y x x
.
C tiếp xúc với d 0x : d
8
hệ
2
m 1
x 10
22 2m 1 x m0m 1
0x 1 x 10 0
1
x 0
* có nghiệm đối với 0x .
Ta có *
2
m 1
x 10
22m 1 x m0
0 x 10
1 1
x 0 2
1
0
0
0
x 1
x 1 m 1
x 1 1 m
0
0
0
x 1
x m
x 2 m
.
+) m 1 m 2 m 1 1 vô nghiệm * vô nghiệm.
+) m 1 : 1 0
0
x m
x 2 m
.
0x m
22m 1 m m
m 1VT 2 m 0 VP 2
0x m là một nghiệm của *
* có nghiệm.
Vậy C tiếp xúc với d m 1 .
Ví dụ 10. Cho 4 2f x x 8x 7 C . Tìm m để đường thẳng d : y 60x m tiếp xúc với
C . Với mỗi m tìm được, hãy chỉ ra hoành độ tiếp điểm của d và C .
Giải
PTTT với C tại điểm có hoành độ 0x là:
0 0 0: y f ' x x x f x
9
0 0 0: y f ' x x x f x .
0 0 0 0: y f ' x x x f ' x f x .
C tiếp xúc với d 0x : d
hệ
0
0 0 0
f ' x 60
x f ' x f x m
* có nghiệm đối với 0x .
Ta có *
0
0 0
f ' x 60 1
m 60x f x 2
.
1 30 04x 16x 60 0x 3 .
Thay 0x 3 vào 2 ta có: m 164 .
Vậy d tiếp xúc với C m 164 . Khi đó hoành độ tiếp điểm là 0x 3 .
10
C. Bài tập
Bài 1. Viết PTTT của C biết rằng
1) C là ĐTHS 4 2f x x 2x 3 và hoành độ tiếp điểm bằng 2 .
2) C là ĐTHS
2x 3x 4
x 1f x
và tiếp điểm là giao điểm của C với trục tung.
3) C là ĐTHS 3 2f x 2x 3x 5 và tiếp tuyến đi qua 1912A ;4 .
Bài 2. Viết PTTT của C biết
1) C là ĐTHS 3 2f x x 3x 5x 1 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
2) C là ĐTHS 3 213f x x x 5x 2 , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.
3) C là ĐTHS 5 4f x x 5x , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
4) C là ĐTHS 5 2f x x 10x , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.
Bài 3. Cho 3 21y x mx x m 1 C
3
. Tìm m để hệ số góc của tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất của đồ thị là 10 . Viết phương trình các tiếp tuyến đó.
Bài 4. Cho 3 2f x 2x 3x 12x 1 C . Tìm những điểm thuộc C mà tiếp tuyến tại đó
đi qua gốc tọa độ.
Bài 5. Cho xx 1f x C . Chứng minh rằng qua I 1;1 của C , không tồn tại tiếp tuyến
nào của C .
Bài 6. Tìm m sao cho ĐTHS x mx 1 mf x
có tiếp tuyến đi qua điểm A 0; 2 .
11
D. Hướng dẫn và đáp số
Bài 1. 1) y 24x 43 . 2) y 7x 4 . 3) y 12x 15 , 6452132 128y x , y 4 .
Bài 2. 1) y 2x 2 . 2) 73y 6x .
3) 4 3 30 0 0 0 0f ' x 5x 20x 5x x 4 . 0f ' x min 04 x 0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho
các số dương 0x , 0x , 0x , 03x 12 ta có:
4x x x 3x 120 0 0 0
0 0 0 0 4x x x 3x 12 81
0f ' x 135 . Dấu “ ” xảy ra 0x 3 .
PTTT của hệ số góc nhỏ nhất của C là: d : y 135x 243 .
4) Tương tự câu 3): PTTT có hệ số góc lớn nhất của C là: d : y 15x 6 .
Bài 3. Ta có 22 2 2y ' x 2mx 1 x m m 1 m 1 . Dấu “ ” xảy ra x m . Vậy
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng m và hệ số
góc của tiếp tuyến này là 2m 1 . Ta có 2m 1 10 m 3 . Với m 3 , tiếp tuyến
cần tìm là 1d : y 10x 11 , Với m 3 , tiếp tuyến cần tìm là 2d : y 10x 13 .
Bài 4. Trên C có một điểm mà tiếp tuyến tại đó đi qua gốc tọa độ là M 1;12 .
Bài 6. ĐTHS có tiếp tuyến qua A 0; 2 23 m 1 .
12
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến
A. Tóm tắt lý thuyết
Phần này sử dụng một số kiến thức sau:
* Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng có phương trình dạng hệ số góc:
Cho 1 1 1: y k x m và 2 2 2: y k x m . Ta có:
+) 1 2
1 2
1 2
k k
m m
.
+) 1 2
1 2
1 2
k k
m m
.
+ ) 1 2 1 2k k 1 .
+) 1 tạo với 2 góc ( 0 ;90 ) k k1 21 k k1 2 tan
. Đặc biệt nếu 2k 0 ( 2d
vuông góc với trục tung) thì: 1 tạo với 2 góc ( 0 ;90 ) 1k tan .
* Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng: cho điểm 0 0M x ;y và đường thẳng
: ax by c 0 ( 2 2a b 0 ). Ta có công thức tính khoảng cách từ M đến :
ax by c0 0
2 2a b
d M;
.
* Giao điểm của hai đường thẳng: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ
gồm các phương trình đường thẳng.
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHD10] 4 2f x x x 6 C . Viết PTTT vuông góc với đường thẳng
1
6d : y x 1 của C .
Giải
là tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ 0x có hệ số góc là 0f ' x .
13
d 1 06 .f ' x 1
0f ' x 6
30 04x 2x 6
30 02x x 3 0
20 0 0x 1 2x 2x 3
0
2
0 0
x 1 0
2x 2 0x 0 ' 53
voâ nghieäm
0x 1 .
0x 1 0f x 4 : y 6 x 1 4 : y 6x 10 .
Vậy tiếp tuyến vuông góc với d của C là : y 6x 10 .
Ví dụ 2. [ĐHD05] Cho 3 21 m 13 2 3f x x x mC . Gọi M là điểm thuộc mC có hoành
độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến tại M của mC song song với đường thẳng d : 5x y 0 .
Giải
là tiếp tuyến tại M của mC : y f ' 1 x 1 f 1
m2: y m 1 x 1
m2: y m 1 x 1 .
Ta có d : y 5x . Do đó d m
2
m 1 5
1 0
m 4 .
Vậy tiếp tuyến tại M của mC song song với đường thẳng d m 4 .
14
Ví dụ 3. Cho 3 2f x 2x 4x x C . Viết phương trình các tiếp tuyến của C biết tiếp
tuyến tạo với Ox góc 45 .
Giải
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x của C là: 20 0 0k f ' x 6x 8x 1 .
,Ox 45 k tan45
k 1
k 1
.
* k 1 20 06x 8x 1 1
0
4
0 3
x 0
x
.
+) 0x 0 0f x 0 : y x .
+) 40 3x
28
0 27f x 2843 27: y 1. x 6427: y x .
* k 1 20 06x 8x 1 1
0
1
0 3
x 1
x
.
+) 0x 1 0f x 1 : y x 1 1 : y x .
+) 10 3x
1
0 27f x 1 13 27: y x 827: y x .
Các tiếp tuyến tạo với Ox góc 45 của C là: y x , 6427: y x , y x ,
8
27y x .
Ví dụ 4. Cho 4 2124f x mx 3m x 2 mC . Gọi A và B lần lượt là các điểm có
hoành độ bằng 1 và 2 của mC . Tìm m để các tiếp tuyến của mC tại A và B vuông góc
với nhau.
Giải
15
Ta có 3 112f ' x 4mx 6m x hệ số góc các tiếp tuyến của mC tại A và B lần lượt
là: 112f ' 1 10m và
1
6f ' 2 44m . Do đó các tiếp tuyến của mC tại A và B
vuông góc với nhau khi và chỉ khi
f ' 1 .f ' 2 1 1 112 610m 44m 1
2 16 713 72440m m 0
1
24
71
1320
m
m
.
Ví dụ 5. Cho 1 x2x 1f x
C . Viết PTTT của C biết tiếp tuyến cách 1 12 2I ; một khoảng
bằng 3
10
.
Giải
PTTT của C tại điểm có hoành độ 0x ( 10 2x ) là:
0 0 0: y f ' x x x f x
1 x3 002 2x 102x 10
: y x x
1 x3 002 2x 102x 10
: y x x
2 20 0 0: 3x 2x 1 y 2x 4x 1 0 .
2 23 1 2x 1 2x 4x 10 00 3 2x 12 2 0
4 49 2x 1 9 2x 10 0
d I;
.
Do đó:
3
10
d A;
3 2x 10 3
4 109 2x 10
16
4 20 02x 1 10 2x 1 9 0
2
0
2
0
2x 1 1
2x 1 9
0
0
0
0
x 0
x 1
x 1
x 2
.
+) 0x 0
0
0
f ' x 3
f x 1
: y 3x 1 .
+) 0x 1
0
0
f ' x 3
f x 2
: y 3 x 1 2 : y 3x 5 .
+) 0x 1
1
0 3
0
f ' x
f x 0
13: y x 1
1 1
3 3: y x .
+) 0x 2
1
0 3
0
f ' x
f x 1
13: y x 2 1
51
3 3: y x .
Vậy có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 3x 1 , y 3x 5 , 1 13 3y x ,
51
3 3y x .
Ví dụ 6. Cho 3 21
x
xf x
C .Viết PTTT của C biết tiếp tuyến cách đều các điểm
A 7;6 và B 3;10 .
Giải
PTTT của C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 1 ) là:
17
0 0 0: y f ' x x x f x
3 2x5 002 x 10x 10
: y x x
2 20 0 0: 5x x 1 y 2x 6x 3 0 .
cách đều các điểm A và B khi và chỉ khi:
d A, d B,
2 22 235 6 x 1 2x 6x 3 15 10 x 1 2x 6x 30 0 0 00 0
4 425 x 1 25 x 10 0
2 20 0 0 08x 6x 32 12x 14x 8
2 20 0 0 04x 3x 16 6x 7x 4
2 2
0 0 0 0
2 2
0 0 0 0
4x 3x 16 6x 7x 4
4x 3x 16 6x 7x 4
voâ nghieäm20 0
2
0 0
x 2x 6 0 ' 5 0
x x 2 0
0
0
x 1
x 2
.
+) 0x 1
5
0 4
1
0 2
f ' x
f x
54
1
2: y x 1
5 7
4 4: y x .
+) 0x 2
0
0
f ' x 5
f x 7
: y 5 x 2 7 : y 5x 17 .
Vậy phương trình các tiếp tuyến cách đều A và B của C là: 5 74 4y x , y 5x 17 .
Ví dụ 7. Cho 2x 1x 1f x
C . Tìm tọa độ điểm M C sao cho khoảng cách từ điểm
I 1;2 tới tiếp tuyến của C tại M đạt giá trị lớn nhất.
18
Giải
Giả sử 0x là hoành độ của M tiếp tuyến tại M của (C) có phương trình:
0 0 0: y f ' x x x f x
3 02x 1 00
3: y x x 2
x 1
2 20 0 03x x 1 y 2x x 5 0 .
2 23 2 x 1 2x 2x 10 00 6 x 10 6
4 4 299 x 1 9 x 1 x 10 0 02x 10
d I,
.
Theo bất đẳng thức Cô-si:
29 02x 10
x 1 2 9 6
, vậy d I, 6 . Đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi
202
0
9 x 1
x 1
20x 1 3 0x 1 3 .
Vậy khoảng cách d I, lớn nhất bằng 6 , đạt được khi và chỉ khi 0x 1 3
M 1 3;2 3 hoặc M 1 3;2 3
Ví dụ 8. [ĐHD07] Cho 2xx 1f x C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C biết tiếp tuyến của
C tại M cắt hai trục Ox , Oy tại A , B sao cho OAB có diện tích bằng 14 .
Giải
Ta có
2
2x 1
f ' x
. Xét điểm M C , M có hoành độ 0x . Ta có PTTT với C tại M :
0 0 0: y f x x x f x
2x02 02 x 10x 10
: y x x
22x02x
2 2x 1 x 10 0
: y
.
19
A Ox
22x02x
2 2x 1 x 10 0A :
y 0
y
20A x ;0 ,
B Oy
22x02x
2 2x 1 x 10 0A :
x 0
y
22x0
2x 10
B 0;
.
Ta có 20OA x ,
22x0
2x 10
OB
xOA.OB 0
ABC 2 2x 1
4
0
S
.
1
OAB 4S
x0 1
2 4x 10
4
20 04x x4 1
0 0
0
2
0
2
2x x 1
2x x 1
voâ nghieäm
0 0
0 0
2
2
2x x 1 0
2x x 1 0 7 0
0
1
0 2
x 1
x
12
M 1;1
M ; 2
.
20
C. Bài tập
Bài 1. Viết PTTT của C biết rằng
1) [ĐHB06] C là ĐTHS
2x x 1
x 2y
và tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y x 1 .
2) C là ĐTHS 1 2x2x 1y
và tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 4x y 1 0 .
3) C là ĐTHS 3 21 12 2y x x 2x 1 và tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x 3y 1 0 góc
o45 .
Bài 2. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị C của hàm số 31 23 3y x x mà tiếp tuyến tại đó
vuông góc với đường thẳng 1 23 3d : y x .
Bài 3. Cho 4 212y mx 2m x 3 mC . Tìm m để tiếp tuyến của mC tại các điểm có
hoành độ bằng 1 và 3 tạo với nhau một góc có cô-sin bằng 3
13
.
Bài 4. Cho 3 213y mx m 1 x 3m 4 x 1 mC . Tìm điều kiện của m để mC có
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 2012 .
Bài 5. Cho 3 xx 4y
C . Viết PTTT của C biết tiếp tuyến cách A 4; 1 một khoảng bằng
7 2
5 .
Bài 6. Cho x 13x 4f x
C . Viết PTTT của C biết khoảng cách từ điểm 4 13 3I ; tới tiếp
tuyến đạt giá trị lớn nhất.
Bài 7. [ĐHA09] Cho x 22x 3f x C
. Viết PTTT của C biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ
tại các điểm A , B sao cho OAB cân tại O .
Bài 8. Cho
x 3
2 x 1
f x C
. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến cắt các
trục tọa độ tại các điểm A , B sao cho trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc tọa độ O .
Bài 9. Cho 2xx 2f x C . Viết PTTT của C biết rằng tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox ,
Oy lần lượt tại hai điểm A , B phân biệt sao cho AB OA 2 .
21
D. Hướng dẫn và đáp số
Bài 1. 1) Có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 2 2 5 , y x 2 2 5 .
2) Chỉ có một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 4x 7 .
3) Có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
1 1
2 2y x ,
2291
2 54y x , y 2x 1 ,
29
27y 2x .
Bài 2. Trên C có hai điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với d là: 2;0 và 432; .
Bài 3. 148m hoặc
7
240m .
Bài 4. mC có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 2012 phương trình
20 0mx 2 m 1 x 3m 4 1 có nghiệm đối với 0x 12 m 1 .
Bài 5. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 7x 15 , y 7x 43 , 317 7y x ,
251
7 7y x .
Bài 6. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 1 , 73y x .
Bài 7. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y x 2 .
Bài 8. Các tiếp tuyến thõa mãn yêu cầu bài toán là: 32y x ,
5
2y x .
Bài 9. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 4 .
22
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc
A. Tóm tắt lý thuyết
* Định nghĩa (Hình 5): Cho y f x C và y g x C' .
C và C' tiếp xúc với nhau tại điểm 0 0M x ;y nếu cả hai
điều kiện sau đây thỏa mãn:
+) M là một điểm chung của C và C' .
+) Tiếp tuyến của hai đường cong tại M trùng nhau.
Điểm M được gọi gọi là tiếp điểm của hai đường cong đã cho.
y
xO
y0
x0
M
Hình 5
* Điều kiện tiếp xúc: Để xét sự tiếp xúc của hai ĐTHS y f x C và y g x C' , ta xét
hệ:
f x g x
*
f ' x g' x
.
Ta có:
+) C và C' tiếp xúc nhau hệ * có nghiệm đối với x .
+) Nghiệm của * chính là hoành độ tiếp điểm.
+) 0x là hoành độ tiếp điểm tiếp tuyến chung của C và C' tại điểm có hoành độ
0x là: 0 0 0y f ' x x x f x .
Hệ quả: Đường thẳng y kx m là tiếp tuyến của ĐTHS y f x C khi và chỉ khi hệ
f x kx m
f ' x k
có nghiệm đối với x .
23
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [SGKNC] Cho 3 54y x x 2 C và
2y x x 2 C' . Chứng minh C và
C' tiếp xúc nhau và viết PTTT chung.
Giải
Ký hiệu 3 54f x x x 2 và
2g x x x 2 . Xét hệ:
f x g x
f ' x g' x
I .
Ta có I
3 25
4
' '3 25
4
x x 2 x x 2
x x 2 x x 2
3 2 x
4
2 5
4
x x 0
3x 2x 1
12x .
Vậy C và C' tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 12 .
51
2 4
1
2
g
g ' 2
PTTT chung là: 512 4y 2 x hay 94y 2x .
Ví dụ 2. [SGK] Chứng minh rằng đường thẳng y kx m là tiếp tuyến của parabol
2y ax bx c (a 0 ) khi và chỉ khi phương trình 2ax bx c kx m 1 có nghiệm kép.
Giải
Ta có 1 2ax b k x c m 0 ( 2b k 4a c m ).
Do đó: 1 có nghiệm kép 0 2b k 4a c m 0 .
Đường thẳng và parabol đã cho tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ sau đây có nghiệm đối với x
I
2ax bx c kx m
2ax b k
.
24
Ta có I
2
k b
2a
ax b k x c m 0 1
x 2
File đính kèm:
- Chuyen De Tiep Tuyen cua DTHS.pdf