Giáo án lớp 2 tuần 1 - Trường tiểu học Khánh Thịnh

Tập đọc(1)

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I.Mục tiêu:

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài: đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài; các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có âm vần dễ sai: làm, lúc, nắn nót.

 - Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật(lời cậu bé, bà cụ).

2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ mới: nguệch ngoạc, mải miết.

 - Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. (HS khá, giỏi)

 - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời dược cáccâu hỏi trong SGK)

II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh minh hoạ.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 1 - Trường tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013 Tập đọc(1) Có công mài sắt, có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài: đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài; các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có âm vần dễ sai: làm, lúc, nắn nót. - Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật(lời cậu bé, bà cụ). 2.Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới: nguệch ngoạc, mải miết. - Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. (HS khá, giỏi) - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời dược cáccâu hỏi trong SGK) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh minh hoạ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung A.Mở đầu: GV giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK TV 2. - HS đọc tên các chủ điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Luyện đọc đoạn 1,2 *Gv đọc mẫu toàn bài *H/dẫn HS đọc đoạn 1,2 a.Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu của bài. - HS tìm và luyện đọc các từ khó : - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn 1,2 - HS luyện đọc câu dài, HS khác nghe, nhận xét. - HS đọc các từ chú giải trong SGk. b.Đọc từng đoạn - GV h/dẫn HS cách đọc ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ dài. - GV yêu cầu HS nói một câu có từ "mài". c.Đọc từng đoạn trong nhóm - HS luyện đọc theo nhóm đôi, nghe và sửa sai cho nhau 3. Tỡm hieồu ủoaùn 1, 2 : - Yeõu caàu HS ủoùc ủoaùn 1. - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp ủoùc thaàm. - Hoỷi luực ủaàu caọu beự hoùc haứnh nhử theỏ naứo ? (Cho nhieàu HS traỷ lụứi sau ủoự toồng keỏt laùi cho ủuỷ yự.) - Yeõu caàu HS ủoùc thaàm ủoaùn 2 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi 2 trong saựch. - GV hoỷi : Caọu beự nhỡn thaỏy baứ cuù ủang laứm gỡ ? - Cho HS xem 1 thoỷi saột vaứ 1 caựi kim khaõu vaứ hoỷi : Chieỏc kim so vụựi thoỷi saột thỡ theỏ naứo ? ẹeồ maứi ủửụùc thoỷi saột thaứnh chieỏc kim coự maỏt nhieàu thụứi gian khoõng? - Hoỷi : Caọu beự coự tin laứ tửứ thoỷi saột to coự theồ maứi ủửụùc thaứnh chieỏc kim khaõu nhoỷ beự khoõng ? - Vỡ sao em cho raống caọu beự khoõng tin ? - Chuyeồn ủoaùn : Luực ủaàu, caọu beự ủaừ khoõng tin laứ baứ cuù coự theồ maứi thoỷi saột thaứnh moọt caựi kim ủửụùc, nhửng veà sau caọu laùi tin. Baứ cuù ủaừ noựi gỡ ủeồ caọu beự tin baứ, chuựng ta cuứng hoùc tieỏp baứi ủeồ bieỏt ủửụùc ủieàu ủoự. 1. Luyện đọc: - HS luyện đọc các từ khó : + quyển sách, nguệch ngoạc, ngáp ngắn ngáp dài, mải miết,.. - HS luyện đọc câu: Moói khi caàm quyeồn saựch, / caọu chổ ủoùc ủửụùc vaứi doứng / ủaừ ngaựp ngaộn ngaựp daứi, / roài boỷ dụỷ. // Baứ ụi, / baứ laứm gỡ theỏ ? / Thoỷi saột to nhử theỏ, / laứm sao baứ maứi thaứnh kim ủửụùc ? . 2. Tỡm hieồu ủoaùn 1, 2 : - Moói khi caàm saựch caọu chổ ủoùc ủửụùc vaứi doứng laứ chaựn vaứ boỷ ủi chụi. Khi taọp vieỏt, caọu chổ naộn noựt ủửụùc vaứi chửừ roài ngueọch ngoaùc cho xong chuyeọn. - Baứ cuù ủang caàm thoỷi saột maỷi mieỏt maứi vaứo taỷng ủaự. - Baứ cuù maứi thoỷi saột vaứo taỷng ủaự ủeồ laứm thaứnh moọt caựi kim khaõu. - Thoỷi saột raỏt to, kim khaõu raỏt beự. ẹeồ maứi ủửục thoỷi saột thaứnh caõy kim khaõu phaỷi maỏt raỏt nhieàu thụứi gian. - Caọu beự khoõng tin. - Vỡ caọu beự ủaừ ngaùc nhieõn vaứ noựi vụựi baứ cuù raống : Thoỷi saột to nhử theỏ, laứm sao baứ maứi thaứnh kim ủửụùc ? Tiết 2 4.Luyện đọc đoạn 3,4 - GV h/dẫn HS luyện đọc đoạn 3,4 a.Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu của đoạn 3,4. - Tìm và luyện đọc các từ khó: + hiểu, quay, ôn tồn, giảng giải b.Đọc từng đoạn - 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - HS luyện đọc câu khó, chú ý đọc ngắt nghỉ hơi đúng. c.Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi, 1 em đọc, 1em nghe sửa sai cho bạn. - GV theo dõi h/dẫn các nhóm đọc. d.Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - GV và cả lớp nghe, bình chọn những em đọc tốt nhất. 5.H/dẫn tìm hiểu đoạn 3,4 ? Bà cụ giảng giải như thế nào ? -1 HS trả lời- HS khác nghe, nhận xét đánh giá. ? Lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Tìm những chi tiết chứng tỏ điều đó? ?Câu chuyện này khuyên em điều gì? - HS phát biểu theo ý hiểu ? Em hiểu "Có công mài sắt có ngày nên kim" như thế nào? - HS thảo luận nhóm đôi rồi trả lời. 6.Luyện đọc lại - GV tổ chức chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 3 em luyện đọc theo vai - Một số nhóm đọc theo vai trước lớp, cả lớp nghe, nhận xét, đánh giá cho điểm - GV nhận xét, sửa sai cách đọc của các em. 7.Củng cố, dặn dò: ? Em thích nhân vật nào nhất trong câu chuyện. - HS tiếp nối nhau nêu ý kiến của mình. - GV nhận xét giờ học. 4.Luyện đọc đoạn 3,4 - Tìm và luyện đọc các từ khó: + hiểu, quay, ôn tồn, giảng giải - GV h/dẫn đọc câu khó: + Mỗi ngày mài một tí/ sẽ có ngày nó thành kim.//Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một ít sẽ có ngày/ cháu thành tài.// 5. Tìm hiểu đoạn 3, 4: Mỗi ngày mài, thỏi sắt nhỏ đi một tí,...sẽ có ngày cháu thành tài. - Cậu bé tin lời bà cụ" Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài" - Có công mài sắt có ngày nên kim. - Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… thể dục Bài 1: Giới thiệu chương trình Trò chơi “Diệt các con vật có hại” I. Mục tiêu: - Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2. Yêu cầu học sinh biết được một số nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng. - Một số quy định trong giờ học thể dục. Yêu cầu học sinh biết những điều cơ bản và từng bước vận dụng vào quá trình học tập để tạo thành nề nếp. - Biên chế tổ, chọn cán sự. - Học giậm chân tại chỗ - đứng lại. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động II. Trọng tâm: - Giới thiệu chương trình và một số quy định trong môn thể dục lớp 2. III. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường, còi. IV. Nội dung và phương pháp: Phần Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần thời gian Mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. 3phút 1phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ Cơ bản - Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2 (tóm tắt) - Một số quy định khi học thể dục (nội quy luyện tập, yêu cầu vể trang phục, …) - Biên chế tổ và chọn cán sự. - Giậm chân tại chỗ - đứng lại. - Trò chơi “Diệt con vật có hại” 4phút 3phút 3phút 6phút 6phút U Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ Kết thúc - Đi đều và hát. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. 5-6 2phút 2phút 2phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán(1) Ôn tập các số đến 100 I.Mục tiêu:Giúp HS củng cố về: - Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100. - Nhận biết các số có 1,2 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số bé nhất, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. - BT cần làm: Bài 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học:Một bảng các ô vuông III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Bài cũ: GV kiểm tra SGK, vở bài tập của HS. 2. Bài mới: GV giới thiệu bài : Bài 1, 2, 3. Bài 1:Gv yêu cầu HS nêu các số có một chữ số. - Từng HS nêu các số rồi viết vào vở 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - HS đọc lại các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - GV nêu phần ghi nhớ(có 10 số có 1 chữ số, số 0 là số bé nhất, số 9 là số lớn nhất) - 2,3 HS nhắc lại Bài 2:Gọi một HS đọc yêu cầu(viết các số thích hợp vào từng dòng ) - GV kẻ sẵn bảng như SGK, h/dẫn HS làm phần a - HS viết tiếp các số rồi đọc các số theo thứ tự từ lớn đến bé, bé đến lớn. Bài 3:GV gọi HS lên bảng viết số liền trước, số liền sau số 34. - HS nêu liền trước của 34 là 33 hoặc 33 là số liền trước của 34. - HS điền số và đổi vở kiểm tra bài. * GV cho HS chơi trò chơi nêu nhanh số liền trước và số liền sau của một số cho trước. - GV đọc số bất kì, HS nghe và nêu đúng và nhanh nhất sẽ thắng. 3.Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. .Bài 1 a/ Neõu tieỏp caực soỏ coự moọt chửừ soỏ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b/ Vieỏt soỏ beự nhaỏt coự 1 chửừ soỏ : 0 c/ Vieỏt soỏ lụựn nhaỏt coự 1 chửừ soỏ : 9 Baứi 2: a/ Neõu tieỏp caực soỏ coự hai chửừ soỏ: 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 b/ Vieỏt soỏ beự nhaỏt coự 2 chửừ soỏ : 10 c/Vieỏt soỏ lụựn nhaỏt coự 2 chửừ soỏ : 99 Baứi 3: a/ Vieỏt soỏ lieàn sau cuỷa 39 : 40 b/ Vieỏt soỏ lieàn trửụực cuỷa 90 : 89 c/ Vieỏt soỏ lieàn trửụực cuỷa 99 : 98 d/ Vieỏt soỏ lieàn sau cuỷa 99 : 100 *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013 Toán (2) Ôn tập các số đến 100(tiếp) I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - BT cần làm: Bài 1, 3, 4, 5. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV và HS Nội dung A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - Cả lớp viết số liền sau của số 37 - Gv nhận xét B.Bài mới: Bài 1,3,4,5 Bài 1:Gv h/dẫn HS cách làm 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - GV treo bảng phụ đã ghi nội dung bài, gọi HS nối tiếp nhau làm trên bảng. Bài 2:GV chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm viết 2 số theo mẫu:57= 50 + 7 - 3 HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con, nhận xét bài bạn - GV nhận xét phần trình bày bài của HS. Bài 3: GV nêu yêu cầu bài (Điền dấu,= vào chỗ chấm) - HS làm và chữa bài, giải thích vì sao điền dấu đó: 72> 70 vì hàng chục đều bằng 7, hàng đơn vị 2> 0 nên 72>70 - GV nhận xét, khen ngợi. Bài 4:Gv h/dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài vào vở Bài 5:Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS xếp các số theo thứ tự: Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét. C.Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học, yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài "Số hạng - Tổng" - Cả lớp viết số liền sau của số 37, 38 Bài 1: Chuùc ẹụn vũ Vieỏt soỏ ẹoùc soỏ 8 5 85 Taựm mửụi laờm 3 6 36 Ba mửụi saựu 7 1 71 Baỷy mửụi moỏt 9 4 94 Chớn mửụi boỏn Bài 2: Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: - Caực nhoựm baựo caựo. N1 : 98 = 90 + 8 N4: 74 = 70 + 4 N2: 61 = 60 + 1 N5: 47 = 40 + 7 N3: 88 = 80 + 8 Bài 3: >, <, =? 34 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 Bài 4: Vieỏt caực soỏ 33, 54, 45, 28: a/ Thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn: 54, 45, 33, 28. b/Từ lớn đến bé:28,33, 45, 54. Bài 5: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng, bieỏt caực soỏ ủoự laứ: 98, 76,67, 93, 84. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Kể chuyện(1) Có công mài sắt có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện"Có công mài sắt có ngày nên kim" - HS khá , giỏi: Kể toàn bộ câu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung. 2. Rèn khả năng nghe: - Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện. - Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy học: - GV: 4 tranh minh hoạ truyện SGk - HS: Một chiếc kim khâu, 1 khăn đội đầu,1 chiếc bút lông để dựng lại câu chuyện. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung A.Mở đầu: GV giới thiệu các tiết kể chuyện trong chương trình. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.H/dẫn kể chuyện a.Kể từng đoạn câu chuyện . - GV nêu yêu cầu: kể trong nhóm đôi kể trước lớp - GV treo tranh minh hoạ lên bảng, yêu cầu HS dựa vào 4 tranh kể lại c/chuyện. - GV h/dẫn HS nhận xét về cách diễn đạt, nội dung ... b.Kể toàn bộ câu chuyện - GV nêu yêu cầu. + Kể tiếp nối từng đoạn. +Kể phân vai. - GV h/dẫn cho các em kể từng giọng của nhân vật. - GV nhận xét, khen ngợi những em kể hay. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Khen ngợi những ưu điểm của lớp, nhóm, cá nhân. 1.H/S kể chuyện a.Kể từng đoạn câu chuyện . - 1HS đọc yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh minh hoạ. - Kể trong nhóm đôi( 1em kể, em kia nghe, nhận xét và đổi lại. + Kể trước lớp. - HS nối tiếp nhau kể lại nội dung của 4 đoạn câu chuyện. - HS khác và Gv nhận xét, cho điểm b.Kể toàn bộ câu chuyện - 4 HS khá lên kể tiếp nối toàn bộ c/chuyện trước lớp. - Kể theo vai(1 em đóng vai bà cụ, 1em đóng vai cậu bé, 1em là người dẫn chuyện) - Kể 2 lượt, mỗi lượt 3 em. - HS và GV nhận xét về cách thể hiện giọng nói cử chỉ, điệu bộ. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thủ công(1) Gấp tên lửa (1) I.Mục tiêu:HS biết cách gấp tên lửa; - Gấp được tên lửa. - HS hứng thú và yêu thích gấp hình. II. Chuẩn bị : - GV:mẫu tên lửa bằng giấy thủ công - Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ - HS: giấy thủ công, kéo. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GV h/dẫn hs quan sát mẫu gấp tên lửa. - GV mở dần mẫu gấp tên lửa. ? Muốn gấp được tên lửa ta dùng tờ giấy có hình gì? 2. GV hướng dẫn mẫu - GV treo tranh quy trình có hình vẽ minh hoạ - GV gấp mẫu, vừa gấp vừa hướng dẫn cách gấp theo hình mẫu - GV hướng dẫn HS cả lớp tập gấp tên lủa bằng giấy nháp - Gv theo dõi sửa sai 3. Củng cố dặn dò: - 2HS nhắc laị các bước gấp tên lửa - Gv nhận xét giờ học. Tiết2 1. Bài cũ: gọi 2 HS nhắc lại các bước gấp tên lửa 2.Thực hành - Gv treo tranh quy trình - GV tổ chức cho HS gấp tên lửa bằng giấy thủ công - GV theo dõi giúp đỡ thêm những em làm chậm - GV tuyên dương các em làm đẹp đúng mẫu 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các em - Gìơ sau mang giấy thủ công học bài" Gấp máy bay phản lực" - HS quan sát mẫu, nhận xét về hình dáng , màu sắc các bộ phận tên lửa - HS quan sát và nêu các bước gấp tên lửa: + B.1: gấp tạo mũi và thân tên lửa + B.2: Tạo tên lửa và sử dụng - HS theo dõi GV gấp - HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa - 2 HS lên bảng thực hành, cả lớp quan sát nhận xét. - HS gấp xong thực hành phi tên lửa - Cả lớp nhận xét sản phẩm theo nhóm đôi. - HS lớp nhận xét - HS tự làm sản phẩm theo 2 bước - HS trưng bày sản phẩm lên bàn. - HS nhận xét sản phẩm của bạn - HS thi gấp tên lửa đẹp và nhanh - HS bình chọn những bạn gấp nhanh đúng kĩ thuật - HS phóng tên lửa trật tự vệ sinh *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Chính tả(1) Có công mài sắt, có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng viết chính tả: - Chép lại chính xác đoạn trích trong bài:"Có công mài sắt, có ngày nên kim".Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu phải viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô. Không mắc quá 5 lỗi chính tả. - Củng cố quy tắc viết c/k. 2. Làm được các bài tập: 2, 3, 4. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ+ HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung A.Mở đầu: GV nêu yêu cầu:Viết đúng sạch đẹp các bài chính tả và làm đúng bài tập. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.H/dẫn HS tập chép a.H/dẫn ghi nhớ nội dung đoạn chép: - GV đọc đoạn chép trên bảng. - 3 HS đọc đoạn chép. b. HD cách trình bày: ? Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? - HS tìm và trả lời. + ẹoaùn vaờn coự 2 caõu. + Cuoỏi moói ủoaùn coự daỏu chaỏm (.) - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào? +Vieỏt hoa chửừ caựi ủaàu tieõn. ? Những chữ nào trong bài được viết hoa? c. Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con. d. HS chép bài: - GV nhắc nhở các em tư thế ngồi viết. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Gv đọc lại bài cho HS soát lỗi. - HS cùng bàn đổi vở soát lỗi cho nhau, báo cáo kết quả. e.Chấm bài: - Gv chấm điểm 10 bài, nhận xét, cho điểm. 3.H/dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2:Điền vào chỗ trống c hay k? - HS nêu yêu cầu. - 1HS lên bảng làm mẫu - HS làm vào vở bài tập. - 3 HS lên bảng làm. * GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng - Khi naứo ta vieỏt laứ k ? - Khi naứo ta vieỏt laứ c ? Bài 3: Điền chữ cái vào bảng: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu(Viết tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái) - GV viết sẵn bảng chữ cái còn thiếu lên bảng, yêu cầu HS điền tiếp. - 1 HS làm mẫu:á - ă - 3 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vở, nhận xét bài bạn. - HS tiếp nối nhau viết lên bảng. - GV h/dẫn HS đọc thuộc lòng 9 chữ cái đã điền đúng. - 4,5 HS đọc lại thứ tự đúng 9 chữ cái. - HS đọc thuộc lòng tên chữ cái tại lớp - GV xoá những chữ đã viết ở cột 2, yêu cầu HS nói hoặc viết lại những chữ đã viết vừa xoá. 4.Củng cố,dặn dò: - Y/cầu HS nhắc lại nội dung bài.GV nhận xét giờ học. 1.H/dẫn HS tập chép: . - HS luyện viết từ khó: ngày, mài, sắt, thỏi. 2.H/S làm bài tập chính tả: Bài 2:Điền vào chỗ trống c hay k? ...im khâu - kim khâu ...ậu bé, ...iên nhẫn, ...bà ...ụ Bài 3: Điền chữ cái vào bảng: Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 á 3 ớ 4 bê 5 c xê 6 dê 7 đê 8 e 9 ê *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. thể dục Bài 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số Chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp I. Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự. - Học cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng - Rèn nếp học môn thể dục cho học sinh. II. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường, còi. IV. Nội dung và phương pháp: Phần Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần thời gian Mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. 2phút 2phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ Cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ - đứng lại - Chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học: Từ đội hình hàng dọc trên, cho học sinh quay thành đội hình hàng ngang sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng tập - Trò chơi “Diệt con vật có hại” 2 -3 8phút 6phút 6phút ÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍ U Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Kết thúc - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Giậm chân theo nhịp đi. - Giáo viên cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. Giáo viên hô “Giải tán”, học sinh đáp đồng thanh “Khoẻ!”. 1phút 2phút 1phút 3phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013 Toán (3) Số hạng - Tổng I,Mục tiêu:Giúp HS : - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Củng cố về phép cộng( không nhớ) các số có 2 chữ số không nhớ và giải toán có lời văn. - BT cần làm: Bài 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ + HS: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Kieồm tra: - Gv goùi hs ủửựng taùi choó ủoùc tửứ 10đ 100 - Cho hs ủoùc noỏi tieỏp tửứ 1 đ 100 2. Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu: - ễÛ lụựp 1 caực em ủaừ hoùc vaứ laứm quen veà soỏ haùng-Toồng. Hoõm nay caực em seừ oõn laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc veà soỏ haùng-Toồng. (Gv ghi leõn baỷng) vaứi em ủoùc laùi. b/ Giụựi thieọu soỏ haùng vaứ toồng: -Gv vieỏt leõn baỷng pheựp coọng 35 + 24 = 59, goùi hs ủoùc “ ba mửụi laờm coọng hai mửụi boỏn baống naờm mửụi chớn”. - Gv chổ vaứo tửứng soỏ trong pheựp coọng vaứ neõu caõu hoỷi: Ÿ Trong pheựp coọng naứy 35 goùi laứ gỡ ? (goùi laứ soỏ haùùng) - Gv vieỏt leõn baỷng “ soỏ haùng” vaứ hoỷi tieỏp. 24 goùi laứ gỡ ? (24 goùi laứ soỏ haùng). - Gv vieỏt leõn baỷng “ soỏ haùng” vaứ hoỷi tieỏp. Ÿ Trong pheựp coọng naứy 59 laứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp coọng, 59 goùi laứ gỡ ? (59 goùi laứ toồng). - Gv vieỏt leõn baỷng “ Toồng” goùi hs ủoùc - Gv vieỏt pheựp coọng treõn theo coọt doùc. Chổ vaứo goùi hs neõu teõn. c/ Thửùc haứnh: Baứi 1: -Gv cho hs leõn baỷng laứm baứi moói em laứm 1 baứi. Gv goùi hs nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. Gv nhaọn xeựt chung. - Gv cho hs laứm vaứo baỷng con baứi 2. Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh toồng. a/ Caực soỏ haùng laứ 42 vaứ 36 b/ Caực soỏ haùng laứ 53 vaứ 22 -GV cho hs laứm baứi vaứo (SGK) baứi 2 (c,b) vaứ baứi 3 trang 5. Baứi 3: - Gv hửụựng daón hs laứm baứi 3, goùi 1 hs ủoùc ủeà toaựn, hs coứn laùi ủoùc thaàm baứi toaựn -Gv cho hs tửù toựm taột vaứ giaỷi -Gv thu baứi vaứ chaỏm ủieồm. 3/ Cuỷng coỏ: -Gv hoỷi: Ÿ Hoõm nay caực em hoùc baứi gỡ ? -Gv goùi 2 em leõn thi ủua vieỏt pheựp tớnh coọng vaứ tớnh toồng troứn chuùc. Goùi hs nhaọn xeựt qua 2 baùn gv nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.* Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Toồ 1 ủoùc tửứ 10 đ 100 -1 hs ủoùc noỏi tieỏp tửứ 1 đ 100 1. Số hạng - Tổng 35 + 24 = 59 + Ba mửụi laờm coọng hai mửụi boỏn baống naờm mửụi chớn. 35 + 24 = 59 Toồng Soỏ haùng Soỏ haùng 35 Soỏ haùng + 24 Soỏ haùng 59 Toồng 2. Thửùc haứnh: Baứi 1: Soỏ haùng 12 43 5 65 Soỏ haùng 5 26 22 0 Toồng 17 69 27 65 Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh toồng. a/ Caực soỏ haùng laứ 42 vaứ 36 b/ Caực soỏ haùng laứ 53 vaứ 22 42 53 + 36 + 22 78 75 Baứi 3: Toựm taột Buoồi saựng baựn: 12 xe ủaùp. Buoồi chieàu baựn: 20 xe ủaùp Caỷ 2 buoồi baựn: … xe ủaùp? Giaỷi Hai buoồi cửỷa haứng baựn ủửụùc taỏt caỷ laứ: 12 + 20 =32(xe ủaùp) ẹaựp soỏ: 32 xe ủaùp *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập đọc(3) Tự thuật I.Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ có vần khó(quê quán, quận, trường) các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng phương ngữ :nam, nữ, nơi sinh, lớp - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng. 2.Rèn kỹ năng đọc hiểu - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. - Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung A.Bài cũ: * GV kiểm tra 2 HS đọc bài"Có công mài sắt, có ngày nên kim"- GV nhận xét cho điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.H/dẫn luyện đọc: *GV đọc mẫu toàn bài *H/dẫn HS đọc + giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - GV uốn nắn cách đọc. - Gv h/dẫn HS đọc từ khó. b. HS đọc từng đoạn: - GV chia bài thành 2 đoạn: Đ1:Từ đầu - quê quán Đ2:còn lại Gv h/dẫn cách đọc, hướng dẫn HS ngắt giọng theo dấu phân cách, hướng dẫn cách đọc ngày, tháng, năm. - 2HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp - HS khác theo dõi nhận xét. - HS luyện đọc câu khó. - Đọc từ mới trong phần chú giải. c.Đọc trong nhóm - HS luyện đọc nhóm đôi - Gv đi đến từng nhóm giúp đỡ các em đọc đúng. d.Thi đọc - Các nhóm cử đại diện thi đọc - Gv và cả lớp nhận xét, cho điểm. 3.Tìm hiểu bài: - Cả lớp đọc thầm toàn bài ? Em biết gì về bạn Thanh Hà? - HS nêu những điều đã biết về T.Hà ?Quê quán bạn Th.Hà ở đâu? em hiểu quê quán là gì? - 3HS nhắc lại, 1 HS nhắc lại nghĩa từ quê quán - 1 HS đọc câu hỏi 2 ? Nhờ đâu em biết rõ về bạn? - HS trả lời, HS khác nh/ xét, bổ sung - GV nhận xét câu trả lời của HS ? Hãy cho biết tên địa phương em ở? - HS thi đua phát biểu 4.Luyện đọc lại: - HS thi đọc lại bài: to, rõ ràng, dứt khoát. - Gv và cả lớp theo dõi bạn đọc hay, bình chọn người đọc hay. 5.Củng cố, dặn dò: GV yêu cầu HS nhớ:ai cũng cần viết bản tự thuật cho nhà trường hoặc cho cơ quan nếu là người đi làm. Gv nhận xét giờ học. 1.HS luyện đọc: a. Đọc từng câu: - HS tìm và đọc từ khó: Huyện Chương Mĩ, Hàn Thuyên, trường,... b.Đọc từng đoạn: - HS luyện đọc câu khó. Hoù vaứ teõn : // Buứi Thanh Haứ // Ngaứy sinh : // 23 – 4 – 1996 (hai mửụi ba/ thaựng tử/ naờm moọt ngaứn chớn traờm chớn mửụi saựu //) 2.Tìm hiểu bài: - Laàn lửụùt tửứng HS noỏi tieỏp nhau noựi tửứng chi tieỏt veà baùn Thanh Haứ. Sau ủoự, 2 HS noựi toồng hụùp caực thoõng tin veà baùn Thanh Haứ. - Nhụứ baỷn Tửù thuaọt cuỷa baùn. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013 Luyện từ và câu(1) Từ và câu I/ MUẽC TIEÂU - Laứm quen vụựi khaựi nieọm tửứ vaứ caõu thoõng qua caực baứi taọp thửùc haứnh. - Naộm ủửụùc moỏi quan heọ giửừa sửù vaọt, haứnh ủoọng vụựi teõn goùi cuỷa chuựng. - Bieỏt tỡm caực tửứ coự lieõn quan ủeỏn hoaùt ủoọng hoùc taọp ( BT1, 2); veỏt

File đính kèm:

  • docTuan 1.doc
Giáo án liên quan