Môn : Học vần
Bài : it iêt
A.Mục tiêu :
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A4 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18
Lớp 1A4
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai /16/12/2013
Học vần
Tóan
it – iêt
Điểm.Đoạn thẳng
Thứ ba /17/12/2013
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Thực hành kỹ năng cuối hk1.
uôt – ươt
Độ dài đoạn thẳng
Thứ tư /18/12/2013
Học vần
TNXH
Ôn tập
Cuộc sống xung quanh.
Thứ năm 19/12/2013
Học vần
Tóan
Thủ công
oc – ac
Thực hành đo độ dài
Gấp cái ví( t2 ).
Thứ sáu /20/12/2013
Học vần Tóan
HĐTT
Ôn tập hk1.
Một chục.Tia số
Sinh họat lớp tuần 18.
GVCN:
Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2013
Môn : Học vần
Bài : it iêt
A.Mục tiêu :
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ut ưt.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ut – bút chì, ưt – mứt gừng.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : it iêt
b/Dạy vần :
*it :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô it : it có i ghép với t.
-So sánh it với ưt? Giống : t Khác : i - ư
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : it
-GV giới thiệu và viết : mít.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mít.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? trái mít
+GV viết – hs đọc : trái mít.
+Cho hs đọc : it – mít – trái mít.
+Sửa sai cho hs.
*iêt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô iêt : iêt có iê ghép với t.
-So sánh iêt với it? -Giống : t Khác : iê – i
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêt.
-GV giới thiệu và viết : viết.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : viết.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -chữ viết
+GV viết – hs đọc : chữ viết.
+Cho hs đọc : iêt – viết – chữ viết.
+Sửa sai cho hs.
/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
-Cho hs tìm,phân tích : vịt, nghịt, tiết, biết?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*it :
-Cho hs phân tích : it - mít.
-HD hs viết : it – trái mít.
Sửa sai cho hs.
*iêt :
-Cho hs phân tích : iêt – viết.
-HD hs viết bảng con : iêt – chữ viết.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -it iêt
-Cho hs thi viết : it – trái mít, iêt – chữ viết.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? it iêt
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : it với iêt?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
+Cho hs tìm,phân tích : biết?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Em tô, vẽ, viết.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Em hãy đặt tên cho từng bạn trong tranh?
+Bạn đang làm gì?
+Em hãy nói 1 câu để khen bạn?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* GD : HS chăm chỉ và học ngoan như các bạn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? it iêt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có it , iêt.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : it. CN đọc.
-Cài : mít. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : iêt CN đọc.
-Cài : viết, cá nhân đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : ĐIỂM.ĐOẠN THẲNG
A.Mục tiêu :
-Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
-Đọc tên điểm, đoạn thẳng.
-Kẻ được đoạn thẳng.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vẽ, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,thước.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Kiểm tra
-Cho hs làm toán :
5 8 2 10 10 + 0 – 5 =
+ 3 - 7 +7 - 8 7 – 4 + 4 =
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Điểm.Đoạn thẳng.
b/Giới thiệu : Điểm.Đoạn thẳng
-HD hs xem sgk : có 1 chấm đen A .Có 1 chấm đen B.
*Chấm đen A gọi là điểm A.
Chấm đen B gọi là điểm B.
+Tên điểm là các chữ cái in hoa.Đọc là : A – a , B – bê , C – xê…
+GV vẽ lên bảng một số điểm cho hs đọc.
-Gv vẽ 2 điểm A , B cho hs đọc tên 2 điểm.
+Ta dùng thước nối điểm A với điểm B.Ta được đoạn thẳng AB.
Đọc là : đoạn thẳng AB.
+GV vẽ một số đoạn thẳng cho hs đọc.
c/Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng :
-Để vẽ được đoạn thẳng ta dùng thước thẳng mép.
-GV kt thước của hs.
-HD cách vẽ :
+Dùng bút chấm 2 điểm bất kì lên giấy rồi đặt tên các điểm.
+Đặt mép thước qua 2 điểm,dùng tay trái giữ cố định thước,tay phải cầm bút,đặt đầu bút tựa vào mép thước và từ trên mặt giấy tại điểm A,cho đầu bút trượt nhẹ qua điểm B.
+Nhấc thước và bút ra ta được đoạn thẳng AB.
-Cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng vào bảng con.
d/Bài thực hành :
-Bài 1 : Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng.
+GV nêu y/c – cho hs nhìn vào sgk và đọc tên.
+Nhận xét.
-Bài 2 :
+GV nêu y/c và làm mẫu câu a.
+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+Gọi CN sửa bài.
+Cho hs đọc tên các điểm và các đoạn thẳng vừa nối.
-Bài 3 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
+GV nêu y/c,vẽ hình lên bảng cho hs trả lời và đọc tên các đoạn thẳng.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Điểm.Đoạn thẳng
-Cho hs thi vẽ điểm,đoạn thẳng.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và qsát.
-CN đọc tên điểm.
-CN.
-Cn đọc tên đoạn thẳng.
-HS xem gv vẽ đoạn thẳng.
-HS thực hành.
-CN.
-CN làm vào sgk.
-CN.
-CN.
-CN.
HS trả lời
-.
-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013
Môn : Đạo đức
Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HK1
A.Mục tiêu :
Hs thực hành được các kỹ năng đã học :
-Nghiêm trang khi chào cờ.
-Đi học đều và đúng giờ.
-Trật tự trong trường học.
Rèn luyện kỹ năng thực hành, trả lời câu hỏi.
Có ý thức thực hiện theo nội dung bài học.
B.Đồ dùng dạy học : Vở BT
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Trật tự trong trường học
-GV hỏi :
+Vào lớp phải ngồi học như thế nào?
+Vì sao phải trật tự trong giờ học?
+Khi xếp hàng ra vào lớp phải như thế nào?
+Làm mất trật tự trong giờ học có hại gì?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Thực hành kỹ năng cuối HK1.
b/HD ôn tập :
*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :
-Tổ 1 :
+Em hãy mô tả quốc kỳ Việt Nam?
+Khi chào cờ cần phải như thế nào?
+Vì sao phải làm như vậy?
-Tổ 2 :
+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
+Để đi học đều và đúng giờ,em cần làm gì?
-Tổ 3 :
+Khi xếp hàng ra vào lớp,cần xếp như thế nào?Không nên làm những việc gì?
+Vì sao phải trật tự trong giờ học?
*GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
-GV kết luận :
+Lá cờ VN có nền đỏ,ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
Khi chào cờ phải nghiêm túc,thể hiện lòng tôn kính quốc kì và yêu đất nước.
+Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe thầy cô giảng bài đầy đủ.
Để đi học đều và đúng giờ,các em cần chuẩn bị bài từ tối hôm trước,không thức khuya và phải dậy sớm.
+Khi xếp hàng ra vào lớp phải trật tự,xếp ngay ngắn.
Trong giờ học,phải giữ trật tự nghe thầy cô giảng bài.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo tổ.
-CN.
HS trả lời
-Thực hành kỹ năng cuối HK1.
-HS nghe.
Môn : Học vần
Bài : uôt ươt
A.Mục tiêu :
-Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết nhường nhịn nhau khi vui chơi, không chen lấn, xô đẩy bạn.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -it iêt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : it – trái mít, iêt – chữ viết.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : uôt ươt
b/Dạy vần :
*uôt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô uôt : uôt có uô ghép với t.
-So sánh uôt với iêt? -Giống : t Khác : uô –iê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : uôt
-GV giới thiệu và viết : chuột.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chuột.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -chuột nhắt
+GV viết – hs đọc : chuột nhắt.
+Cho hs đọc : uôt – chuột – chụôt nhắt.
+Sửa sai cho hs.
*ươt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươt : ươt có ươ ghép với t.
-So sánh uôt với ươt? -Giống : t Khác : ươ – uô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươt.
-GV giới thiệu và viết : lướt.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : lướt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -lướt ván
+GV viết – hs đọc : lướt ván.
+Cho hs đọc : ươt – lướt – lướt ván.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
-Cho hs tìm,phân tích : muốt, tuốt, vượt, ướt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*uôt :
-Cho hs phân tích : uôt – chuột.
-HD hs viết : uôt – chuột nhắt.
Sửa sai cho hs.
*ươt :
-Cho hs phân tích : ươt – lướt.
-HD hs viết bảng con : ươt – lướt ván.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? uôt ươt
-Cho hs thi viết : uôt – chuột nhắt, ươt – lướt ván.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? uôt ươt
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uôt với ươt?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Con Mèo mà trèo cây cao
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa
Mua mấm, mua muối giỡ cha con Mèo.
+Cho hs tìm,phân tích : chuột?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Chơi cầu vượt.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Nét mặt của các bạn như thế nào?
+khi chơi, em phải chơi như thế nào để không xô đẩu nhau?
+Em chơi cầu trượt ở những nơi nào?
+Ngoài chơi cầu trượt, em còn chơi những trò nào nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* GD : khi chơi, không được xô đẩy nhau.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -uôt ươt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uôt , ươt.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : uôt. CN đọc.
-Cài : chuột. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : ươt CN đọc.
-Cài : lướt, cá nhân đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-.
-HS thi viết.
-.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn Toán
Bài : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
A.Mục tiêu :
-Có biểu tượng về “ dài hơn”, “ngắn hơn” ; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
-Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiêp hoặc gián tiếp.
Reøn kyõ naêng ño, vẽ, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : sgk,thước.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Điểm.Đoạn thẳng
-Cho 2 hs vẽ trên bảng lớp 2 điểm và 2 đoạn thẳng.
-Gv vẽ hình cho hs đếm và đọc tên các đoạn thẳng.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Độ dài đoạn thẳng.
b/Dạy biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
-Cho 2hs giơ 2 bút chì có độ dài khác nhau : làm sao để biết cái nào dài hơn,cái nào ngắn hơn?
-Cho hs thực hành so sánh 2 cái thước.
Nhận xét.
-Cho hs xem sgk : thước nào dài hơn?
Đoạn thẳng nào ngắn hơn?Dài hơn?
*Cho hs làm BT 1 : GV HD hs so sánh trả lời từng câu.
@Mỗi đoạn thẳng đều có một độ dài nhất định.
c/So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian :
-HD hs qsát trong sgk : có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay.
+Độ dài hình vẽ trong sgk dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 gang tay.
+GV vẽ hình lên bảng và thực hành cho hs xem.
-Cho hs so sánh 2 đoạn thẳng trong sgk và giải thích.
@Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng.
d/Thực hành :
-Bài 2 :
+GV HD bài mẫu.
+Cho hs làm vào sgk.
+Các đoạn thẳng đó,ĐT nào dài nhất?ĐT nào ngắn nhất?
Nhận xét.
-Bài 3 : Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
+Cho hs làm vào sgk và giải thích .
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Độ dài đoạn thẳng.
-Qua bài học này giúp ta điều gì?
-GV vẽ một số ĐT cho hs tìm ĐT dài,ngắn.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS xem sgk trả lời.
-CN trả lời bài tập 1.
-HS nghe.
-HS quan sát sgk và xem GV thực hành.
-HS nghe.
-Xem GV HD.
-Làm bài sgk.
-HS thực hành tô màu vào băng giấy giữa.
-CN trả lời.
Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2013
Môn : Học vần
Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
-Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 .
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và Chuột đồng.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện.
Biết yêu lao động và biết quý trọng những gì mình làm ra.
B. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uôt ươt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uôt – chuột nhắt , ươt – lướt ván.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : chót vót bát ngát Việt Nam
-Cho hs phân tích : chót, vót, bát, ngát, Việt.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : chót vót , bát ngát.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs cài : uôt, ăt, chót vót, bát ngát.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : at, ôt, ươt, iêt, êt, ưt, Việt, ngát.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
( là cái gì? )
+Cho hs phân tích : một,mát?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Chuột nhà và chuột đồng.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : +Vì sao chuột đồng lên thành phố?
+Vì sao chuột đồng về quê?
+Khi về,chuột đồng đã nói gì với chuột nhà?
*Biết yêu quý những gì do mình làm ra.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
.
-CN cài.
.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
.
-Lớp đồng thanh.
-HS viết.
Môn : TNXH
Bài : CUỘC SỐNG XUNG QUANH
A.Mục tiêu :
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
HS có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
B.Đồ dùng dạy học : sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Giữ gìn lớp học sạch,đẹp
-GV hỏi :
+Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch,đẹp?
+Em hãy kể một số việc để giữ gìn lớp học sạch,đẹp?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB :
GV hỏi:
- Nơi em ở có đông người không?
- Em đi học bằng phương tiện gì?
- Nhà em ở gần chợ hay không?
Hôm nay chúng ta học bài: Cuộc sống xung quanh
b/Các hoạt động :
Cho hs liên hệ cuộc sống xung quanh :
-Chia lớp làm 3 tổ thảo luận :
+Tổ 1 : Nhận xét về quan cảnh trên đường :
.Người đi qua lại vắng hay đông?
.Họ đi bằng phương tiện gì?
+Tổ 2 : Nhận xét về quan cảnh hai bên đường : nhà cửa,cửa hàng,chợ,cây,ruộng,sông…
+Tổ 3 : Người dân ở đây làm nghề gì là chủ yếu ?
Nơi em sống có chợ không?Có bưu điện không?Nó ở đâu?
-GV nêu từng câu hỏi – gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét,bổ sung.
*Đấy là nơi các em được sinh ra và lớn lên.Chúng ta phải biết gắn bó,yêu mến quê hương của mình.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Cuộc sống xung quanh
-GV hỏi :
+Nơi em ở gọi là gì?
+Ở đây,người dân sống chủ yếu bằng nghề gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 18,19
-Nhận xét tiết học.
.
-CN trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo tổ.
-CN.
-HS nghe.
.
-CN trả lời.
Thứ năm ngày 19 thàng 12 năm 2013
Môn : Học vần
Bài : oc ac
A.Mục tiêu :
-Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ .
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : chót vót , bát ngát.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : oc ac
b/Dạy vần :
*oc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oc : oc có o ghép với c.
-So sánh oc với ot? -Giống : o Khác : t – c
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : oc
-GV giới thiệu và viết : sóc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sóc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -con sóc
+GV viết – hs đọc : con sóc.
+Cho hs đọc : oc – sóc – con sóc.
+Sửa sai cho hs.
*ac :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ac : ac có a ghép với c.
-So sánh ac với oc? -Giống : c Khác : a – o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ac.
-GV giới thiệu và viết : bác.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : bác.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -bác sĩ
+GV viết – hs đọc : bác sĩ.
+Cho hs đọc : ac – bác – bác sĩ.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
-Cho hs tìm,phân tích : thóc,cóc,nhạc,vạc?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ
HD viết bảng con :
*oc :
-Cho hs phân tích : oc - sóc.
-HD hs viết : oc – con sóc.
Sửa sai cho hs.
*ac :
-Cho hs phân tích : ac - bác.
-HD hs viết bảng con : ac – bác sĩ.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -oc ac
-Cho hs thi viết : oc – con sóc , ac – bác sĩ.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -oc ac
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : oc với ac?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
( là quả gì? )
+Cho hs tìm,phân tích : cóc, bọc, lọc?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Vừa vui vừa học.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Các bạn cùng nhau làm gì?
+Cùng vui cùng học với các bạn như vậy có lợi ích gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Giúp nhau học tập,học ở mọi lúc mọi nơi để cùng tiến bộ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -oc ac
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có oc , ac.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : oc. CN đọc.
-Cài : sóc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ac . CN đọc.
-Cài : bác. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
A.Mục tiêu :
-Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
-Thực hành đo độ dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
Reøn kyõ naêng ño, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học SGK.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Độ dài đoạn thẳng
-GV vẽ các đoạn thẳng cho hs so sánh.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Thực hành đo độ dài.
b/Giới thiệu độ dài gang tay :
-Độ dài gang tay được tính từ đầu ngón cái đến mút đầu ngón giữa.
-GV vẽ lên bảng : chấm một điểm ở đầu ngón cái, 1 điểm ở đầu ngón giữa. Nối 2 điểm lại, ta được đoạn thẳng AB dài một gang tay của GV.
-Cho hs thực hành vẽ độ dài gang tay của mình vào bảng.
c/HD cách đo độ dài bằng gang tay :
-Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay.
-GV làm mẫu : đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng; co ngón cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng. Và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón cái trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt 1, 2 … cuối cùng đọc to kết quả. VD : cạnh bảng dài 7 gang tay.
-Cho hs thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc kết quả.
d/HD cách đo độ dài bằng bước chân :
-Hãy đo độ dài của bục giảng bằng bước chân.
-GV làm mẫu : đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau. Tại mép bên trái của bục giảng; giữ nguyện chân trái, bước chân phải lên phía trước và đếm : 1, tiếp tục bước chân trái lên, cứ thế đến bên phải của bục giảng. Mỗi lần bước là một lần đếm số. Cuối cùng ta đọc to kết quả.
VD : bục giảng dài 5 bước chân.
Lưu ý : bước các bước chân vừa phải, bình thường, thoải mái.
-Cho một vài hs thực hành đo từ bảng lớp đến cuối lớp.
đ/Thực hành :
đ.1/Đo độ dài bằng gang tay:
-GV vẽ một đoạt thẳng, cho hs thực hành đo rồi nhận xét.
+Đoạn thẳng AB.
+Đoạn thẳng CD.
đ.2/Đo độ dài bằng bước chân :
Cho hs thực hành đo độ dài giữa 2 bức tường và đọc kết quả.
đ.3/Cho hs đo độ dài bằng que tính :
Cho hs đo độ dài của cạnh bàn bằng que tính rồi đọc kết quả.
4.Củng cố :
-Hôm nay học đo độ dài đoạn thẳng bằng những đơn vị đo nào?
-“Gang tay”, “bước chân” của 2 người khác nhau thì có giống nhau không?
@Đo bằng “gang tay”, “bước chân” thì không chuẩn, còn sai lệch. Do đó, sau này các em sẽ được học các đơn vị đo khác chuẩn hơn.
5.Dặn dò : Thực hành các cách đo đã học
-Nhận xét tiết học.
.
-Cn so sánh.
-HS nhắc lại.
-HS đưa bàn tay, xác định độ dài gang tay.
-HS quan sát.
-HS vẽ bảng.
-HS quan sát.
-HS thực hành đo bằng gang tay.
-HS quan sát GV làm mẫu.
-HS thực hành đo bằng bước chân.
-HS th
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 18 nam 2013 2014.doc