Giáo án lớp 2 tuần 15 - Trường tiểu học Ea Hồ

TẬP ĐỌC:(TCT:43 44) HAI ANH EM. I. Mục tiêu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài

 - Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.

 (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Giáo dục học sinh biết nh¬ường nhịn, yêu thư¬ơng anh, chị em trong gia đình. Tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 15 - Trường tiểu học Ea Hồ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ häach gi¶ng d¹y TuÇn 15 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy HAI 25– 11-2013 Sáng Chào cờ Toán 71 100 trừ đi một số Đạo đức 15 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp Âm nhạc 15 Ôn 3 bài hát:Chúc mừng ..Cộc cách ..chiến sĩ Mĩ thuật 15 Vẽ theo mẫu: vẽ cái cốc( cái li) Chiều Tập đọc 43 Hai anh em(T1) Tập đọc 44 Hai anh em (T2) Tậpđọc(ôn) Ôn tập BA 26- 11-2013 Sáng Toán 72 Tìm số trừ Toán(ôn) Ôn luyện Kể chuyện 15 Hai anh em Chính tả 29 (T/c) Hai anh em Thủ công Gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. TƯ 27 - 11-2013 Sáng Tập đọc 45 Bé Hoa Tập đọc(ôn) Ôn Luyện Toán 73 Đường thẳng Toán(ôn) Ôn luyện Chiều LTVC 15 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? LTVC(ôn) Ôn luyện TNXH 15 Trường học NĂM 28 – 11-2013 Sáng Toán 74 Luyeän taäp Toán(ôn) Ôn luyện Tập viết 15 Chữ hoa N Tậpviết(ôn) Ôn luyện Chiều Chính tả 30 NV: Bé Hoa Thể dục 29 Đi thường theo nhịp.Bài thể dục.Trò chơi “Vòng tròn” Thể dục 30 Đi thường theo nhịp.Bài TD .Trò chơi “Vòng tròn” SÁU 29-11-2013 Sáng Toán 75 Luyện tập chung Toán (ôn) Ôn Luyện TLV 15 Chia vui. Kể về Anh chị em TLV(ôn) Ôn Luyện Sinh hoạt 15 Sinh hoạt tuần 15 *************************************************** Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 TẬP ĐỌC:(TCT:43 44) HAI ANH EM. I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài - Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục học sinh biết nhường nhịn, yêu thương anh, chị em trong gia đình. Tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :70’ Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5p) - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc long. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. B . Bài mới: 1)Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2)Kết nối :40p *.Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Từ khó: Ngạc nhiên, xúc động, công bằng, … - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Giải nghĩa từ: Công bằng, kỳ lạ, … - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Tìm hiểu bài. - GV y/c HS đọc bài và trả lời câu hỏi. *Lúc đầu 2 anh em chia lúa NTN? a) Người em đã nghĩ gì và làm gì ? b) Người anh đã nghĩ gì và làm gì ? c) Mỗi người cho thế nào là công bằng ? -GV Y/C HS thảo luận N đôi và TLCH d) Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ? 3 Thực hành. (20p) . Luyện đọc lại. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 4) Vận dụng (3p) - Hệ thống nội dung bài. - Học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc (CN +ĐT) các từ khó - Đọc trong nhóm. -thi đđọc giữa các N- NX bình chọn -HS đọc từ chú giải. - Cả lớp đọc ĐT cả bài -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -Chia thành 2 đống bằng nhau để ở ngoài đồng. - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng. Và … - Em mình sống một mình vất vả nếu phần lúa của mình …. -HS thảo luận và trả lời - Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn. - Hai anh em đều lo lắng cho em. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. -Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. ÔnTập đọc (TIẾT43,44) HAI ANH EM. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. II. Nội dung: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hướng dẫn ôn  Luyện đọc: - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn, đọc cả bài -Gv theo dõi kèm hs yếu GV nhận xét – sửa lỗi - Luyện đọc theo vai - Giáo viên nhận xét bổ sung. *Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài, chuẩn bị bàisau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm - Các nhóm đọc. - Đọc đồng thanh cả lớp. -HS yếu đọc từng câu từng đoạn nhiều lần - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. ********************************************* Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 TÌM SỐ TRỪ TOÁN: Tiết 72 Thời lượng:35’ I. Mục tiêu : - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b ( vơi a,b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. Đồ dùng dạy học : - Tấm bìa vẽ hình như SGK III. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh A. Bài cũ :5’ - kiểm tra bài : 100 trừ đi một số. - Nhận xét ghi điểm. B . Bài mới: 1. Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2. Kết nối :10p - GV cho HS quan sát hình vẽ như SGK - Hãy nhìn hình vẽ đặt đề bài toán . - Nhận xét , bổ sung - Số ô vuông lấy đi chưa biết nên ta gọi là x. Vậy ta có phép gì ? - Hãy nêu tên gọi thành phần của phép tính trên. - Vậy muốn tìm số trừ ta làm như thế nào . Hôm nay cô cùng các em học toán bài : Tìm số trừ. - Cho HS nêu cách tìm x ? - Gọi 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con - Theo dõi , sửa sai - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? * Lấy thêm ví dụ : 12 – x = 6 - Chốt lại cách làm dạng toán trên 3. Thực hành :15p * Bài 1: Tìm x (cột 1, 3 ) - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS suy nghĩ tự làm vào vở - Theo dõi , kèm HS yếu - Gọi một số em nêu cách tìm x - Nhận xét , sửa sai * Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống (cột1,2,3 ) - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS suy nghĩ tự làm vào vở - Theo dõi , kèm HS yếu * Bài 3: Giải toán - Gọi HS đọc đề , nêu dự kiện của bài - Cho HS suy nghĩ tự làm vào vở - Theo dõi , kèm HS yếu - Gọi một số em đọc bài làm - Nhận xét , sửa sai 3. Vận dụng:3p - Chốt lại bài - Về học thuộc qui tắc tìm x - Ôn lại dạng toán trên, chuẩn bị bài học sau. - 2 em lên bảng làm bài 1, lớp làm bảng con - Quan sát - 3 em đặt đề bài toán theo hình vẽ - Ta có phép tính : 10 – x = 6 ( Nhiều em đọc ) - 10 gọi là SBT, x là số trừ, 6 là hiệu - Ta lấy 10 – 6 = 4 - Làm bài 10 – x = 6 X = 10 – 6 X = 4 - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở ( HS trung bình, yếu làm 1 phép tính ) - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Đọc đề , nêu dự kiện của bài - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở + Đáp số : 25 ô tô ************************************************* TOÁN(Ôn tiết 72) TÌM SỐ TRỪ I. Muïc tieâu : GV củng cố lại kiến thức cho HS II. Nội dung: - HS tìm soá tröø khi bieát soá bò tröø vaø hieäu - HS cuûng coá caùch tìm thaønh phaàn cuûa pheùp tröø khi bieát thaønh phaàn coøn laïi . - HS vaän duïng caùch tìm soá tröø vaøo giaûi toaùn Kể chuyện: (tct: 15) HAI ANH EM. Thời lượng:35’ I. Mục tiêu: - Kể lại được từng phần theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). - Học sinh khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3). - Giáo dục học sinh biết yêu thương ,nhường nhịn anh, chị và em trong gia đình. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :35’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ:(5p) - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Câu chuyện bó đũa”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. B . Bài mới: 1. Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2. Kết nối :10p *. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo gợi ý. -GV kể mẫu. + Mở đầu câu chuyện. + Ý nghĩa và việc làm của người em. + Ý nghĩ và việc làm của người Anh. + Kết thúc câu chuyện. 3. Thực hành. (15p) GV y/c HS kể theo nhiều hình thức . -GV nhận xét – tuyên dương. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 4. Vận dụng (3p) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi. -HS nhận xét. -HS đọc y/c- đọc các gợi ý - Học sinh lắng nghe. *HS khá giỏi kể mẫu. * Học sinh nhìn vào gợi ý kể trong nhóm - Học sinh kể trong nhóm. * Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp. * Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. * Học sinh kể theo vai. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. * Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. - 4 học sinh nối nhau kể ****************************************** Chính tả : (tct :29) ( Tập chép ) HAI ANH EM. Thời lượng:35’ I. Mục tiêu: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được bài tập 2; BT(3) a/ b. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5p) - Học sinh lên bảng làm viết các từ trong bài tập 2b / 118. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. . B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối :10p *Hướng dẫn HS tập chép: - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào? Hướng dẫn học sinh viết bảng con 3.Thực hành. (20p) *Viết bài: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. *Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. Điền vào chỗ trống ai hay ay -GV nhận xét – tuyên dương. Bài 2a: Tìm các từ chứa tiếng có âm s hoặc âm x. - Cho học sinh làm vào vở. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 4. Vận dụng (3p) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -HS viết lúa, lên rẫy, viên chức.. -HS trả lời -Chữ khó: Nuôi, phần, lúa, công bằng, nghĩ, … - - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh. -- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Ai chai, dẻo dai, đất đai, mái, hái trái, Ngày mai, … Ay máy bay Dạy, rau đay, Ngay, chạy, hay,.. - Làm vào vở- HS nêu kết quả. - Chữa bài. - sẻ, sáo, sơn ca, xâu cá, xinh xắn.. **************************************************** THỦ CÔNG(TIẾT15) GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU ( tiết 1) Thời lượng:35’ I/ MỤC TIÊU : Biết cách gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp ,cắt ,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông góp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu (GDSDTKNL&HQ). II/ CHUẨN BỊ : GV - Mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều - Quy trình gấp, cắt, dán. HS -Giấy thủ công, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A.Kiểm tra :5’ - việc chuẩn bị của HS B . Bài mới: 1. Khám phá :(2p) Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 2. Kết nối :10p HS nêu tên bài. *Hướng dẫn các hoạt động: Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét. Hình dáng, kích thước màu sắc của biển báo như thế nào ? Mặt biển báo hình gì ? Màu sắc ra sao ? Chân biển báo hình gì ? Hình tròn. Màu đỏ giữa là màu trắng. Hình chữ nhật. Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán . Hướng dẫn gấp - kết hợp với quy trình. Vừa gấp, cắt vừa đặt câu hỏi: Bước1: Gấp cắt biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều Gấp cắt hình tròn màu đỏ hình nào? Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài và chiều rộng mấy ô ? Hình chữ nhật màu sậm có chiều dài 10 ô rộng 1 ô. Để làm gì? HS quan sát. HS trả lời Hình vuông có cạnh 6 ô. Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô rộng 1 ô. Làm chân biển báo. Bước2: Dán biển báo: Hình 1 là bộ phận nào? (chân biển báo). Muốn được hình 2 ta làm gì? (dán hình tròn màu đỏ trên chân biển báo). Cuối cùng ta làm gì? (dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn H.3) Chú ý: Nên bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để hình được phẳng. HS trả lời. Hoạt động 3 : Thực hành gấp cắt, dán biển báo. Theo dõi giúp đỡ Đánh giá sản phẩm Cả lớp thực hành. Trình bày sản phẩm. Cả lớp nhận xét, tuyên dương sản phẩm đẹp. 3. Nhận xét – Dặn dò: Nhận xét chung giờ học ***************************************** Thứ tư ngày 5 tháng 27 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU(TIẾT15) TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? Thời lượng:35’ I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? ( thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3 ). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh A. Bài cũ :5’ Gọi HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? - Nhận xét , ghi điểm B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối –Thực hành:25’ .Höôùng daãn làm bài. * Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh , thảo luận nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu. - Nhận xét , sửa sai * Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng - Nhận xét , sửa sai - Chốt lại bài * Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả. - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu - Gọi một số em đọc bài làm - Nhận xét , sửa sai - Hãy phân tích hai bộ phận của câu trên. - Nhận xét , chốt ý. 3. Vận dụng (3p) - Chốt lại bài học - Về ôn lại dạng bài trên - Chuẩn bị bài học sau. - 2 em lên bảng làm , lớp làm vở nháp. - Quan sát - Thảo luận nhóm 2 - Các nhóm trình bày VD: Em bé rất ( xinh ; dễ thương ; đẹp ..) - Con voi rất ( to ; chăm chỉ ; khỏe ..) - Những quyển vở rất ( đẹp ; nhiều màu ; xinh xắn …) - Những cây cau ( cao ; thẳng ; xanh tốt ..) - Đọc đề , nêu yêu cầu - Nhiều em trả lời + Tính tình : tốt , ngoan , hiền,… + Màu sắc : trắng , xanh , đỏ,… + Hình dáng : to , cao , tròn , vuông,… - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Một số em đọc bài làm + Mái tóc của bà đã hoa râm. + Bàn tay em bé trắng hồng . + Nụ cười của chị thật xinh. - Phân tích và nêu : Đây là những câu thuộc kiểu Ai thế nào ? ****************************************** ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 15) TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? Thời lượng:35’ I. Mục tiêu: - Củng cố ôn lại một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? II.Nội dung: Hướng dẫn HS làm VBT: -Gv cho HS quan sát tranh , thảo luận nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu. -Hs Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. -Hs tự làm bài vào vở bài tập. -Chấm bài , nhận xét. TRƯỜNG HỌC *************************************** TỰ NHIÊN – Xà HỘI;TIẾT15 Thời lượng:35’ I. Mục tiêu : - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. * Nói đựoc tên trường em là tên danh nhân hoặc là tên của xã, phường. II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh :A. Bài cũ :5’ - Chúng ta cần phải làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà . - Bạn phải làm gì nếu bạn hoặc người khác bị ngộ độc - Nhận xét đánh giá. B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối –Thực hành:25’ .Höôùng daãn làm bài. * Hoạt động 1 : Quan sát trường học. - Tổ chức cho HS tham gia trường học để khai thác các nội dung sau : - Tên trường và ý nghĩa tên trường - Các lớp học - Các phòng khác - Sân trường , vườn trường Cho HS vào lớp * Hoạt động nhóm : - Yêu cầu HS sinh nói với nhau về cảnh quan của trường mình . * Hoạt động 2 : Làm việc theo SGK - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2 - Giới thiệu tranh 3,4,5,6 / 33 yêu cầu HS quan sát - Ngoài các phòng học , trường của bạn còn có phòng nào ? - Nói về hoạt động diễn ra trong lớp học . - Hoạt động diễn ra trong phòng thư viện. - Hoạt động diễn ra trong phòng truyền thống. - Em thích phòng nào nhất ? Tại sao ? * HDHS: Sử dụng kỹ thuật vẽ sơ đồ tư duy - Kết luận * Hoạt động 3 : trò chơi - HD viên du lịch 3.Vận dụng :3’ - Ngoài các phòng học, trường của bạn còn có những phòng nào ? - Bạn thích phòng nào ? Tại sao ? - Liên hệ giáo dục - Về học lại bài học - 2 em trả lời trước lớp - Nhiều em nhắc lại - Quan sát cảnh xung quanh trường và nêu được. Tên trường, địa chỉ. - Nêu tên chỉ vị trí của từng khối - Tên một số phòng khác. - Vào lớp - Đại diện các nhóm lên trước lớp trình bày về cảnh quan của trường - Quan sát và trả lời các câu hỏi - Phòng làm việc của BGH, phòng truyền thống, phòng thư viện,.... - Các em học tập trong lớp học - Các em đến để đọc sách, đọc báo và mượn sách, báo - Đến tìm hiểu sự kiện lịch sự - Đại diện nhóm lên trình bày - Thực hiện vẽ - 1 em đóng vai HD viên du lịch giới thiệu về trường mình - 1 em đóng vai làm nhân viên thư viện giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện. - 1 số em đóng vai làm khách tham quan du lịch hỏi 1 số câu hỏi - Lên biểu diễn trước lớp - Trả lời nhiều em ******************************************** Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 LUYỆN TẬP TOÁN;TIẾT74 Thời lượng:35’ I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh A. Bài cũ :5’ - Gọi 2 em lên bảng vẽ đường thẳng - Nhận xét , tuyên dương B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối –Thực hành:25’ .Höôùng daãn làm bài. * Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS nối tiếp nhau nêu miệng - Nhận xét , sửa sai * Bài 2: Tính ( cột1, 2, 5 ) - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu - Gọi một số em nêu cách tính - Nhận xét , sửa sai * Bài 3: Tìm x - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu - Gọi một số em nêu cách tìm x - Nhận xét , sửa sai 3. Vận dụng:3’ - Chốt lại bài - Về ôn lại dạng toán trên - Chuẩn bị bài học sau. - 2 em lên bảng vẽ , lớp vẽ vào vở nháp - Đọc đề , nêu yêu cầu - Nhiều em trả lời - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Một số em nêu cách tính - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Một số em nêu cách tìm x ************************************************* TOÁN:(Ôn tiết 74) LUYỆN TẬP I. Muïc tieâu : GV củng cố lại kiến thức cho HS II. Nội dung: - Cho HS cuûng coá kó naêng tröø nhaåm. - HS thöïc hieän pheùp tröø coù nhôù ( ñaët tính theo coät doïc). - HS thöïc hieän tìm thaønh phaàn chöa bieát trong pheùp tröø. - HS veõ ñöôøng thaúng (qua 2 ñieåm, qua 1 ñieåm). ************************************** Tập viết ( TCT:15) CHỮ HOA N Thời lượng:35’ I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chữ: Biết viết chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đứng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. - Rèn kĩ năng viết cho học sinh II.Đồ dùng: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III.Hoạt động dạy và học: 35’ Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS A .Bài cũ: (5p) - Kiểm tra bài tieát tröôùc của học sinh. B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối :7p Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa N + Cho học sinh quan sát- NX chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. N + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 3. Thực hành. (18p) - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo yêu cầu. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh yếu, viết sai mẫu. - Chấm chữa: Giáo viên thu 5-6bài chấm và NX. 4. Vận dụng (3p) - Giáo viên hệ thống bài. -Nhắc HS về nhà luyện viết thêm - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát- nhận xét chữ hoa mẫu. - Học sinh theo dõi GV viết mẫu. - Học sinh viết bảng con chữ N từ 2,3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi. Ôn Tập viết Ch÷ hoa N I. Mục tiêu: - Luyện viết đúng chữ hoa N , và câu ứng dụng: - Chữ viết rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét. - Gi¸o dôc ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Ñp. II. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động häc Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Học sinh luyện viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh luyện viết cụm từ ứng dụng. Nghĩ trước nghĩ sau - Học sinh luyện viết vào vở - Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh viết chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu bài chấm, nhận xét cụ thể. Cũng cố dặn dò: - Cũng cố nội dung ôn - Nhận xét giờ học. - Học sinh quan sát mẫu. - Học sinh viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Luyện viết vào bảng con. - Học sinh viết vào vở - Tự sửa lỗi. ******************************** Thứ 6 ngày 8 tháng 29 năm 2013 LUYỆN TẬP CHUNG TOÁN; Thời lượng:35’ I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh A. Bài cũ :5’ - kiểm tra bài : Luyện tập - Nhận xét ghi điểm B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối –Thực hành:25’ .Höôùng daãn làm bài. b. Hướng dẫn ôn : * Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đố bạn” - Theo dõi , tuyên dương * Bài 2: Đặt tính rồi tính (cột 1, 3 ) - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Tính - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu. - Cho HS suy nghĩ làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu * Bài 5: Giải toán - Gọi HS đọc đề , nêudự kiện của bài. - Cho HS suy nghĩ làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu - Gọi một số em đọc bài làm - Chốt lại bài 3. Vận dụng:5’ - Chốt lại từng bài - Về ôn lại bài , chuẩn bị bài sau. - 2 em lên bảng làm bài 4 - Đọc đề , nêu yêu cầu - Tổ chức chơi thi đua giữa các tổ - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở + Đáp số : 48 cm *************************************************** TOÁN (Ôn tiết 75) LUYỆN TẬP CHUNG I. Muïc tieâu : GV củng cố lại kiến thức cho HS II. Nội dung: - HS nắm kó naêng tính nhaåm . - HS thöïc hieän pheùp tröø coù nhôù ( ñaët tính theo coät doïc). - HS thöïc hieän coäng, tröø lieân tieáp. - HS giaûi toaùn baèng pheùp tröø vôùi moái quan heä ngaén hôn. ************************************************* Tập làm văn ( TCT:15) CHIA VUI . KỂ VỀ ANH CHỊ EM Thời lượng:35’ I. Mục tiêu: - Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp ( BT1, BT2). - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em ( BT3). - Giáo dục học sinh tình cảm đẹp đẽ giữa anh, chị, em trong gia đình II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1 SGK. - Học sinh: Bảng nhóm, vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :35’ Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS A .Bài cũ: (5p) - Kiểm tra bài tieát tröôùc của học sinh. B . Bài mới: 1.Khám phá :(2p) Ghi đầu bài. 2.Kết nối –Thực hành:25’ .Höôùng daãn làm bài. Bài 1: Giáo viên cho

File đính kèm:

  • doclop 2 tuan 15.doc