Giáo án lớp 2 tuần 14 - Trường TH Đạ M'Rông

Tiết 2: Toán

 §66: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9

I. Mục tiêu:

1. Thực hiện phép trừ có nhớ.

2. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.

* HS yếu làm vào phiếu bài tập 1.

II. Hoạt động sư phạm:

1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)

- Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 15, 16.

- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương

2. Bài mới: (2-3’):

- Dẫn dắt HS ghi tên bài: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 14 - Trường TH Đạ M'Rông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 (Từ ngày 25/11/2013 đến ngày 30/11/2013) Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh Thứ hai 25/11 Chào cờ 14 Toán 66 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 Tập đọc 40 Câu chuyện bó đũa Tập đọc 41 Câu chuyện bó đũa Thủ công 14 Gấp, cắt, dán hình tròn ( tiết 2) Thứ ba 26/11 Kể chuyện 14 Câu chuyện bó đũa Âm nhạc 14 Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon. Toán 67 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29 Chính Tả 27 Nghe – viết: Câu chuyện bó đũa Đạo đức 14 Gìn gữ trường lớp sạch đẹp ( tiết 1) Không yêu cầu HS… Thứ tư 27/11 Tập đọc 43 Nhắn tin Toán /Ô.Toán 68/23 Luyện tập Tập viết/ Ô.T.T.Việt 14/12 Chữ hoa : M Thể dục /Ô.T.Viết 27/23 Trò chơi: “Vòng tròn” Thứ năm 28/11 Toán 69 Bảng trừ Mĩ thuật /Ô.Toán 14/24 Vẽ trang trí:Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu ChínhTả/ Ô.T.Đọc 28/12 Tập - chép: Tiếng võng kêu Luyện Từ &Câu/ Ô.T.Viết 14/24 Từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì?Dấu chấm, dấu chấm hỏi Thứ sáu 29/11 Tập Làm Văn 14 Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin Toán 70 Luyện tập Thể dục 28 Trò chơi: “Vòng tròn” TNXH 14 Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà HĐTT - SHL 14 Tổng kết chủ điêm Thứ bảy 30/11 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán §66: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 I. Mục tiêu: 1. Thực hiện phép trừ có nhớ. 2. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. * HS yếu làm vào phiếu bài tập 1. II. Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 15, 16. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1, 2 HĐLC: Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (10 - 12’) Hoạt động 2: Đạt MT số 1,2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp (7-10’) Hoạt động 3: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp (7-8’) - GV nêu phép tính: 55 - 8 - Hướng dẫn HS cách đặt tính - Hướng dẫn HS nhắc lại cách đặt tính - Hướng dẫn HS làm các phép trừ còn lại: 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9 - Nhận xét, tuyên dương Bài 1: (cột 1, 2, 3) - GV nêu yêu cầu - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 số HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm 2 phép tính - Thu 1 số vở chấm - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - GV làm mẫu câu a - Yêu cầu HS làm bảng con câu b - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Lắng nghe - 2 HS nhắc lại - HS làm bảng con - Nhắc lại - Theo dõi - HS làm vào vở - Trai, Úc.. - Dia, Thái... - 2 HS đọc - Lấy tổng trừ đi cố hạng kia - Theo dõi - Làm bảng con - Hoa IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 65 – 38, 46 – 17 ,57 – 28, 78 -29 V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3 + 4: Tập đọc (2 tiết) §40 + 41: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Đọc to,rõ toàn bài – đọc đúng các từ mới : hòa thuận, buồn phiền, thong thả, dễ dàng,.. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, HS yếu đọc được câu ngắn. * Học sinh yếu :Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. – Giáo dục HS anh chị em trong gia đình phải đoàn kết thương yêu nhau. * Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau đùm bọc đoàn kết với nhau,đoàn kết tạo nên sức mạnh. II. Đồ dùng dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Yêu cầu 2 HS lên đọc bài: Quà của bố - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Câu chuyện bó đũa. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc (20-30’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (15-20’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (10-17’) - Giáo viên đọc mẫu bài. - Hướng dẫn cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. - Chia đoạn Đoạn 1:Ngày xưa…va chạm Đoạn 2: Thấy các…dễ dàng Đoạn 3: Còn lại - Hướng dẫn đọc các câu văn dài. - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1 - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ. - Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc hay - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi 1. Câu chuyện này có những nhân vật nào? 2. Các con của ông cụ khi lớn lên có yêu thương nhau không? 3.Người cha bảo các con mình làm gì? 4. Tại sao cả bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa? 5. Người cha đã bẻ gãy bó đũa đó bằng cách nào? 6. Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? 7. Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? 8. Người cha muốn khuyên các con điều gì? - Nhắc HS phải biết đoàn kết trong gia đình + Kỹ năng sống: Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau đùm bọc đoàn kết với nhau,đoàn kết tạo nên sức mạnh. - Luyện đọc lại đoạn 1 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Phát âm từ khó. - Luyện đọc cá nhân. - Cả lớp lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nêu nghĩa các từ SGK - Em Hoài, Nhị... - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - HS đọc thầm - Câu chuyện gồm có người cha và các con trai, gái, dâu và rể. - Các con của ông cụ không yêu thương nhau - Người cha bảo các con , nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho túi tiền. - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. - Ông cụ tháo bó đũa ra và bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. - Một chiếc đũa được so sánh với từng người con. - Cả bó đũa được so sánh với cả bốn người con - Anh em trong nhà phải biết thương yêu , đùm bọc , đồn kết với nhau. Đoàn kết với nhau.Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu đi. - Cả lớp lắng nghe. - 2HS đọc lại đoạn 1 IV: Củng cố: (2’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Nhắn tin Tiết 5: Thủ công §14: Gấp, cắt, dán hình tròn (tt) I. Mục tiêu: - Nắm được quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. - Biết cách trình bày và trang trí sản phẩm như: Chùm bông hoa, chùm bóng bay. II. Chuẩn bị: - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) (?) Có mấy bước gấp cắt dán hình tròn? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Gấp, cắt, dán hình tròn. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Thực hành. (12- 15’) Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm.(12-15’) - Hướng dẫn HS cách gấp - Treo quy trình. - Gấp mẫu và giải thích lại các thao tác. - Gọi HS thực hành gấp. - Treo bài mẫu về cách trang trí (?) Cách trang trí này được lấy từ hình nào? - Chia lớp thành nhóm và nêu yêu cầu thực hành. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Gợi ý cách trình bày. - Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp. - Nhận xét chung (?) Hình tròn được dùng làm gì? - Nghe. - Quan sát và nhận xét. - 2HS gấp, trình bày cách thực hiện. - Quan sát - Được lấy từ hình tròn. - Thực hành mỗi em cắt 5 hình tròn nhỏ để dán trang trí - Hình tròn được trang trí cho đẹp. IV: Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài : Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Kể Chuyện §14: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. - Có khả năng theo dõi bạn kể. - Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. * Kỹ năng sống: Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau đùm bọc đoàn kết với nhau,đoàn kết tạo nên sức mạnh. II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi 2 HS lên kể chuyện: Bông hoa niềm vui. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Câu chuyện bó đũa b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh. (12-15’) Hoạt động 2: Tập kể trong nhóm. (10 -15’) - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và nhớ lại nội dung câu chuyện + T1: Ngày xưa có một gia đình anh em không hoà thuận… + T2: Ông cụ lấy chuyện bẻ đũa ra dạy con + T3: Hai anh em ra sức bẻ bó đũa + T4: Ông cụ bẻ từng chiếc đũa + T5:Những người con hiểu ra lời khuyên của cha - Chia lớp thành 2 nhóm, hướng dẫn HS kể theo nhóm - Đại diện các nhóm thi kể - 2HS kể toàn bộ nội dung - Nhận xét đánh giá - Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì? * Kỹ năng sống: Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau đùm bọc đoàn kết với nhau,đoàn kết tạo nên sức mạnh. - Quan sát - Nhắc lại nội dung của từng tranh - Kể trong nhóm - Tập kể theo vai - 2 nhóm HS lên thể hiện - HS liên hệ IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Hai anh em Tiết 2 : Âm nhạc §14 : Ôn bài hát:Chiến sĩ tí hon (Giáo viên dạy chuyên) Tiết 3: Toán § 67: 65 – 38 46-17 57-28 78-29 I. Mục tiêu: 1. Biết thực hiện phép trừ số có 2 chữ số và có nhớ 2. Biết thực hiện phép trừ có liên quan liên tiếp (tính gía trị của biểu thức số) và giải toán có lời văn * HS yếu làm bài 1 II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc các bảng trừ đã học. - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 65 – 38 46-17 57-28 78-29 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (8 - 10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 1. HĐTC Thực hành. HTTC: Cá nhân. (7-10’) . Hoạt động 3: Đạt MT số 2. HĐLC Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (5-7’) Hoạt động 4: Đạt MT số 2. HĐLC Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (3-5’) - GV nêu phép tính: 65 - 38 - Hướng dẫn HS cách đặt tính - Hướng dẫn HS nhắc lại cách đặt tính - Hướng dẫn HS làm các phép trừ còn lại: 46 – 17 57 – 28 78 - 29 - Nhận xét, tuyên dương Bài 1: (cột 1, 2, 3) - GV nêu yêu cầu - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 số HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm 2 phép tính - Thu 1 số vở chấm - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Gọi HS đọc ? Bài tập yêu cầu các em làm gì? - GV làm mẫu - Hướng dẫn HS làm bảng con - Nhận xét, tuyên dương Bài3: Gọi HS đọc đề - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu HS làm vào nháp - 1 HS làm vào bảng nhóm - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Lắng nghe - 2 HS nhắc lại - HS làm bảng con - Nhắc lại - Theo dõi - HS làm vào vở - Yến, Nhân.. - Nhị Thi... - 2 HS đọc - HS trả lời - Theo dõi - HS làm vào bảng con - 2 HS đọc - Dạng toán về ít hơn Số tuổi của mẹ là. 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số : 38 tuổi - Làm vở nháp - Hoa IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán ________________________________________________ Tiết 4: Chính tả (Nghe – viết) § 27: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Trình bày đúng 1 đoạn bài : Câu chuyện bó đũa - Làm được bài tập 2a/ b/c * HS yếu nhìn sách chép - Giáo dục HS viết nắn nót, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập chép, phấn, bút,… III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu HS tìm từ có 2 tiếng viết bằng d/r/gi và viết vào bảng con. - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới (2-3’) a Giới thiệu bài. -Dẫn dắt ghi tên bài Câu chuyện bó đũa b. Nội dung Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động:1 Hướng dẫn nghe đọc(15- 20’) Hoạt động 2: Luyện tập (8-10’) - Giáo viên đọc bài viết. ? Tìm lời của người cha trong bài chính tả? - Lời của người cha được ghi lại sau những dấu câu gì? - Giáo viên đọc bài lần 2. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc lại bài. - Chấm 8 –10 bài. - Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. (?) Bài tập yêu cầu gì? - Làm vào bảng con - 1 HS đọc lại bài làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề - Hướng dẫn HS làm vở bài tập - Nhận xét, tuyên dương - Cả lớp lắng nghe - 2 HS đọc - HS trả lời - Sau dấu 2 chấm, dấu gạch ngang - Nghe. - Chép bài vào vở. - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Điền l, n, i, iê, ăt, ăc - Làm bảng con - 1 HS đọc - 2 HS đọc - HS làm vở IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài tập chuẩn bị bài: Tiếng võng kêu Tiết 5 : Đạo đức §14: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ. - Nêu được những việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS có thái độ: Đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Chuẩn bị: - SGK. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời: (?) Biết quan tâm giúp đỡ bạn đem lại lợi ích gì? - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ (10-15’) Hoạt động3: Bày tỏ ý kiến. (10-15’) Bài tập 2: HS nêu yêu cầu: (?) Em đồng tình với bạn trong tranh không? (?) Nếu bạn trong tranh là em em sẽ làm gì? (?) Các em làm gì để trường lớp sạch đẹp? (?) Em đã làm được những việc gì? Bài tập 3: Gọi HS đọc. - Yêu cầu HS giở thẻ, - GV nêu, HS giơ thẻ + Thẻ xanh: Tán thành + Thẻ đỏ : Không tán thành (?) Giữ gìn trường lớp là bổn phận của ai? (?) Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? (?) Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - 2 HS đọc lại - Thảo luận cặp đôi -Vài HS báo cáo kết quả theo từng tranh. - Nhận xét bổ sung. - 2 HS đọc - Thực hiện theo GV. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc §42: Nhắn tin I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, đọc từng mẩu tin, đọc được nội dung đọc đúng các từ khó. Biết ngắt nghỉ sau dấu phẩy, dấu chấm, lấy hơi đọc to, rõ. * HS yếu đọc mẩu tin nhắn 1 - Hiểu nghĩa của từ chú giải trong SGK .Trả lời câu hỏi của GV theo khả năng - Hiểu nội dung bài: Nắm dược cách viết tin nhắn II. Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Gọi 2 HS lên đọc bài: Câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Nhắn tin b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Luyện đọc (12-15’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (8-10’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại ( 3 – 5’) - GV đọc mẫu - Gọi 1 HS đọc - Hướng dẫn luyện đọc cả bài - Ghi từ HS đọc sai - Hướng dẫn đọc từng mẩu tin. * HS yếu đọc mẩu tin nhắn 1 - Chia lớp thành 3 nhóm HS đọc thầm trong vòng 3phút - Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc tốt - Yêu cầu đọc thầm - Gọi 2 HS đoc 2 mẩu tin * Những ai nhắn tin cho Linh? * Chị Nga nhắn Linh những gì * Hà nhắn Linh những gì ? - Luyện đọc lại nhắn tin 1. - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - 1 HS đọc - HS luyện đọc - Phát âm từ khó - Nối tiếp đọc - Giải nghĩa từ SGK. - Em Lang, Huệ .... - Các nhóm thi đọc - HS đọc thầm - Chị Nga,Hà. - Qùa sáng chị để trong lồng bàn, em nhớ quét nhà, học thuộc hai khổ thơ, làm bài toán chị đánh dấu. - Đến mà bạn không có nhà, tớ đem cho bộ que chuyền, mai đi học bạn nhớ đem bài hát cho tớ. - 2 – 4 HS đọc IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Hai anh em Tiết 2: Toán §68: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Giúp HS củng cố về trừ15; 16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ 2. Củng cố về giải bài toán * HS yếu làm bài tập 3. II. Hoạt động sư phạm 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc các bảng trừ 15; 16; 17; 18 trừ đi một số. - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Luyện tập III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm (7-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (7-10’) Hoạt động 3: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (7-10’) Bài 1. Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi điền kết quả. - Nhận xét, tuyên dương Bài 2:Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS tính nhẩm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bảng con - 1 HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm bài tập - Nhận xét. tuyên dương Bài 4: Yêu cầu HS đọc. ? Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì? - Yêu cầu HS làm vở. - 1 HS lên bảng làm bài. * HS yếu làm làm phép tính: 84 – 45 = - Thu 1 số vở chấm. - Nhận xét, tuyên dương - 2 HS đọc - Thảo luận theo cặp đôi - Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền - 2 HS đọc - HS trả lời cá nhân 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 - 2 HS đọc - HS làm bảng con - Thái - Liên, Trai… - 2 HS trả lời. - 2HS đọc. - HS trả lời - Giải vào vở. Chị vắt được số lít sữa là 50-18=32(lít) Đáp số:32(lít) - Cương, Nhị... IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Bảng trừ V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3: Tập viết §14: Chữ hoa M I. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết đúng từ ứng dụng “ Miệng nói tay làm” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - Giáo dục HS viết cẩn thận, nắn nót. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Chấm vở tập viết ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: chữ hoa M b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu chữ hoa. (7-10’) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. (7-10’) Hoạt động 3: Tập viết.(8-10) - GV đưa mẫu chữ ra, hướng dẫn HS quan sát, nhận xét (?) Chữ M đựơc viết bởi mấy nét? - GV viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, uốn nắn. - Giới thiệu cụm từ: Miệng nói tay làm (?) Theo em em hiểu nghĩa cụm từ này như thế nào? - Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao của các con chữ - Hướng dẫn HS cách viết và nối các chữ: Miệng - Nhắc nhở HS trước khi viết - Chấm 10-12 bài - Nhận xét, đánh giá - Quan sát - 4 nét - Quan sát theo dõi - Viết bảng con 3- 4 lần. - 2HS đọc lại. - Nêu: Nói phải đi đôi với việc làm - HS nêu. - Viết vào vở tập viết. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Chữ hoa N Tiết 4 : Thể dục §25: Trò chơi: Vòng tròn (GV dạy chuyên) Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Toán §69: Bảng trừ I. Mục tiêu: 1. HS thuộc bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,15,16,17,18 trừ đi một số 2. Vận dụng bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. * HS yếu làm bài tập 1 (cột 1) II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 3 HS lên bảng đọc bảng trừ 12, 13 - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Bảng trừ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm . (18-20’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (8-10’) Bài 1. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - GV làm mẫu - Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm lên điền nhanh kết quả. - Nêu kết quả của các phép tính và nhẩm đọc thuộc * Kèm HS yếu làm cột 1 - Nhận xét, tuyên dương Bài 2. (cột 1) -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - GV nêu: 5 + 6 - 8 (?) Phép tính trên gồm có mấy phép tính? (?)Ta thực hiện như thế nào? - Hướng dẫn HS làm vào vở. - Nhận xét, chấm điểm - 2 HS đọc - Theo dõi - Mỗi nhóm cử 5 HS lên điền kết quả. - 2 HS đọc bài - Hoài, Thi… - 2 HS đọc - HS trả lời - Cộng trước trừ sau - HS làm vào vở. IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 2: Mĩ thuật §14: Vẽ trang trí: Vẽ hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu. I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được: – Cách sắp xếp bố cục của một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vuông – Vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu theo ý thích – Bước đầu cảm nhận được cách sắp xếp hoa tiết cân đối trong hình vuông II. Chuẩn bị. - Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Kiểm tra vở học sinh - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Vẽ trang trí:Vẽ hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Quan sát, nhận xét (5-6’) Hoạt động 2: Cách vẽ tiếp hoạ tiết và tô màu vào hình vuông (7-8’) Hoạt động 3: Thực hành(8-10’) Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá (6’) - Cho học sinh quan sát một số đồ vật có dạng hình vuông: Viên ghạch bông khăn tay - Đưa một số tranh vẽ hình vuông ? Trang trí để làm gì? ? Em có nhận xét gì về hoạ tiết được sử dụng trong trang trí? ? Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuông trang trí như thế nào? ? Màu sắc trong trang trí thế nào? - Bài tập yêu cầu các em phải vẽ tiếp hoạ tiết ở giữa và góc - Gợi ý cho HS làm bài và cách tô màu và cách vẽ - Theo dõi nhắc nhở: Vẽ đúng hoạ tiết - Không vẽ nhiều màu + Giúp đỡ HS yếu - Yêu cầu HS trình bày - Nhận xét đánh giá từng bài - Chọn bài đẹp cho HS quan sát - Quan sát - Quan sát - Cho đồ vật thêm đẹp - Hoa, lá, con vật - Hoạ tiết chính ơ giữa - Các mảng phụ ở 4 góc - Hoạ tiết giống nhau tô màu giống nhau - Rực rỡ -Quan sát vở tập vẽ - Làm bài vào vở tập vẽ - Trưng bày theo bàn IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về xem tranh, chuẩn bị bài: Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc Tiết 3: Chính tả (Tập chép) §28: Tiếng võng kêu I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, đúng khổ thơ 2 của bài thơ: Tiếng võng kêu - Làm bài tập phân biệt l/r; i/iê; ăt/ăc - Rèn HS viết đẹp II. Chuẩn bị: - Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ: mải miết; chuột nhắt - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Tiếng võng kêu b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn tập chép (15-20’) Hoạt động 2: Luyện tập. (8-10’) - Giáo viên đọc bài chép - Gọi HS đọc . (?) Khi em bé ngủ em bé mơ thấy gì? (?) Câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ đang ru em? (?) Câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ đang ngắm em? (?) Các chữ đầu dòng thư viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con - Giáo viên đọc bài lần 2. - Hướng dẫn HS viết bài. - Đọc lại bài. - Chấm 8 –10 bài. - Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm vở bài tập - 1 HS đọc lại bài làm - Nhận xét, tuyên dương - Cả lớp lắng nge - 2 HS đọc - Con cò cánh bướm - HS trả lời - Đọc nối tiếp -Viết hoa - Viết bảng con - Lắng nghe - Nhìn bảng và chép bài - 3HS đọc - 2 HS nêu yêu cầu - Làm vào vở bài tập IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài tập chuẩn bị bài: Hai anh em Tiết 4: Luyện từ và câu §14 : Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu:Ai làm gì? I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình - Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 14 nam hoc 20132014.doc