Tập đọc
NGƯỜI THẦY CŨ
I.Mục Tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việcnhà phù hợp với khả năng
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 7 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân Ea Soup, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 thỏng 10 năm 2011.
Chào cờ
Tập đọc
NGƯỜI THẦY CŨ
I.Mục Tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việcnhà phù hợp với khả năng
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1 .ổn định
2 Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bài: “Ngụi trường mới” và TL CH trong SGK.
- Nhận xột và ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu, từng đoạn.
- Giải nghĩa từ: xỳc động: Cú cảm xỳc mạnh.
+ Hỡnh phạt: Hỡnh thức phạt người cú lỗi..
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm.
- Thi đọc cả bài.
Tiết 2:
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài
Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc CH trong sỏch giỏo khoa.
a) Bố Dũng đến trường làm gỡ ?
b) Khi gặp thầy giỏo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kớnh trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gỡ ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Nhận xột bổ sung.
4. Củng cố - Dặn dũ:
. 5. nhận xột tiết học
- Lắng nghe.
- Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn.
- Đọc phần chỳ giải.
- Lắng nghe.
- Đọc theo nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc.
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất.
- Đọc đồng thanh cả lớp.
- Đọc và trả lời CH theo yờu cầu của GV:
- Bố Dũng đến trường để tỡm gặp thầy giỏo cũ.
- Bố vội bỏ mũ, lễ phộp chào thầy.
- Kỉ niệm về thời đi học cú lần trốo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà khụng phạt.
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài theo vai.
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiờu: Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng làm bài tập 3 trang 30.
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn.
Nhận xột bài làm của học sinh
Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn.
- Hướng dẫn học sinh tự giải.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5 .Nhận xột giờ học.
- Giải vào bảng con:
Bài giải.
Tuổi em là:
16 – 5 = 9 (tuổi)
Đỏp số: 9 tuổi.
- Giải vào vở, bảng lớp:
Bài giải
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đỏp số: 16 tuổi.
- Tự làm vào vở, bảng lớp:
Toà nhà thứ hai cú số tầng là:
16 – 4 = 12 (tầng)
Đỏp số: 12 (tầng)
Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ
I.Mục Tiờu:
- Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việcnhà phù hợp với khả năng
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhúm.
- Học sinh: Cỏc tấm thẻ nhỏ để chơi trũ chơi. Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn TL CH: Em đó làm gỡ để lớp mỡnh gọn gàng, ngăn nắp ?
- Nhận xột.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài thơ.
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS thảo luận theo cõu hỏi.
- Kết luận: Bạn nhỏ làm cỏc cụng việc nhà vỡ bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ.
* Hoạt động 2: Bạn đang làm gỡ ?
- Chia nhúm phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ tranh và y/c cỏc nhúm nờu tờn việc nhà mà cỏc bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm.
- Kết luận: Chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- Lần lượt nờu từng ý kiến, yờu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước.
- Kết luận: Cỏc ý kiến b, d, đ là đỳng. Cỏc ý kiến a, c là sai.
4. Củng cố - Dặn dũ :
5. Nhận xột giờ học.
- Thảo luận nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Nhắc lại kết luận.
- Thảo luận nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo.
- Cả lớp cựng nhận xột.
- Tỏn thành giơ thẻ đỏ.
- Khụng tỏn thành giơ thẻ màu xanh.
- Khụng biết giơ thẻ màu trắng.
Thứ ba ngày 11 thỏng 10 năm 2011.
Toỏn
KI - Lễ- GAM
I.Mục Tiờu:
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Cõn đĩa, với cỏc quả cõn 1kg, 2 kg, 5kg.
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bảng làm bài 4/31.
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Giới thiệu: kilụgam.
- Y/c HS cầm 1 quyển sỏch và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- Y/c HD nhấc quả cõn 1 kg lờn sau đú nhấc 1 quyển vở lờn và hỏi: Vật nào nặng hơn?
- Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cõn vật đú lờn.
- Giới thiệu cỏi cõn và cỏch cõn.
+ Cõn cỏc vật lờn để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dựng đơn vị đo là kilụgam.
+ Kilụgam viết tắt là: kg
+ GT quả cõn 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg.
* Hoạt động 2: Thực hành.
HD làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: miệng, bảng con, vở, trũ chơi, …
4. Củng cố - Dặn dũ:
5. Nhận xột giờ học.
- Trả lời: quyển sỏch nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn.
- Quả cõn nặng hơn quyển vở.
- Quan sỏt cỏi cõn.
- Đọc: ki – lụ – gam.
- Viết bảng con: kg
- Đọc: Kilụgam viết tắt là: kg.
- Viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg.
- Đọc và làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn.
Kể chuyện
NGƯỜI THẦY CŨ
I.Mục Tiờu:
- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn kể lại cõu chuyện “ mẩu giấy vụn”.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD học sinh kể.
- Nờu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện:
+ Cõu chuyện người thầy cũ cú những nhõn vật nào?
- Kể toàn bộ cõu chuyện.
+ Dựng lại phần chớnh của cõu chuyện theo vai.
+ Lần 1: Làm người dẫn chuyện, 1 HS vai chỳ Khỏnh, 1 HS vai thầy giỏo, 1 HS vai bạn Dũng.
+ Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại cõu chuyện theo 3 vai.
- Nhận xột chung.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Nờu tờn cỏc nhõn vật: Thầy giỏo, chỳ bộ đội, người dẫn chuyện.
- Tập kể trong nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp.
- Lờn dựng lại cõu chuyện theo vai. Nhỡn sỏch giỏo khoa để nhớ lại nếu như khụng nhớ lời nhõn vật.
- Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai.
- Cả lớp nhận xột.
Chớnh tả (Tập chộp)
NGƯỜI THẦY CŨ
I.Mục Tiờu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng, ở dưới lớp viết vào bảng con, cỏc từ: hai bàn tay, cỏi chai, nước chảy.
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chộp.
- Đọc mẫu đoạn chộp.
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
Nờu CH để HS TL theo nội dung bài chộp:
+ Dũng nghĩ gỡ khi bố đó ra về?
+ Chữ đầu của mỗi cõu viết như thế nào?
- Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xỳc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở.
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn.
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
- HD HS làm bài tập 1 vào vở.
- Cho học sinh làm bài tập 2a.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5. Nhận xột giờ học.
- Lắng nghe, đọc lại.
- Trả lời CH theo yờu cầu của giỏo viờn:
- Dũng nghĩ bố cũng cú lần mắc lỗi….
- Viết hoa.
- Luyện bảng con.
- Theo dừi.
- Chộp bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở, bảng lớp:
Bụi phấn – huy hiệu.
Vui vẻ – tận tuỵ.
- Cả lớp nhận xột.
- Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất.
+ Giũ chả – trả lại.
+ Con trăn – cỏi chăn
Mĩ thuật
Thứ tư ngày 12 thỏng 10 năm 2011.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiờu:
- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng TL cỏc CH sau:
+ Kể tờn đơn vị đo khối lượng vừa học?
+ Nờu cỏch viết tắt kilụgam?
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Giới thiệu cỏi cõn đồng hồ.
- Cõn cú mấy đĩa?
- Mặt đồng hồ cú ghi cỏc số tương ứng với vạch chia. Khi trờn đĩa khụng cú cỏc đồ vật thỡ kim chỉ ở số 0.
- Cỏch cõn: Đặt đồ vật lờn đĩa cõn, khi đú kim sẽ quay. Kim dừng ở vạch nào thỡ số tương ứng ấy cho biết vật đặt trờn đĩa nặng bấy nhiờu kg.
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng thực hành cõn.
- Nhận xột cho cả lớp đọc số chỉ trờn mặt đồng hồ.
Bài 3: Yờu cầu học sinh nhẩm rồi ghi ngay kết quả vào vở.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Cú 1 đĩa.
- Lắng nghe GV GT cỏi cõn đồng hồ.
- Theo dừi giỏo viờn cõn.
- Lờn thực hành cõn 1 tỳi gạo 2kg, 1 tỳi đường 1kg, cõn 2 chồng sỏch 3kg.
- Làm vào vở.
3kg + 6kg – 4kg = 5kg.
15kg – 10kg + 7kg = 12kg.
- Tự giải bài toỏn.
Bài giải
Số kilụgam gạo nếp mẹ mua là:
26 – 16 = 10 (kg)
Đỏp số: 16 kg.
Tập đọc
THỜI KHểA BIỂU
I.Mục Tiờu:
- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa. Thời khoỏ biểu.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn đọc bài “Người thầy cũ” và TL CH trong SGK.
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu, từng đoạn.
- Giải nghĩa từ:
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm.
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài
Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Nhận xột bổ sung.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Lắng nghe.
- Nối nhau đọc từng dũng, từng cõu.
- Đọc phần chỳ giải.
- Lắng nghe.
- Đọc theo nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc.
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất.
- Đọc đồng thanh cả lớp.
- Đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài.
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt.
Tập viết
CHỮ HOA: E, Ê
I.Mục Tiờu:
- Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần)
Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng con chữ Đ và từ Đẹp trường.
- Nhận xột bảng con.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.
- Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu.
- Nhận xột chữ mẫu.
- Viết mẫu lờn bảng.
E, ấ
- Phõn tớch chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
* Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng:
Em yờu trường em.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con.
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết.
- HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn.
- Theo dừi, uốn nắn sửa sai.
* Hoạt động 4: Chấm, chữa.
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5. Nhận xột giờ học.
- Quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ.
- Theo dừi giỏo viờn viết mẫu.
- Phõn tớch
- Viết bảng con chữ E, ấ 2 lần.
- Đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.
- Viết bảng con chữ: Em
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Sửa lỗi.
Tự nhiờn và xó hội
ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ
I.Mục Tiờu:
- Biết ăn uống đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. Giáo dục kĩ năng sống:
- KN: ra quyết định, quản lí thời gian, làm chủ bản thân.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa trang 16, 17.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi: Nờu đường đi của thức ăn trờn sơ đồ?
- Nhận xột.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm về cỏc bữa ăn và thức ăn hàng ngày.
- Cho học sinh làm việc theo nhúm.
+ Hàng ngày cỏc em ăn mấy bữa?
+ Mỗi bữa ăn những gỡ và ăn bao nhiờu?
+ Ngoài ra cỏc em cũn ăn thờm những gỡ ?
- Kết luận: ăn uống đầy đủ là chỳng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm về ớch lợi của việc ăn uống đầy đủ.
- Cho HS thảo luận nhúm cả lớp theo CH:
+ Tại sao chỳng ta phải ăn đủ no uống đủ nước?
+ Nếu chỳng ta thường xuyờn bị đúi, khỏt thỡ điều gỡ xảy ra?
- Kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thỡ chỳng ta phải ăn uống đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thờm hoa quả, …
* Hoạt động 3: Trũ chơi đi chợ.
Hướng dẫn học sinh chơi.
4. Củng cố - Dặn dũ :
5.Nhận xột giờ học.
- Thực hành theo cặp.
- Đại diện 1 số nhúm lờn lờn phỏt biểu ý kiến.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
+ Hàng ngày em ăn 3 bữa.
+ Mỗi bữa ăn 3 bỏt cơm và ăn thờm rau, cỏ, thịt, …
- Nhắc lại kết luận nhiều lần.
- Thảo luận nhúm rồi trả lời cõu hỏi.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo.
- Cả lớp nhận xột.
- Nhắc lại kết luận.
- Vận dụng những điều đó học vào trong cuộc sống.
- Chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Thứ năm ngày 13 thỏng 10 năm 2011.
Luyện từ và cõu
TỪ NGỮ VỀ MễN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
I.Mục Tiờu:
- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa về cỏc hoạt động của người.
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đặt CH cho cỏc bộ phận được gạch chõn:
+ Ai là học sinh lớp 2 ?
+ Mụn học em yờu thớch là gỡ ?
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu.
Ghi lờn bảng cỏc từ chỉ cỏc mụn học: tiếng việt, toỏn, đạo đức, tự nhiờn - xó hội, thể dục, nghệ thuật.
Tờn cỏc mụn tự chọn: Ngoại ngữ.
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Tỡm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh.
- Cho học sinh quan sỏt tranh
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Mời 1 số em lờn bảng làm.
Bài 4: Giỳp học sinh nắm yờu cầu bài
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của mỡnh.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Đọc yờu cầu.
- Phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xột.
- Đọc đề.
- Quan sỏt tranh rồi tỡm từ chỉ hoạt động.
T 1: Đọc sỏch hoặc xem sỏch.
T 2: Viết hoặc làm bài.
T 3: Nghe hoặc nghe giảng.
T 4: Núi hoặc trũ chuyện.
- Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được.
- Lờn kể lại nội dung mỗi tranh và phải dựng từ vừa tỡm được.
- Lờn bảng kể mỗi em 1 cõu.
- Cả lớp nhận xột.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mỡnh.
- Cả lớp nhận xột.
Toỏn
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5
I.Mục Tiờu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: GT phộp cộng 6 + 5.
- Nờu bài toỏn: Cú 6 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả.
- Hướng dẫn học sinh cỏch thực hiện phộp tớnh tương tự như bài 7 cộng với một số.
6
+ 5
11
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cụng thức cộng.
- Gọi học sinh lờn đọc thuộc cụng thức.
* Hoạt động 2: Thực hành.
HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức : miệng, bảng con, trò chơi
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Nhắc lại bài toỏn.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 11.
- Nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh:
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Tự lập cụng thức 6 cộng với một số.
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
- Tự học thuộc bảng cụng thức.
- Xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức.
- Làm từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn.
Chớnh tả (Nghe - viết)
Cễ GIÁO LỚP EM
I.Mục Tiờu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cỏi chăn.
- Cựng học sinh nhận xột.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết.
- Đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
- Nờu CH để HS trả lời theo nội dung bài:
+ Khi cụ dạy viết năng và giú ntn?
+ Cõu thơ nào cho em biết cỏc bạn học sinh rất thớch điểm mười cụ chỗ
- HD viết chữ khú vào bảng con:
thoảng, ghộ, giảng, ngắm mói, trang vở.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở.
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn.
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi.
- Chấm và chữa bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1
- HD HS làm bài tập vào vở.
Bài 2a: Cho học sinh làm vở.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5. Nhận xột giờ học.
- Lắng nghe, đọc lại.
- Trả lời cõu hỏi theo y/c của giỏo viờn:
+ Giú đưa thoảng hương nhài….
+Yờu thương em ngắm mói, …. Cụ cho.
- Luyện bảng con.
- Theo dừi.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Nhắc lại qui tắc viết chớnh tả
- Đọc đề bài.
- Cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh:
Thuỷ, tàu thuỷ
nỳi, đồi nỳi.
Lũy, luỹ tre.
- Cả lớp nhận xột.
- Làm vào vở:
Quờ hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nún lỏ nghiờng che
Quờ hương là đờm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Âm nhạc
Thứ sỏu ngày 14 thỏng 10 năm 2011.
Tập làm văn
KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU
I.Mục Tiờu:
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1).
- Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
Giáo dục kĩ năng sống:
- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.
- Lắng nghe tích cực.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài tập 2 tuần 6.
- cả lớp nhận xột.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập
Bài 1: HD HS kể theo tranh 1:
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gỡ ?
- Bạn trai núi gỡ ?
- Bạn gỏi trả lời ra sao?
- HD HS kể tranh 2, 3, 4 tương tự.
Bài 2: Nờu yờu cầu.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 3: Y/c HS dựa vào thời khoỏ biểu đó viết để trả lời từng CH trong SGK.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5. Nhận xột giờ học.
- Đọc yờu cầu.
- Quan sỏt tranh và trả lời:
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết.
+ Tớ quờn khụng mang bỳt.
+ Tớ cũng chỉ cú 1 cõy
- Kể cỏc tranh cũn lại tương tự như tranh 1.
- Viết lại thời khoỏ biểu ngày hụm sau vào vở.
- Đọc lại cho cả lớp cựng nghe.
- Làm vào vở.
Ngày mai cú 4 tiết.
Đú là: Thể dục, Chớnh tả, Toỏn, Tập đọc.
Em cần mang sỏch Toỏn và Tiếng Việt.
Toỏn
26 + 5
I.Mục Tiờu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ, 2 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 5 trang 34.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: GT phộp tớnh 26 + 5.
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 26 + 5
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh
26
+ 5
31
* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 2 thờm 1 bằng 3, viết 3.
- Ghi lờn bảng: 26 + 5 = 31
* Hoạt động 2: Thực hành.
HD HS làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau miệng, vở, bảng con, trò chơI,….
Riờng bài 4 hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời.
4. Củng cố - Dặn dũ:
5.Nhận xột giờ học.
- Nờu lại đề toỏn.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 31.
- Thực hiện phộp tớnh:
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1.
+ 2 thờm 1 bằng 3 viết 3.
- Hai mươi sỏu cộng năm bằng ba mươi mốt.
- Làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4.
- Đo rồi trả lời:
+ Đoạn AB dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm
Thủ cụng
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI (Tiết 1)
I.Mục Tiờu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gờp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Mẫu thuyền bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kộo, …
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 số HS lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời.
- Nhận xột.
3. Bài mới:
KT sự chuẩn bị của HS.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sỏt mẫu.
- HD và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau.
- Bước 2: Gấp tạo thõn và mũi thuyền.
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui.
* Hoạt động 3: HD HS tập gấp.
- HD HS tập gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui từng bước.
- Đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn.
4. Củng cố - Dặn dũ :
5. Nhận xột giờ học.
- Quan sỏt và nhận xột.
- Theo dừi.
- Nhắc lại cỏc bước gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui.
- Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn.
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau.
+ Gấp tạo thõn và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui.
Thể dục:
SINH HOẠT CUỐI TUẦN: 7
File đính kèm:
- Tuan 7 Lop 2.doc