Giáo án lớp 2 tuần 2 - Trường tiểu học Khánh Thịnh

Tập đọc(4)

PHẦN THƯỞNG

I.Mục tiêu:

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ mới các từ dễ viết lẫn do ảnh hưởng phương ngữ:Trực nhật, lặng yên, trao.

 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm dấu phẩy và giữa cụm từ dài.

2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến

 - Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.

 - Hiểu ý nghĩa c/chuyện đề cao lòng tốt khuyến khích HS làm điều tốt.

 - Trả lời tốt câu hỏi 1, 2, 4. HS khá giỏi trả lời được CH 3.

II. Đồ dùng dạy học:GV:tranh minh hoạ, bảng phụ+ HS: chuẩn bị bài

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 2 - Trường tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 26tháng 8 năm 2013 Tập đọc(4) Phần thưởng I.Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ mới các từ dễ viết lẫn do ảnh hưởng phương ngữ:Trực nhật, lặng yên, trao... - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm dấu phẩy và giữa cụm từ dài. 2.Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến - Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa c/chuyện đề cao lòng tốt khuyến khích HS làm điều tốt. - Trả lời tốt câu hỏi 1, 2, 4. HS khá giỏi trả lời được CH 3. II. Đồ dùng dạy học:GV:tranh minh hoạ, bảng phụ+ HS: chuẩn bị bài III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung A. Bài cũ: GV kiểm tra 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài Tự thuật. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét B:Bài mới: 1: Giới thiệu bài: 2: Luyện đọc đoạn 1,2 a. GV đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ: * Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn - HS tìm từ khó đọc:sáng kiến, nửa * Đọc từng đoạn - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 1,2 * GV h/d HS đọc đúng câu dài - Gọi HS đọc câu +cả lớp nhận xét - GV h/d cho các em đọc phần chú giải để hiểu nghĩa từ sáng kiến, lặng lẽ - HS đọc theo nhóm đôi(1 bạn đọc, 1 bạn nghe và ngược lại ) * Thi đọc giữa các nhóm - GV theo dõi uốn nắn các em đọc đúng - GV và cả lớp nhận xét 3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2 ? Hãy kể những việc làm tốt của Na GV: Chuyện kể về ai? Bạn ấy có đức tính gì? - Yeõn laởng laứ khoõng noựi gỡ. ? Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì? GV và HS khác nghe, nhận xét. 1. Luyeọn ủoùc: - Luyeọn ủoùc caực tửứ khoự, tửứ deó laón : nửỷa naờm, laứm, laởng yeõn, buoồi saựng, saựng kieỏn, trửụứng, trửùc nhaọt, …; beỷ, nửỷa, taồy, thửụỷng, seừ, baứn taựn, saựng kieỏn, laởng yeõn, … - Tỡm caựch ủoùc vaứ luyeọn ủoùc caõu : Moọt buoồi saựng, / vaứo giụứ ra chụi, / caực baùn trong lụựp tuựm tuùm baứn baùc ủieàu gỡ / coự veỷ bớ maọt laộm. // 2. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2: - Keồ veà baùn Na. - Na laứ moọt coõ beự toỏt buùng. - Na goùt buựt chỡ giuựp baùn Lan. / Cho baùn Mai nửỷa cuùc taồy. / Laứm trửùc nhaọt giuựp caực baùn. - Caực baùn raỏt quyự meỏn Na. - Caực baùn soõi noồi baứn taựn veà ủieồm thi vaứ phaàn thửụỷng coứn Na chổ yeõn laởng. - Caực baùn tuựm tụm baứn baùc ủieàu gỡ coự veỷ bớ maọt laộm. - Caực baùn ủeà nghũ coõ giaựo trao phaàn thửụỷng cho Na vỡ em laứ moọt coõ baùn toỏt buùng. Tiết 2 4. Luyện đọc đoạn 3 - GV yêu cầu HS tìm và luyện đọc từ khó GV h/d đọc câu+ kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong đoạn - GV tổ chức cho HS đọc đoạn nhận xét cách đọc, khen ngợi nhóm đọc hay 5.H/d tìm hiểu đoạn 3 - Gv tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm ?Na có sứng đáng nhận phần thưởng không? Vì sao? - GV:Na xứng đáng được thưởng vì Na có tấm lòng tốt. ? Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào? - Toỏt buùng. Hay giuựp ủụừ moùi ngửụứi. - Bieồu dửụng ngửụứi toỏt, vieọc toỏt. - Chuựng ta neõn laứm nhieàu vieọc toỏt. 6.Luyện đọc lại : - HS thi đọc lại truyện GV và cả lớp nhận xét chọn người đọc hay 7.Củng cố dặn dò Em học được điều gì tốt ở Na?- HS phát biểu - GV nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau: Làm việc thật vui 1. Luyeọn ủoùc: - Luyeọn ủoùc caực tửứ khoự, tửứ deó laón : lụựp, taỏm baỷng, bửụực leõn, laởng leừ, trap, phaựt, baỏt ngụứ, phaàn thửụỷng, vang daọy, laởng leừ, … - Luyeọn ủoùc caõu daứi, caõu khoự ngaột gioùng: - ẹaõy laứ phaàn thửụỷng, / caỷ lụựp ủeà nghũ taởng baùn Na. // - ẹoỷ bửứng maởt, / coõ beự ủửựng daọy bửụực leõn buùc. // - Laởng leừ nghúa laứ im laởng, khoõng noựi gỡ. Taỏm loứng ủaựng quyự chổ loứng toỏt cuỷa Na. 2.H/d tìm hiểu đoạn 3 + Na xửựng ủaựng ủửụùc thửụỷng, vỡ em laứ moọt coõ beự toỏt buùng, loứng toỏt ủaựng quyự. + Na khoõng xửựng ủaựng ủửụùc thửụỷng vỡ Na chửa hoùc gioỷi. - Na vui mửứng ủeỏn mửực tửụỷng laứ mỡnh nghe nhaàm, ủoỷ bửứng maởt. - Coõ giaựo vaứ caực baùn vui mửứng ủeỏn ủoọ voó tay vang daọy. - Meù Na laởng leừ chaỏm khaờn leõn ủoõi maột ủoỷ hoe. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… thể dục Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng Trò chơi “Qua đường lội” I. Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau. - Ôn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng, nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Ôn trò chơi “Qua đường lội suối”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi II. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường, còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần thời gian Mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Đi thành vòng tròn và hít thở sâu. 6-10 2phút 1phút 2phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ Cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ giậm chân tại chỗ - đứng lại. - Dàn hàng ngang, dồn hàng. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng theo tổ: mỗi tổ 1 lần do cán sự điều khiển. - Trò chơi “Qua đường lội suối”: Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho học sinh chơi thử theo đội hình “nước chảy”. Tiếp theo chia về tổ để luyện tập. 2 2-3 4 5phút 6phút 7phút 6phút ÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍ U Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Kết thúc - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Trò chơi “Có chúng em”. - Giáo viên cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. Giáo viên hô “Giải tán”, học sinh đáp đồng thanh “Khoẻ!”. 1 1phút 2phút 1phút 1phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán(6) Luyện tập I.Mục tiêu; Giúp Hs: - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm. - Tập ước lượng và th/ hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực tế. II.Đồ dùng dạy học:Gv:hệ thống bài tập + HS: thước kẻ có vạch chia III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài 1.Bài cũ:GV gọi HS nêu miệng: 2.Bài mới Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu bài GV h/dẫn HS làm bài - HS tìm được vạch chỉ 1dm trên thước thẳng(vạch số 0 - 10 chỉ 10cm) 10 cm = 1 dm độ dài từ vạch 0 - 10 bằng 1 dm, vạch 10 chỉ 10cm. Bài 2:Gv yêu cầu HS hiểu và nhớ bài theo cách thảo luận nhóm - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS thảo luận nhóm đôi rồi trình bày kết quả trước lớp, - 2 HS làm trên bảng, lớp làm vở, đổi chéo vở kiểm tra bài, HS ghi nhớ Bài 3: GV h/dẫn HS sử dụng các vạch chia trên thước thẳng để làm Bài 4: - HS thảo luận nhóm đôi để lựa chọn nên điền cm hay dm vào mỗi chỗ chấm. - HS nêu miệng kết quả, HS khác nhận xét.GV theo dõi HS làm vở, h/dẫn em chậm. - Gv nhận xét bài làm của HS 3.Củng cố, dặn dò:GV nh/xét giờ học 1dm = ? cm; 10cm = ? dm Bài1:Số? 10cm =...dm; 1dm = ....cm Bài 2:a.Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm b.Số? 1 dm= 10 cm 10 cm = 1 dm; 2 dm = 20 cm 2dm = 20cm Bài3:Số? 1dm = 10cm ; 10cm = 1dm 2 dm= 20cm ; 20cm = 2 dm 3 dm = 20 cm; 30 cm = 3 dm Bài4:Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Độ dài cái bút chì là 16cm - Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm... *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 Toán(7) Số bị trừ - Số trừ - hiệu I. Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu biết tên gọi,Tp và kết quả của phép trừ. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giảI bài toán bằng một phép trừ. - BT cần làm: Bài 1,2(cột a,b,c); bài 3 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bài cũ: Gọi 2 hS lên bảng làm, yêu cầu HS khác làm bảng con - GV và cả lớp nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu :SBT, ST, H - GV viết bảng: 59- 35=24 - GV chỉ vào từng số trong phép trừ nêu: 59 goùi laứ soỏ bũ trửứ. 35 goùi laứ soỏ trửứ. 24 goùi laứ hieọu. -Gv vửứa neõu vửứa vieỏt. - GV viết phép trừ 79 - 46 = 33 chỉ vào từng số và nêu tên gọi thích hợp 2. Thực hành Bài 1:GV h/d HS nêu cách làm và làm bài : muốn tìm hiệu lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - HS kẻ bảng như SGK vào vở rồi trừ nhẩm theo cột và điền kết quả vào ô trống Bài 2:GV h/d HS cách làm - Nêu tên gọi TP và kết quả của phép trừ - Củng cố về cách đặt tính trừ ( viết SBT và ST sao cho các hàng đơn vị thẳng nhau) - 3HS lên bảng làm - HS cả lớp làm bảng con - Cả lớp và GV cùng nhận xét Bài 3:Gọi 1HS đọc đề toán - 1 em viết tóm tắt- 1em trình bày bài giải - HS và cả lớp làm bài rồi chữa - GV và cả lớp nhận xét 3 Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học 45 + 23 24 + 2 a. Giới thiệu : Số bị trừ, số trừ, hiệu. 59 goùi laứ soỏ bũ trửứ. 35 goùi laứ soỏ trửứ. 24 goùi laứ hieọu. -Gv vửứa neõu vửứa vieỏt. 59 - 35 = 24 Soỏ bũ trửứ Soỏ trửứ Hieọu b/ Thửùc haứnh : Baứi 1: Gv hửụựng daón hs neõu caựch laứm vaứ hs tửù laứm sau ủoự hs leõn sửỷa. Soỏ bũ trửứ 19 90 87 59 72 34 Soỏ trửứ 6 30 25 50 0 34 Hieọu 13 60 52 09 72 00 Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh hieọu: a/ Soỏ bũ trửứ laứ 79, soỏ trửứ laứ 25 b/ Soỏ bũ trửứ laứ 38, soỏ trửứ laứ 12 c/ Soỏ bũ trửứ laứ 67, soỏ trửứ laứ 33 d/ Soỏ bũ trửứ laứ 55, soỏ trửứ laứ 22 Baứi 3 : Hs laứm baứi vaứ sửỷa baứi Toựm taột: Sụùi daõy daứi : 8 dm Caột ủi: 3 dm Sụùi daõy coứn laùi: ….dm? Giaỷi ẹoaùn daõy coứn laùi laứ: 8 – 3 = 5 (dm) ẹaựp soỏ: 5 dm *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Kể chuyện (2) Phần thưởng I.Mục đích: 1. Rèn luyện kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ ,tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện . - HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ nội dung câu chuyện "phần thưởng" 2. Rèn kĩ năng nghe - Có kĩ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá lời kể của bạn II.Đồ dùng dạy học: GV tranh minh hoạ câu chuyện bảng phụ HS học thuộc bài TĐ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bài cũ: GV gọi HS kể lại câu chuyện “Có công mài sắt có ngày nên kim” GV nhận xét cho điểm 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b.H/d kể chuyện: - GV đọc yêu cầu bài - GV tổ chức cho mỗi HS đều được kể lại ND của các đoạn - GV chỉ định đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp - GV nêu câu hỏi gợi ý nếu HS còn lúng túng. - Sau mỗi lần kể chuyện - GV nhận xét về các mặt : ND hình thức thể hiện - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: GV các em thấy được k/c khác với đọc truyện, khi kể theo trí nhớ cần nhớ ND chính của câu chuyện - GV nhận xét giờ học- khuyến khích HS kể câu chuyện cho cả nhà nghe 3HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện "Có công mài sắt có ngày nên kim" 1. Kể từng đoạn theo tranh + kể chuyện nhóm đôi - HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm + Kể chuyện trước lớp - HS kể từng đoạn cho cả lớp xem - Các bạn khác nghe nhận xét 2. Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể từng đoạn, em khác kể nối tiếp - 2 em kể toàn bộ c/chuyện. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thủ công Gấp tên lửa (tiết 2) I- Mục tiêu - HS biết gấp tên lửa - Gấp được tên lửa - HS yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học Mầu , giấy màu III- Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1, Giới thiệu bài- Ghi đầu bài lên bảng - GV hướng dẫn HS - GV gợi ý để HS trang trí thêm cho đẹp - Đánh giá sản phẩm . Hoạt động của học sinh 2, HS quan sát lại mẫu tên lửa 3, Hs nhắc lại cách gấp - Tạo mũi , thân - Tạo tên lửa, sử dụng tên lửa - HS thực hành IV- Củng cố dặn dò Đánh giá nhận xét bài làm của HS *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Chính tả( 3) Tập chép: phần thưởng I. Mục đích: 1. Rèn kĩ năng chính xác: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt ND bài"Phần thưởng" - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có vần ăn/ăng 2. Học bảng chữ cái: - Điền đúng 10 chữ cái p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y vào chỗ trống theo tên chữ II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn - HS : VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con: nàng tiên, làng xóm, làm lại, nhẫn nại - 3HS đọc TL các chữ cái đã học - GV nhận xét cho điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b.H/d tập chép: + Hướng dẫn HS chuẩn bị: GV treo bảng phụ đã viết đoạn tóm tắt - 3HS đọc đoạn chép +GV hướng dẫn HS nhận xét Đoạn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Những chữ nào trong bài được viết chữ hoa? - HS cả lớp viết bảng con: đề nghị , luôn luôn, nắm - GV nhận xét chữ viết của HS trên bảng con + GV đọc lại cho HS viết bài, GV uốn nắn cách ngồi viết - HS nhìn bảng chép bài vào vở - HS đổi chéo vở của nhau để soát lỗi + GV chấm , chữa 10 bài rồi nhận xét c. H/d làm bài tập Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài(điền vào chỗ trống x hay s) - 2HS làm bài trên bảng - HS khác làm bài vào vở(xoa đầu, ngoài sân , chim sâu, xâu cá) - Nhaọn xeựt baùn laứm ẹuựng / Sai. Bài 3: GV mời 2 HS lên bảng - 1 hs đọc y/c bài - Hs làm vào vở - 4 HS đọc lại thứ tự BCC - Nhaọn xeựt baứi baùn. - Nghe vaứ sửỷa chửừa baứi mỡnh neỏu sai. - Hoùc thuoọc 10 chửừ caựi cuoỏi cuứng. - 3 HS viết lại thứ tự BCC - HS học thuộc theo nhóm đôi - 1 số HS HTL trước lớp 3. Củng cố - dặn dò: - GV khen ngợi những HS chép bài chính tả sạch đẹp - GV y/c HS về nhà HTL 29 chữ cái 1. Luyện viết tửứ khoự: ngửụứi, đề nghị , luôn luôn, nắm 2. Làm bài tập: Bài 2: - ẹieàn vaứo choó troỏng x hay s; aõn hay aờng. a. xoa ủaàu, ngoaứi saõn, chim caõu, caõu caự. b. coỏ gaộng, gaộn boự, gaộng sửực, yeõn laởng. Bài 3: - Đieàn caực chửừ theo thửự tửù : p, q, r, t, u, v, x, y. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… thể dục Bài 4: Dàn hàng ngang, dồn hàng Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” I. Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác và đẹp hơn giờ trước. - Ôn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng, nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường, còi, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần thời gian Mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học. - Ôn cách báo cáo chào gv khi nhận lớp. - Đứng vỗ tay hát. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Ôn bài thể dục lớp 1: 2 ì 8 nhịp. 2-3 1 2phút 2phút 2phút 2phút 2phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ Cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Dàn hàng ngang, dồn hàng. - Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”: Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho học sinh chơi thử. Nếu thấy học sinh biết cách chơi, tổ chức cho học sinh chơi và cổ vũ, động viên bằng cách hô “Nhanh, nhanh, nhanh lên” cho sinh động, hấp dẫn và tăng nhịp độ cuộc chơi. 2 2 3phút 5phút 8phút ÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍ P ● ●●●●●● P ○ ○○○○○○ P ● ●●●●●● P ○ ○○○○○○ Đ GV XP CB Kết thúc - Đi thường theo 2 hàng dọc. - Giáo viên cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. - Ôn cách giáo viên và học sinh chào nhau khi kết thúc giờ học. 2 3phút 2phút 1phút 1phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013 Toán (8) Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiệnphép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100. - Biết giải toán bằng 1 phép trừ. - BT cần làm: Bài 1, bài 2 ( cột1,2), bài 3, bài 4. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Bài cũ : GV gọi 2HS lên bảng làm. - HS làm bảng con. - 1HS nêu tên gọi của các số trong phép tính trên bảng. 2. Baứi mụựi : -Gv giụựi thieọu, ghi leõn baỷng. Baứi 1: Hs laứm vaứo vụỷ. - 4 hs leõn laứm baứi treõn lụựp - caỷ lụựp nhaọn xeựt sửỷa chửừa. - Goùi hs neõu teõn goùi cuỷa pheựp tớnh caỷ lụựp nhaọn xeựt. Baứi 2: GV H/d tính nhẩm từ trái sang phải( 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20) - Hs laứm vaứo vụỷ. - Gv goùi hs ủoùc keỏt quaỷ vaứ neõu caựch tớnh. Baứi 3: Gv hửụựng daón hs tửù ủaởt tớnh. - 3 HS lên bảng làm. - Hs laứm baứi vaứo vụỷ. - Hs nhận xét. Baứi 4: Gv goùi 1 hs ủoùc ủeà toaựn. - Hs neõu toựm taột ủeà vaứ giaỷi. Baứi 5:- Gv yeõu caàu hs ủoùc ủeà baứi vaứ hửụựng daón caựch laứm. - Hs laứm baứi vaứo vụỷ. - Hs sửỷa baứi. 4. Cuỷng coỏ-daởn doứ : - Gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc 79 - 54 36 - 22 Baứi 1: 88 49 64 96 - - - - 36 15 44 12 ___ ____ ___ ___ 52 34 20 84 Baứi 2: Baứi 3: 48 77 59 - 31 - 53 -19 53 24 40 Baứi 4: Toựm taột: Maỷnh vaỷi daứi: 9 dm Caột ủi 1 ủoaùn: 5 dm Maỷnh vaỷi coứn laùi:…dm ? Giaỷi Maỷnh vaỷi coứn laùi daứi: 9 – 5 = 4 (dm) ẹaựp soỏ: 4 dm Baứi 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: c. 60 caựi gheỏ *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tập đọc (6) Làm việc thật là vui I. Mục đích: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài: đọc đúng các từ ngữ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn:làm việc, tích tắc, bận rộn, các từ mới sắc xuân, rực rỡ , tưng bừng - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm,dấu hai chấm. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật dều làm việc. Làm việc mang lại niềm vui. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ bài học, bảng phụ viết những câu văn dài. - HS : Đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bài cũ : - 3 HS đọc 3 đoạn của bài "phần thưởng" - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV h/d luyện đọc + giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu của bài - HS tìm và luyện đọc các từ khó :quanh, quét, gà trống * Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc các đoạn trong bài - HS đọc các từ phần chú giải * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc - GV chia bài làm 3 đoạn Đ.1: từ đầu đến xuân tưng bừng Đ.2: Phần còn lại - GV h/d HS đọc câu văn - GV và lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay 3. H/d tìm hiểu bài: - GV: Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? - GV : Y/c HS kể thêm những con vật có ích mà em biết. - GV : Em thấy cha mẹ và những người em biết làm những việc gì? - GV : Hàng ngày em làm những công việc gì? - Rửùc rụừ coự yự nghúa laứ tửụi saựng, noồi baọt leõn. - Tửng bửứng coự nghúa laứ vui, loõi cuoỏn nhieàu ngửụứi. - GV gọi 2 em đặt câu có từ "rực rỡ"và "tưng bừng" GV: Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Moùi vaọt, moùi ngửụứi ủeàu laứm vieọc, laứm vieọc mang laùi nieàm vui vaứ laứm vieọc giuựp moùi vaọt moùi ngửụứi coự ớch cho cuoọc soỏng. 4.Luyện đọc lại: - GV gọi 1 số HS thi đọc lại bài - GV nhắc nhở HS đọc giọng vui, hào hứng 5. Củng cố dặn dò - Y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc - GV nhận xét giờ học. 1. Luyện đọc: - ẹoùc caực tửứ khoự : quanh, queựt : tửứ deó laón : gaứ troỏng, trụứi, saộp saựng, saõu rau, laứm vieọc, baọn roọn, …, vaọt, vieọc, tớch taộc, bieỏt, vaỷi, cuừng , ủụừ, … - Luyeọn ủoùc caực caõu sau : Quanh ta, / moùi vaọt, / moùi ngửụứi, / ủeàu laứm vieọc. /// Con tu huự keõu / tu huự, / tu huự. // Theỏ laứ saộp ủeỏn muứa vaỷi chớn. // Caứnh ủaứo nụỷ hoa / cho saộc xuaõn theõm rửùc rụừ, / ngaứy xuaõn theõm tửng bửứng. // - ẹoùc vaứ gaùch chaõn caực tửứ : ủoàng hoà, con tu huự, chim saõu, caứnh ủaứo, Beự. 2. H/d tìm hiểu bài: - Beự ủi hoùc, queựt nhaứ, nhaởt rau, chụi vụựi em. - Em beự caỷm thaỏy baọn roọn nhửng raỏt vui. - Moùi ngửụứi, moùi vaọt ủeàu laứm vieọc vỡ laứm vieọc mang laùi nieàm vui. Laứm vieọc giuựp moùi ngửụứi, moùi vaọt ủeàu coự ớch trong cuoọc soỏng. - ẹaởt caõu: Maởt trụứi toaỷ aựnh naộng vaứng rửùc rụừ / Nhửừng boõng hoa rửùc rụừ trong saộc xuaõn. - Caỷ nửụực tửng bửứng chaứo ủoựn Quoỏc khaựnh. - Leó khai giaỷng thaọt tửng bửứng. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 Luyện từ và câu(2) Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi I.Mục tiêu: 1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. 2. Rèn kỹ năng đặt câu; đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi. II.Đồ dùng dạy học: GV và HS: thẻ từ cho BT3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS làm lại BT3 tiết trước - GV và lớp nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.H/dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - GV chia lớp làm 2 nhóm, h/dẫn cách làm: + Tổ chức theo hình thức trò chơi + Gv cùng 3 HS khác làm Ban GK - Nhóm1:viết các từ có tiếng:học - Nhóm2: viết các từ có tiếng:tập - Nhóm nào viết nhiều từ, đúng thì nhóm đó thắng. - Lớp cổ vũ + Caực trửụứng hụùp coự tieỏng taọp laứ : taọp giaỏy, taọp saựch, taọp teónh thỡ taọp mang yự nghúa khaực khoõng cuứng chuỷ ủeà treõn. Bài 2:GV h/dẫn HS nắm yêu cầu bài. - HS tự đặt câu rồi nối tiếp nhau đọc câu - HS lớp nh/xét, góp ý. Bài 3: Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài. - GV viết 2 câu lên bảng, h/dẫn HS cách sắp xếp lại các từ trong mỗi câu để tạo câu mới. - Saộp xeỏp laùi caực tửứ trong caõu./ ủoồi choó tửứ con vaứ tửứ meù cho nhau … - HS làm vở, 2HS lên chữa bài . - HS lớp theo dõi nhận xét. Bài 4: GV giúp HS nắm yêu cầu bài - Yeõu caàu HS ủoùc caực caõu trong baứi. - ẹaõy laứ caực caõu gỡ ? - Khi vieỏt caõu hoỷi, cuoỏi caõu ta phaỷi laứm gỡ ? - Yeõu caàu HS vieỏt laùi caực caõu vaứ ủaởt daỏu chaỏm hoỷi vaứo cuoỏi caõu. - Yeõu caàu HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa baứi. - HS làm vở. - HS lớp theo dõi nhận xét. - GV nhận xét, khen ngợi các em làm tốt. 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ. - 2 HS làm lại bT3 trên bảng. - HS khác đối chiếu kết quả nhận xét. Bài 1: Tìm các từ: + Caực tửứ coự tieỏng hoùc laứ : hoùc haứnh, hoùc taọp, hoùc hoỷi, hoùc loỷm, hoùc moựt, hoùc phớ, hoùc sinh, hoùc baù, hoùc kỡ, hoùc ủửụứng, naờm hoùc … + Caực tửứ coự tieỏng taọp laứ : taọp ủoùc, taọp vieỏt, taọp laứm vaờn, taọp theồ duùc, taọp taứnh, luyeọn taọp, baứi taọp, hoùc taọp … Baứi 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được - Chuựng em chaờm chổ hoùc taọp./ Caực baùn lụựp 2A hoùc haứnh raỏt chaờm chổ / Lan ủang taọp ủoùc, … Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: - ẹoùc : Con yeõu meù đ meù yeõu con. - Thieỏu nhi raỏt yeõu Baực Hoà./ Baực Hoà, thieỏu nhi raỏt yeõu./ Thieỏu nhi, Baực Hoà raỏt yeõu. - Baùn thaõn nhaỏt cuỷa em laứ Thu./ Em laứ baùn thaõn nhaỏt cuỷa Thu./ Baùn thaõn nhaỏt cuỷa Thu laứ em. Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau? - Tên em là gì ? - Em học lớp mấy? - Tên trường của em là gì? *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán (9) Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số có 2 chữ số; số tròn chục, số liền trước và số liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, trừ(không nhớ) và giải toán có lời văn. - BT cần làm: Bài 1, bài 2 ( a, b, c, d), bài 3 ( cột 1,2), bài 4. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Bài cũ: yêu cầu cả lớp làm bảng con, gọi 2 em lên bảng làm. - GV và cả lớp nhận xét 2. Baứi mụựi : a/ Giụựi thieọu baứi: -Gv giụựi thieọu vaứ ghi baứi leõn baỷng. b/ Luyeọn taọp: Baứi 1: Gv goùi 1 hs neõu caựch laứm baứi cho caỷ lụựp laứm. Goùi 1 hs leõn sửỷa baứi. Hs nhaọn xeựt sửỷa chửừa. Baứi 2: Gv cho hs laứm baỷng con. Gv ủoùc hs vieỏt baỷng con. Baứi 3: ẹaởt tớnh roài tớnh. GV gọi HS nêu cách làm GV y/c HS làm bài ở cột 1,2 Bài 4:Gọi 1HS tóm tắt và trình bày bài giải trên bảng - GV và cả lớp nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: Y/c HS nhắc lại ND bài- GV nhận xét giờ học - HS đặt tính rồi tính: 67 - 25; 99- 68 Baứi 1: Vieỏt caực soỏ: a/Tửứ 40 ủeỏn 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b/Tửứ 68 ủeỏn 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c/Troứn chuùc vaứ beự hụn 50: 10, 20, 30, 40, 50. Baứi 2: a. Soỏ lieàn sau cuỷa 59 laứ: b. Soỏ lieàn sau cuỷa 99 laứ: c. Soỏ lieàn trửụực cuỷa 89 laứ: d. Soỏ lieàn trửụực cuỷa 1 laứ: e. Soỏ lụựn hụn 74 vaứ beự hụn 76 Baứi 3: ẹaởt tớnh roài tớnh. 32 96 87 44 21 53 +43 - 42 - 35 + 34 + 57 - 10 *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập viết(2) Chữ hoa Ă, Â

File đính kèm:

  • docTuan 2.doc
Giáo án liên quan