Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 đến 10 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 đến 10 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 3
 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013
 Đạo đức 
 Bài 2: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (tiết 1)
I. Mục tiêu 
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa chữa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- Biết nhắc nhở bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu thảo luận nhóm
 - Vở BT đạo đức 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
 Nội dung Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra (5 phút) H trả lời cá nhân 
 Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì ? H + G nhận xét đánh giá
 2. Dạy bài mới (30 phút)
 2.1 Giới thiệu bài G: thuyết trình 
 2.2 Phân tích truyện cái bình hoa G: kể chuyện "Cái bình hoa " kể từ 
 a) Xác định ý nghĩa của hành vi nhận và đầu đến cái bình vỡ.
sửa lỗi, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi. G: nêu tình huống 
 Nếu Vô-va không nhận lỗi điều gì xảy 
 ra ?
 H: thảo luận nhóm 
 H: đại diện nhóm trình bày .
 H+ G nhận xét bổ sung 
 G: kể đoạn cuối câu chuyện .
 Phát phiếu câu hỏi cá nhân 
2.3 Bày tỏ ý kiến thái độ của mìmh. G: quy định cách bày tỏ ý kiến và thái 
* Giúp H biết bày tỏ thái độ của độ của mình sau đó lần lượt đọc từng 
Mình . ý kiến.
 H: bày tỏ ý kiến và giải thích lý do.
 G: KL
3. Hướng dẫn thực hành ở nhà (5phút) G: nhận xét giờ học 
 H: về chuẩn bị kể lại một trường hợp 
 đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác. Luyện tiếng việt 
 TIẾT 1
I. Mục đích yêu cầu 
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm 
từ.
- Hiểu được câu chuyện : Người bạn mới và đánh dấu vào trước câu trả lời đúng. 
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức 
 1. KTBC (5 phút) G. kiểm tra
 2. Bài mới (30 phút)
 2.1 Giới thiệu bài G. Giới thiệu bài trực tiếp
 2.2 Luyện tập
 G đọc toàn bài, nêu yêu cầu đọc.
 Đọc truyện sau: Người bạn mới H. đọc nối tiếp câu (nhiều H)
 * Luyện đọc G. theo dõi, uốn nắn tư thế đọc
 a. Đọc mẫu H. đọc nối tiếp đoạn
 b. Luyện đọc + giải nghĩa từ G. theo dõi, uốn nắn cách ngắt, 
 * Đọc từng câu nghỉ hơi, t.cảm qua giọng đọc
 * Đọc từng đoạn H. luyện đọc trong nhóm
 H. Thi đọc các nhóm
 H+G. nhận xét
 H. Nêu yc bài
 2.3 Bài tập: Đánh dấu vào trước câu TL đúng:
 a) Người bạn mới (Mơ) có đặc điểm gì ? H. Đọc thầm lại bài để TLCH ?
 Bạn nhỏ xíu, bị gù. G .HD. học sinh
 Bạn không thể tự đi vào lớp. H. Làm vào thực hành TV và 
 Bạn rất nhát, mẹ dắt mới vào. toán tập 1 – chữa 
 b) Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong lớp thế nào ? H+G. nhận xét
 Vui vẻ, tươi cười. Ngạc nhiên. Chế nhạo 
 c) Thấy ánh mắt của thầy, th/độ của các bạn thay đổi thế nào ?
 Vui vẻ, tươi cười. Ngạc nhiên. Chế nhạo 
 d) Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ ở bàn đầu 
 cho Mơ ? 
 Cả lớp ai cũng xin nhường chỗ.
 Bạn học sinh bé nhất xin nhường chỗ.
 Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ.
 e) Vì sao Mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu dàng tin cậy ? 
 Vì Mơ thấy bạn nào cũng thân thiện với mình.
 Vì Mơ tin tưởng vào thầy giáo.
 Vì Mơ rất dịu dàng.
 g) Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? 
 Mơ bé nhỏ nhất lớp.
 Mơ là bạn học sinh mới.
 Các bạn tươi cười đón Mơ.
 3. Củng cố – dặn dò (5phút) G. nhận xét giờ học. Luyện toán
 LUYỆN TẬP TIẾT 1
I. Mục tiêu
* Giúp H củng cố về :
 - Phép cộng có nhớ : Tính nhẩm và tính viết (Đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần 
và kết quả phép cộng. Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
 1. Kiểm tra H. lên bảng đặt tính rồi tính, nêu tên gọi 
 25 + 32 ; 40 + 6 TP
 2. Bài mới H- G. nhận xét, đánh giá
 2.1 Giới thiệu
 2.2 Luyện tập
 Bài 1: Tính nhẩm: H. nêu yêu cầu và tự đặt tính vào vở (cả 
 6 + 4 + 7 = 9 +1 + 8= 8 + 2 + 5 = lớp)
 7 + 3 + 2= 9 + 1+ 1= 5 + 5 + 6 = H. tính trên bảng
 Bài 2: Đặt tính rồi tính: H- G. nhận xét - chữa bài 1
 28 + 2 54 + 26 37 + 33 9 + 21 H. nêu yêu cầu và làm bài trong vở 
 28 54 37 9
 G. theo dõi chấm điểm 
 2 26 33 21
 30 80 70 30 H. đổi chéo vở kiểm tra - báo cáo kết quả
 G. nhận xét, sửa chữa trên bảng
 Bài 3: 
 Bài giải
 H: đọc đề toán 1 H - G phân tích đề toán
 Cây cam trong vườn có tất cả là: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
 42 + 18 = 60 (cây cam) H: tự làm bài - chữa bài trên bảng H
 ĐS: 60 cây cam. H: NX - G đánh giá chốt kết quả đúng 
 Bài 4: Viết vào chỗ chấm: H. đọc to đề bài- lớp đọc thầm
 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Lớp làm vào vở - chữa bài trên bảng
 G. nhận xét đánh giá.
 3. Củng cố, dặn dò G. NX giờ học. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2013
 Luyện tiếng việt 
 TIẾT 2
 I. Mục đích yêu cầu
 - Củng cố Nhận biết được từ chỉ sự vật (danh từ ) Biết đặt câu theo mẫu Ai ( con gì - cái gì )là gì ?
 - Củng cố qui tắc chính tả : tr hoặc ch ; ng hay ngh, làm đúng bài tập 
 II. Đồ dùng dạy học 
 III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra bài cũ (5phút)
2. Bài mới (30phút)
2.1 Giới thiệu bài G. nêu yc của tiết học
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Điền chữ tr hoặc ch : H. nêu yc 
Mười quả trứng tròn Lòng trắng lòng đỏ G .HD. học sinh
Mẹ gà ấp ủ Thành mỏ thành chân H. làm vào thực hành TV và 
Mười chú gà con Cái mỏ tí hon toán tập 1 – chữa 
Hôm nay ra đủ Cái chân bé xíu
 Phạm Hổ H+G. nhận xét
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm : 
 - Kiến canh vỡ tổ bay ra
 Bão táp mưa sa gần tới.
 - Dã tràng xe cát biển đông
 Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì.
Bài 2: Điền chữ: ng hoặc ngh
 Chim gáy là chim của đồng quê ...ày mùa. Con chim gáy H. nêu yc 
hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ... âm, ... ơ .....ác nhìn G .HD. học sinh
xa. Chú chim gáy nào giọng ....e càng trong, càng dài, mỗi H. làm vào thực hành TV và 
mùa càng được thêm vòng cườm đẹp quanh cổ. toán tập 1 – chữa 
 Theo Tô Hoài H+G. nhận xét
Bài 3: Nối Đúng để tạo câu theo mẫu:
 Ai (cái gì, con gì ) ? Là gì ?
M: a) Bố Mơ 1) là loài chim của đông H. nêu yc 
quê G .HD. học sinh
 b) Mẹ Mơ 2) là học sinh lớp 7 H. làm vào thực hành TV và 
 c) Chị Mơ 3) là công nhân toán tập 1 – chữa 
 c) Chim gáy 4) là thủy thủ H+G. nhận xét
Bài 4: Viết tên 5 bạn mang tên 5 loài hoa theo thứ tự bảng 
chữ cái : H. nêu yc 
 Mai, Hồng, Cúc, Sen, Lan G .HD. học sinh
1)..................................................... H. làm vào thực hành TV và 
2)..................................................... toán tập 1 – chữa 
3)..................................................... H+G. nhận xét
4).....................................................
5).....................................................
3. Củng cố - dặn dò (5phút) G. NX. giờ học. Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2013
 Luyện toán
 LUYỆN TẬP TIẾT 2
I. Mục tiêu
* Giúp H củng cố về:
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 cộng với một số (Cộng qua 10 có 
nhớ, dạng tính viết). 
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn bằng một phép tính. 
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
 1. Kiểm tra
 2. Bài mới
 2.1 Giới thiệu G. giới thiệu trực tiếp 
 2.2 Luyện tập
 Bài 1: Tính nhẩm H. đọc yêu cầu bài tập
 9 + 2= 11 9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 G. hướng dẫn mẫu - H tự làm vào vở 
 2 + 9 = 11 4 + 9 = 13 6 + 9 = 15 H. lên bảng (H)
 G- H. nhận xét bài trên bảng
 Bài 2: Đặt tính rồi tính
 9 + 8 9 + 5 9 + 9 9 + 7 4 + 9 H. đọc yêu cầu bài và đọc mẫu (1H)
 9 9 9 9 4 H. làm bài trên bảng (H)
 8 5 9 7 9 - Lớp làm bài vào vở
 17 14 18 16 13 H- G. nhận xét, chữa bài trên bảng
 Bài 3: Tính G. chấm một số bài
 9 + 1 + 4 = 14 9 + 1 + 7 = 17
 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17
 H. đọc đề bài (2H)
 Bài 4: G. h/dẫn H nêu dữ kiện để G tóm tắt 
 Bài giải H. lên bảng làm bài (1H)
 Có tất cả số bạn đang tập hát là: - Lớp làm bài vào vở
 9 + 9 = 18 (bạn) G – H. chữa bài trên bảng - G chốt 
 Đáp số : 18 bạn. kết quả
 3. Củng cố - dặn dò G. NX giờ học. Luyện tiếng việt 
 TIẾT 3
 I. Mục đích yêu cầu
 - Giúp H trả lời được câu hỏi như thế nào ? 
 II. Đồ dùng dạy học 
 III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra bài cũ (5phút)
2. Bài mới (30phút)
2.1 Giới thiệu bài G. nêu yc của tiết học
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Dựa theo truyện "Người bạn mới", trả lời 4 
câu hỏi sau để tạo thành một đoạn văn có 4 câu: H. nêu yc 
a) Mơ là cô bé như thế nào ? ( Gợi ý: Nhỏ xíu, H. Đọc lại truyện "Người bạn 
 bị gù ? Cao lớn ?...) mới".
b) Khi Mơ đến trường mới, các bạn đón Mơ ra sao ? G .HD. học sinh
 ( Vui vẻ, thân thiện ? Không thân thiện ? ) H. làm vào thực hành TV và 
c) Mơ cảm thấy thế nào trong lớp học mới ? toán tập 1 – chữa 
 (Tin cậy vào thầy và các bạn ? Cảm thấy cô đơn ? ) H+G. nhận
d) Em nghĩ gì về các bạn học sinh trong câu chuyện xét
này ? 
(Tốt bụng, nhân hậu, đáng yêu ? Thích chế giễu 
người khác ? )
 3. Củng cố - dặn dò (5phút) G. NX. giờ học. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2013
 Luyện tiếng việt 
 Luyện từ và câu 
 TỪ CHỈ SỰ VẬT CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
 I. Mục đích yêu cầu : 
 - Nhận biết được từ chỉ sự vật (danh từ ) 
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai ( con gì - cái gì )- là gì 
 II. Đồ dùng dạy học 
 III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra bài cũ (5phút) 
2. Bài mới (30phút) G. nêu YC. Giờ học.
2.1 Giới thiệu bài 
2.2 HD. Làm bài tập H. đọc YC. Của bài 
Bài 1. Gạch dưới các từ chỉ sự vật (người, đồ G. Hướng dẫn - H.làm vào vở
vật, con vật, cây cối, ): H. chữa 
 - học sinh - chăm chỉ - hát - xanh tươi H. nhận xét, bổ xung 
 - khoẻ mạnh- trẻ em- vui chơi- tre G. ghi bảng từ đúng 
 - vở - sư tử - ngựa - máy cày
 - múa - chạy - cỏ - thông minh.
 H. nêu YC. - G. hướng dẫn H. làm 
*Bài 2. Viết các từ chỉ sự vật ở bài tập 1 vào 
 H. làm bài 
từng cột trong bảng:
 H. chữa + nhận xét 
 Chỉ người- đồ vật- con vật- cây cối
 G. ghi nhanh lên bảng 
 G. nêu YC Bài và viết câu mẫu lên 
Bài 3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống 
 bảng 
 để tạo thành câu:
 H. đọc mô hình câu và câu mẫu 
Ai (hoặc cái gì, con gì) - là gì ?
 H. làm bài vào vở 
 . Rất gắn bó 
 H. chữa bài + nhận xét 
 Mẹ của em .. 
 G. uốn nắn
Bài 4: Chọn từ chỉ sự vật ở bài tập 1(hoặc 
 H. nêu YC. 
tìm từ khác) để đặt 2 câu theo mẫu):
 G. hướng dẫn H. làm 
Ai (hoặc cái gì, con gì) - là gì ?
 H. làm bài - H. chữa + nhận xét 
 Trẻ em là tương lai của 
 G. củng cố kiến thức - N/xét giờ học.
 3. Củng cố dặn dò (5phút) 
 Ký duyệt của tổ chuyên môn
 Ngày tháng 9 năm 2013 TUẦN 4
 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
 Đạo đức 
 Bài 2: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (tiết2)
 I. Mục tiêu 
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa chữa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- Biết nhắc nhở bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy - học 
 - Phiếu thảo luận nhóm - Vở BT đạo đức 
III. Các hoạt động dạy - học
 Nội dung Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra (5 phút)
 G: kiểm tra bài 2 chuẩn bị thực hành
2. Thực hành Của H 
2.1 Đóng vai theo tình huống G: NX- đánh giá
a)Giúp H thực hiện lựa chọn và thực 
hành nhận và sửa lỗi
Tình huống 1: G: chia nhóm 
 Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng G: phát phiếu giao việc 
lời hưá và giải thích rõ lý do . G: nêu tình huống 1,2,3,4
 Tình huống 2 : H: mỗi nhóm đóng vai một tình huống 
 Châu cần xin lỗi mẹ và dọn nhà cửa Các nhóm lên trình bày cách ứng xử của 
 Tình huống 3 : mình qua một tiểu phẩm 
 Trường xin lỗi bạn và dán lại sách H: nhận xét 
*Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi .
b)Giúp H việc bày tỏ ý kiến và thái G: kết luận
độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng H: thảo luận theo nhóm
mình là việc làm cần thiết là quyền của G: phát phiếu giao việc 
từng cá nhân . H: các nhóm thảo luận 
*Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người 3,4H đại diện các nhóm lên trình bày 
khác hiểu lầm, nên lắng nghe ý kiến để H: nhận xét 
hiểu người khác. G: kết luận 
2.2 Tự liên hệ 
 c)Hoạt động giúp H đánh giá tự lựa chọn H: lên kể những trường hợp mắc lỗi và 
hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm sửa lỗi.
bản thân . G + H phân tích tìm ra cách giải quyết 
 đúng, khen những bạn trong lớp 
3. Củng cố, dặn dò (5 phút) G: nhận xét giờ học. Luyện tiếng việt 
 TIẾT 1
I. Mục đích yêu cầu 
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
 cụm từ.
- Hiểu được câu chuyện : Lời hứa và lời nói khoác và đánh dấu vào trước câu trả
 lời đúng. 
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức 
 1. KTBC (5 phút) G. kiểm tra
 2. Bài mới (30 phút)
 2.1 Giới thiệu bài G. Giới thiệu bài trực tiếp
 2.2 Luyện tập
 G đọc toàn bài, nêu yêu cầu đọc.
 Đọc truyện sau: Lời hứa và lời nói khoác H. đọc nối tiếp câu (nhiều H)
 * Luyện đọc G. theo dõi, uốn nắn tư thế đọc
 a. Đọc mẫu H. đọc nối tiếp đoạn
 b. Luyện đọc + giải nghĩa từ G. theo dõi, uốn nắn cách ngắt, 
 * Đọc từng câu nghỉ hơi, t. cảm qua giọng đọc
 * Đọc từng đoạn H. luyện đọc trong nhóm
 H. Thi đọc các nhóm
 H+G. nhận xét
 H. Nêu yc bài
 2.3 Bài tập: Đánh dấu vào thích hợp: đúng hay sai ?
 Đọc thầm lại bài để TLCH ?
 Đúng Sai H. 
 a) Khỉ Con đi chơi, hứa sẽ mang cỏ tươi về G .HD. học sinh
 cho Sóc, cà rốt cho Dê, quả thông cho Thỏ. H. Làm vào thực hành TV và 
 b) Đi chơi vui, Khỉ Con quên hết lời hứa. toán tập 1 – chữa 
 c) Các bạn gọi Khỉ Con là "kẻ khoác lác". H+G. nhận xét
 Bài tập: Đánh dấu vào trước câu TL đúng:
 a) Bị gọi là "kẻ khoác lác", thái độ của Khỉ Con thế nào ? 
 Hiểu lỗi của mình.
 Rất giận các bạn.
 Buồn, không hiểu vì sao bị gọi như thế.
 b) Khỉ mẹ giải thích cho Khỉ Con điều gì ? 
 Hứa mà không làm thì lời hứa giống lời nói khoác.
 Không lừa dối ai thì không phải "kẻ khoác lác".
 Khoác lác là tính rất xấu.
 c) Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật(con vật, củ quả)? 
 đi, hứa, quên.
 khỉ, cà rốt, quả, thông.
 Khoác lác, buồn, lừa dối.
 d) Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? 
 Khỉ Con rất buồn.
 Khỉ Con quên lời hứa.
 Khỉ Con là chú khỉ ham chơi.
 3. Củng cố – dặn dò (5phút) G. nhận xét giờ học. Luyện toán
 LUYỆN TẬP TIẾT 1
I. Mục tiêu * Giúp H củng cố về :
 - Phép cộng có nhớ : Tính nhẩm và tính viết (Đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần 
và kết quả phép cộng. 
- Củng cố kỹ năng so sánh số và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung Cách thức tổ chức
 1. Kiểm tra H. lên bảng đặt tính rồi tính, nêu tên gọi 
 35 + 23 ; 50 + 6 TP
 2. Bài mới H- G. nhận xét, đánh giá
 2.1 Giới thiệu
 2.2 Luyện tập
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: H. nêu yêu cầu và tự đặt tính vào vở (cả 
 59 và 16 32 và 29 69 và 8 9 và 46 lớp)
 59 32 69 9
 H. tính trên bảng
 16 29 8 46
 H- G. nhận xét - chữa bài 1
 75 61 77 55
 H. nêu yêu cầu và làm bài trong vở 
 49 và 27 24 và 39 89 và 10 19 và 55 
 G. theo dõi chấm điểm 
 49 24 89 19
 H. đổi chéo vở kiểm tra - báo cáo kết quả
 27 39 10 55
 76 63 99 74 G. nhận xét, sửa chữa trên bảng
 Bài 2: Điền > ; < ; = ?
 9+6 > 12 9 + 9 > 9 + 7 9 + 3 = 3 +9 
 9 + 4 < 15 9 + 5 < 9 + 8 2 + 9 = 9 + 2 
 Bài 3: H: đọc đề toán 1 H - G phân tích đề toán
 Bài giải Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
 Số quyển truyện hai bạn có tất cả là: H: tự làm bài - chữa bài trên bảng H
 29 + 16 = 45 (quyển truyện) H: NX - G đánh giá chốt kết quả đúng 
 ĐS: 45 quyển truyện
 Bài 4: Đố vui:
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 
 đúng :
 G. NX giờ học.
 3. Củng cố, dặn dò
            File đính kèm:
 giao_an_lop_2_nam_hoc_2013_2014.doc giao_an_lop_2_nam_hoc_2013_2014.doc





