Tiết 1: Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
+ Bài tập cần làm: BT1, BT2.
-Rèn kĩ năng làm tính thành thạo.Học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: HS: Bảng con, vở bài tập.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 15 - Trường TH Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ 2 ngày 25 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
+ Bài tập cần làm: BT1, BT2.
-Rèn kĩ năng làm tính thành thạo.Học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: HS: Bảng con, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi HS lên làm bài 2 cột 2, BT3a,c.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thệu bài (1')
1/ Hoạt động 1: (15') GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính 100 –36, 100 – 5.
- GV thực hiện phép trừ 100 – 36
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Đặt tính rồi tính
+
64
+Vậy 100 - 36 = 64
- Yêu cầu HS tự làm vào bảng con phép tính còn lại: 100 – 5
- Nhận xét so sánh 2 phép tính
2/Hoạt động 2: Thực hành. (15')
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài
a/Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài
-GV nhận xét sửa sai
b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài
-GV nhận xét sửa sai
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN BT3
-HS thực hiện
- Thực hiện từ phải sang trái
- Nhiều HS nêu cách tính
* 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
* 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
* 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
-HS làm bảng con +3HS lên bảng
- - - - -
96 91 78 97 31
-HS làm vở.
100- 20 = 80
100- 70 = 30
100- 40 = 60
100- 10 = 90
_____________________________________________________________
Tiết 2+3: TẬP ĐỌC
HAI ANH EM. (2T)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS phải biết yêu thương những người trong gia đình.
*KNS: -Kĩ năng xác định giá trị ;Kĩ năng tự nhận thức về bản thân ; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi HS lên đọc bài Nhắn tin và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:Giới thiệu bài (1')
1/ Hoạt động 1: Luyện đọc. (30')
a/ GV đọc mẫu toàn bài.
b/Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
+Luyện đọc từ khó: Ngạc nhiên, xúc động, công bằng, …
- Bài chia 4 đoạn:Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
-Giải nghĩa: Công bằng, kỳ lạ, …
c/Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
d/Thi đọc giữa các nhóm.
e/ Đọc cả bài.
Tiết 2:
2/ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (15')
- Yêu cầu HS đọc bài để TLCH
+Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
+Người anh đã nghĩ gì và làm gì ?
+Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
+Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ?
- GV chốt lại ý chính : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em
3/Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (15')
-GV đọc mẫu lần 2:
- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai.
- Nhận xét – tuyên dương
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Dặn dò - Nhận xét giờ học.
- HS lên đọc thuộc lòng bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc +Lớp đthầm.
- HS nối nhau đọc từng câu.
- CN - ĐT
-HS nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc phần chú giải.
-HS luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.
- HS đọc từng đoạn và TLCH
+ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng. Và …
+ Em mình sống một mình vất vả nếu phần lúa của mình ….
+ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn.
+Hai anh em đều lo lắng cho nhau.
-3HS đọc ND
-HS Luyện đọc nối tiếp đoạn
- HS các nhóm lên thi đọc.
-Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt
nhất.
______________________________________________________________
Thứ 3 ngày 26 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: CHÍNH TẢ:(TẬP CHÉP)
HAI ANH EM.
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2; BT(3) a.
.- HS coù yù thöùc reøn chöõ vieát ñeïp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
-GV đọc cho HS viết: nóng nảy, lanh lẹ, thắc mắc
- Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/Hoạt động 1: H/dẫn học sinh viết. (20')
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
+ Tìm câu nói lên suy nghĩ của người em ?
+ Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: Nuôi, phần lúa, công bằng, nghĩ, …
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi .
- Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
(8')
a/Bài 2: Tìm 2 từ chứa tiếng có ai/ay.
b/Bài 3a: Tìm các từ chứa tiếng có s/x.
- Cho HS làm vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng
- 2, 3 HS đọc lại.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con ...
- Đặt sau dấu hai chấm, trong ngoặc kép.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS Soát lỗi.
- 2em đọc yêu cầu BT
-HS Nối tiếp nêu miệng
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng.
+ai: chai, dẻo dai, đất đai, hái trái, mai, …
+ay:máybay,dạy, rau đay, chạy, hay,.
-HS nêu yêu cầu bài
- Làm vào vở.
(bác sỹ -chim sâu, sẻ, sáo- xấu)
__________________________________________________________________
Tiết 2: Toán
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. (Làm Bài tập 1(cột 1,3); bài 2(cột 1,2,3);
bài 3
- HS khá giỏi làm các Bài tập còn lại.
-Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập và có khoa học,sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Bộ đồ dùng học toán , SGK, bảng con, bảng phụ, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ .(4’)
-GV ghi lên bảng. Đặt tính rồi tính
100 -23 100 – 78
-GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới.
1/Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ. Để áp dụng giải các bài toán có liên quan.
- GV ghi đề bài lên bảng (1’)
2/Hoạt động 1: Tìm số trừ (13’)
- Giáo viên cho HS quan sát hình vẽ bài rồi nêu bài toán :
- Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Tìm số ô vuông lấy đi?
+Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+Phải bớt đi mấy ô vuông?
- GV nêu: Số ô vuông lấy đi là số chưa biết gọi là x
+Còn lại bao nhiêu ô vuông?
-10 ô vuông bớt đi x ô vuông thì còn lại 6 ô vuông ,ta lập phép tính:
- GV viết lên bảng: 10 - x = 6
+ Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
-GV viết lên bảng: x= 10- 6
X= 4
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 10- x= 6
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn học sinh cùng thực hiện
10 - x = 6
x = 10 - 6
x = 4
3/Hoạt động 2: Thực hành:( 15’)
a/Bài 1: ( cột 1,3) Nêu yêu cầu của bài
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bảng con
- GV nhận xét sửa sai -cho điểm
b/Bài 2: ( cột 1,2,3) Bài yêu cầu gì ?
-GV cho HS làm bài vào vở
+Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
+ Muốn tìm hiệu ta phải làm thế nào?
+Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta làm gì?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Nêu cách tìm SBT, ST , hiệu số
-GV kết luận cho điểm
c/Bài 3 : - GV đọc bài toán.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán
- Muốn biết số ô tô rời bến là bao nhiêu ta làm thế nào ?
- Giáo viên thu phiếu chấm điểm -nhận xét chữa bài.
*Trò chơi: Ai đúng ai nhanh(5’)
-GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi
a/ 25- x= 17
A.10 ; B.9 ; C.8 ;D.7
b/95 – x= 95
A. 90 ; B. 0 ; C.75 ; D.89
- Em nào làm nhanh và đúng là thắng cuộc
4. Củng cố - dặn dò .(1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- HS làm bài ở bảng con + 2HS lên bảng làm
- Học sinh khác nhận xét
-HS đọc đề bài
- Học sinh quan sát hình vẽ trên bảng
- 2 học sinh đọc lại bài toán.
-HS nghe và phân tích đề toán
+ 10 ô vuông
+ chưa biết
+ 6 ô vuông.
- 10- x = 6
-Thực hiện phép tính: 10- 6
+10 :Số bị trừ
+ x :Số trừ
+ 6 :Hiệu
- Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi hiệu
- Học sinh nêu tiếp sức.
- HS nhắc lại cách thực hiện
-1 em nêu yêu cầu của bài
- Tìm số trừ
+Lấy số bị trừ ,trừ đi hiệu
- HS làm bảng con +4 HS lên bảng làm
15 - x = 10
15 - x = 8
x = 15 - 10
x = 15 - 8
x = 5
x = 7
- Viết số thích hợp vào ô trống
- 3HS lên bảng+Lớp làm vào vở
-vì 39 là hiệu phép trừ 75- 36
-lấy số bị trừ ,trừ đi hiệu
- Điền số trừ.
-Lấy số bị trừ ,trừ đi hiệu
- Học sinh nêu
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24
24
Hiệu
39
60
34
- 1 em đọc đề bài- phân tích đề
-HS tóm tặt đề vào bảng con
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập+1 em lên bảng làm bài
Tóm tắt
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến :... ô tô ?
Bài giải
Số ô tô rời bến là :
35 - 10 = 25 ( ô tô )
Đáp số : 25 ô tô
-HS tham gia chơi trò chơi
ĐS: a/ ýC ;b/ ýB
__________________________________________________________________
Tiết 3; ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
-Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Giáo viên: - Bảng phụ.; Phiếu giao việc.; Tiểu phẩm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ : 4’
-Ích lợi của việc vứt rác đúng nơi qui định ?
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của ai ?
-GV nhận xét –đánh giá
B.Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
1/Hoạt động 1: Tìm hiểu tác phẩm(10’
Yêu cầu HS đọc tình huống
+ Bạn Hùng làm gì..?
+Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy
*Nhận xét kết luận, liên hệ nhắc nhỡ
2/Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp học.12’
-Tổ chức cho học sinh quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã làm sạch đẹp chưa?
* Kết luận chung (SGV).
3/Họat động 3 : Trò chơi “Tìm đôi”. (5’)
- GV phổ biến luật chơi. Mời HS trong lớp tham gia chơi. Các em bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là 1 câu hỏi hoặc câu trả lời về chủ đề bài học (SGV).
* Kết luận chung (SGV)
4/ Củng cố – dặn dò(2’)
- HS phải biết giữ gìn trường lớp ?
- Nhận xét tiết học.
-2HS trả lời câu hỏi
-2 em đọc bài
+Đặt 1 hộp giấy lên bàn,..
+Để các bạn bỏ rác đúng nơi quy định
-Lắng nghe
-Thực hành xếp dọn lại lớp cho sạch, đẹp.
-HS Quan sát lớp sau khi đã thu dọn và phát biểu cảm tưởng.
- HS tham gia chơi.
_________________________________________________________________
Tiết 4: KỂ CHUYỆN
HAI ANH EM.
I. MỤC TIÊU:
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
- Giáo dục HS biết nhường nhịn, thương yêu anh chị em trong nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- HS: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện “Câu chuyện bó đũa”
-GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (1') Giới thiệu bài
1/Hoạt động 1: Hdẫn HS keå chuyeän (30’)
- GV Kể từng đoạn theo gợi ý.
+ Mở đầu câu chuyện.
+ Ý nghĩa và việc làm của người em.
+ Ý nghĩ và việc làm của người Anh.
+ Kết thúc câu chuyện.
- Cho HS đóng vai dựng lại câu chuyện.
- GV nhận xét bổ sung –tuyên dương.
2.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN
-2 HS kể chuyện
- HS lắng nghe.
- HS nhìn vào gợi ý kể trong nhóm
- HS các nhóm nối nhau kể.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp.
- Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất.
- HS đóng vai kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét tìm nhóm kể hay nhất.
- HSG thi kể toàn bộ câu chuyện.
__________________________________________________________________.
Thứ 4 ngày 27 tháng 11 năm 2013
Tiết 1; TẬP ĐỌC
BÉ HOA.
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ (trả lời được các CH trong SGK).
- Giáo dục các em phải biết giúp đỡ bố mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- HS: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh lên đọc bài “Hai anh em” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1').
1/ Hoạt động 1: Luyện đọc. (15')
a/GV đọc mẫu toàn bài một lần.
b/Luyện đọc:
- Luyện đọc nối tiếp từng dòng.
- Luyện đọc các từ khó: lớn lên, đen láy, ru, nắn nót, …
-Luyện đọc nối tiếp từng đoạn
- Giải nghĩa từ: Đen láy, nắn nót, …
c/ Luyện đọc trong nhóm.
d/Thi đọc giữa các nhóm .
e/ Đọc cả bài
2/ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (8')
-Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
+ Gia đình bạn Hoa có mấy người ?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
+Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì? Hoa mong muốn gì ?
*GV chốt ND bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (7').
- GV cho học sinh thi đọc toàn bài.
- GV nhận xét tuyện dương.
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài. Liên hệ
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc .
- 1Học sinh đọc+Lớp đthầm.
- HS đọc nối tiếp nhau từng dòng.
- Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
-HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc theo nhóm.
-HS thi đọc giữa các nhóm
-HS đọc ĐT
-HS đọc bài thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Gia đình bạn Hoa có 4 người.
+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy.
+ Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ.
+ Hoa kể về em Nụ, Hoa muốn khi nào bố về bố dạy thêm bài hát cho Hoa.
- HS thi đọc
_________________________________________________________________
Tiết 2: TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG.
I. MỤC TIÊU:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng. - BT cần làm: Bài 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập ,bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi HS lên bảng làm bài 1cột 2 .
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/Hoạt động 1: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. (10')
- Giới thiệu đoạn thẳng AB.
- Hướng dẫn HS nhận biết về đoạn thẳng rồi vẽ đoạn thẳng.
A B
- Đoạn thẳng AB
- Giới thiệu đường thẳng AB
A B
- Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
A B C
- GV chấm sẵn 3 điểm A, B, C trên bảng rồi vẽ lên bảng để HS nhận biết đó là 3 điểm thẳng hàng.
2/ Hoạt động 2: Thực hành. (17')
a/Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng sau đó kéo dài các đoạng thẳng để được đường thẳng.
- Cho HS tự làm bài ở bảng rồi vẽ vào vở.
- GV nhận xét sửa sai.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN
-2HS lên bảng+Lớp làm bảng con
52 – x = 18 40 – x = 20
x = 52 – 18 x = 40 – 20
x = 34 x = 20
- HS theo dõi.
- Tập vẽ vào giấy nháp.
- Đọc: Đoạn thẳng AB (CN – ĐT)
- Đường thẳng AB
- Ba điểm A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.
- HS tập vẽ vào bảng con.
a) b) c)
_________________________________________________________________
Tiết 3: CHÍNH TẢ (Nghe viết)
BÉ HOA.
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn (BT2).
- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- HS lên bảng viết: Bác sĩ, Chim sẻ, xấu.
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1').
1/ Hoạt động 1: H/dẫn HS viết. (20')
- GV đọc mẫu bài viết.
- Tìm những nét đáng yêu của em Nụ ?
- Hoa làm gì để giúp mẹ ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: Nụ, đen láy, thích, đưa võng, …
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn HS.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.
2/Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.(8')
a/Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai/ay?
- GV theo dõi – bổ sung
b/Bài 3a: Điền vào chỗ trống s/x?
- GV cho HS các nhóm thi làm bài nhanh.
- Nhận xét bài làm của HS đúng.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
viết
ảng c- HS viết bảng con
- 2, 3 HS đọc lại.
- Môi đỏ hồng, mắt đen láy.
- Hoa ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nghe GV đọc viết bài vào vở.
- HS Soát lỗi.
- HS làm miệng.
a)Sự di chuyển trên không: Bay
b)Chỉ nước tuôn từng dòng: Chảy
c)Trái nghĩa với đúng: sai
-HS làm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
sắp xếp, sáng sủa, xếp hàng, xôn xao
_______________________________________________________________
Tiết 4: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
TRƯỜNG HỌC.
I. MỤC TIÊU:
- Nói được tên, địa chỉ và kể một số phòng học, phòng làm việc, sân trường, vườn trường của trường em.
- Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường.
- Giáo dục các em biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- HS lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- GV nhận xét.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1').
1/ Hoạt động 1: Quan sát trường học. (10')
- GV tổ chức cho HS quan sát trường mình.
- HS nêu tên các phòng ban, vườn trường, sân trường, …
*Kết luận: Trường học thường có phòng học, phòng làm việc của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, văn phòng, thư viện, phòng y tế, sân trường, vườn trường,…
2/ Hoạt động 2: Học sinh thảo luận(10')
- GV cho HS quan sát các hình trong SGK và nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
3/ Hoạt động 3: Đóng vai(8')
- GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi.
- Giáo viên nhận xét.
4.Củng cố - Dặn dò. (2')
- Hệ thống nội dung bài. Liên hệ
- Nhận xét giờ học.
- HS đi quan sát.
-HS nêu: sân trường, vườn trường, phòng học, văn phòng, …
- HS nhắc lại
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhắc lại kết luận.
- Các nhóm phân vai đóng vai.
- Lên đóng vai.
- Cả lớp cùng nhận xét.
________________________________________________________________
Thứ 5 ngày 28 tháng 11 năm 2013
Tiết 1; Luyện từ và câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).
- GD HS có tư duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, có ý thức học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa nội dung BT1
- Bút dạ và 5, 6 tờ giấy khổ to viết ND bài tập 2.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- GV gọi 2 em lên bảng làm bài tập :
- Đặt câu theo kiểu Ai làm gì ?
- Nhận xét chữa bài-ghi điểm .
B. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài(1’) :Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ học cách sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật, đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
-GV ghi đề bài lên bảng
2. Hoạt động 1:Từ chỉ đặc điểm(10’)
a/Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV treo tranh cho HS quan sát và suy nghĩ và trả lời câu hỏi .
- Giáo viên nêu câu hỏi:
+ Em bé thế nào ?
- GV nhận xét giúp các em nói hoàn chỉnh thành câu
+ Con voi thế nào ?
+Những quyển vở thế nào ?
+ Những cây cau thế nào ?
* Giáo viên nhận xét sửa sai
b/Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài (5’)
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ phát bút dạ và bảng nhóm cho các nhóm thi làm bài
- GV đến các nhóm hướng dẫn cho học sinh làm bài
+ a/ Đặc điểm về tính tình của một người
+b/ Đặc điểm về màu sắc của một vật
+c/ Đặc điểm về hình dáng của người , vật
-GVnhận xét kết luận nhóm nào viết
nhiều từ và đúng sẽ thắng cuộc .
3. Hoạt động 2: Câu kiểu Ai thế nào? (10’)
c/Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả.
-Gọi HS đọc câu mẫu
-GV hỏi:+ Mái tóc ông em thế nào?
+ Cái gì bạc trắng?
-GV cho HS làm bài vào vở.
-GV gọi HS đọc bài làm của mình.
a. Mái tóc của ông ( hoặc bà em )
b.Tính tình của bố (mẹ em).
c. Bàn tay của bé.
d. Nụ cười của chị em .
- Nụ cười của anh em.
- GV sửa những câu sai của HS.
*Trò chơi: Viết câu tiếp sức
-GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi và hướng dẫn cách chơi
+ Có hai đội tham gia chơi, mỗi đội gồm 3 bạn
+Nhiệm vụ từng đội chơi: ghép 2 thẻ chữ thành 1 câu diễn đạt một ý trọn vẹn theo kiểu câu ai thế nào?
+Khi chơi bạn thứ nhất gắn thẻ chữ lên rồi về nhanh vị trí.Bạn tiếp theo lên gắn thêm thẻ chữ nữa để tạo thành câu.
-Đội nào gắn nhanh và đúng thi chiến thắng.
4. Củng cố- dặn dò: (2’)
-Tiết học hôm nay chúng ta đã học những vấn đề gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- 2 em lên bảng làm bài
+ Bạn Mai đang làm bài .
+ Anh Dũng đang trồng cây.
-HS nhắc lại đề bài.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Học sinh quan sát tranh chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi
- HS lần lượt trả lời theo ý của mình
- HS khác nhận xét bổ sung.
- Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp. / Em bé rất đáng yêu. / Em bé rất ngây thơ.
- Con voi rất khỏe. / Con voi thật to. / Con voi chăm chỉ làm việc. / Con voi cần cù làm việc.
- Những quyển vở này rất đẹp./ Những quyển vở này rất nhiều màu.
- Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất thẳng. / Những cây cau này thật xanh tốt.
-1 HS nêu cầu của bài
- Nhóm trưởng hướng dẫn cho thành viên trong nhóm thảo luận và làm bài vào bảng nhóm.
+ Tốt , ngoan , hiền, tốt, xấu, …..
+Trắng , xanh , đỏ ,tím ,vàng,…..
+Cao , tròn , vuông,dài ……..
- Đại diện các nhóm đính lên bảng và trình bày bài làm của nhóm.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu của bài
-1 HS đọc câu mẫu trong SGK
+ Mái tóc ông em bạc trắng.
+Bạc trắng
+Mái tóc ông em
-HS làm bài vào vở+1HS làm vào bảng nhóm.
-HS đọc bài làm của mình
Ai (con gì,cái gì)
Thế nào?
Mái tóc ông em
Bạc trắng
Tính tình của mẹ em
Hiền hậu
Bàn tay em bé
Mũm mĩm
Nụ cười của chị em
Rạng rỡ
-HS theo dõi.
-HS tham gia trò chơi
-Lớp cổ vũ cho 2 đội chơi
-HS trả lời
__________________________________________________________________
Tiết 1; TOÁN
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. - Bài 1, Bài 2 (cột 1,2,5), Bài 3.
- Rèn cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập ,bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi HS lên bảng làm bài 2/73
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1')
1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT(28')
a/Bài 1: GV tổ chức cho HS tính nhẩm từng cột trong SGK để nêu kết quả.
-GV nhận xét
b/Bài 2(cột 1,2,5): Tính.
- Cho học sinh làm bảng con
-GV nhận xét sửa sai.
c/ Bài 3: Tìm x
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét – chấm điểm
*Trò chơi: Tìm nhà cho bạn
-
74
20
68
6
58
-
34
16
4
76
-
24
8
85
2.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
HS thực hiện
-HS tính nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả.
-HS làm bảng con+3HS lên bảng.
- - - - - -
34 45 56 29 37 57
-HS làm vào vở +3HS lên bảng.
32- x = 18
x = 32 – 18
x = 24
20- x = 2
x = 20 –2
x = 18
x –17 = 25
x= 25+17
x = 42
_______________________________________________________________
Tiết 3: Thủ công
GẤP-CẮT-DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐIXE ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY H
File đính kèm:
- TUAN 15 Lop 2 CKNKT.doc