Giáo án lớp 3 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 18

1/KT,KN :

- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2đoạn thơ đã học ở học kì I.

- Nghe -viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.

2/TĐ : Yêu thích môn TV

 B / Chuẩn bị : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay .

 C/ Các hoạt động dạy - học :

 

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 T 1: Chào cờ ------------------------------------------------------ T 2: Tập đọc: Ơn tập cuối học kì (tiết 1) A/ Mục tiêu : 1/KT,KN : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2đoạn thơ đã học ở học kì I. Nghe -viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài. 2/TĐ : Yêu thích mơn TV B / Chuẩn bị : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1) Giới thiệu bài :1-2’ 2)Kiểm tra tập đọc: 14-15’ - Kiểm tra số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: 13-15’ a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa một số từ khĩ: uy nghi , tráng lệ + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ . b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 4) Củng cố, dặn dị : 2-3’ Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đă học, giờ sau KT. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. * HSKG đọc tương đối lưu lốt đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 60 tiếng/1phút); - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khĩ. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dị bài ghi số lỗi ra ngồi lề vở. T 3: Kể chuyện: Ơn tập cuối kì I (tiết 2) A/ Mục tiêu: 1/ KT,KN : 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 . 2.Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ( BT2) 2/TĐ : Yêu thích mơn TV B/ Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng phụ ghi các câu văn trong bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1) Giới thiệu bài :1-2’ 2) Kiểm tra tập đọc : 14-15’ - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2:10-12’ - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập . 4)Bài tập 3:7-8’ - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra . - Nhận xét bình chọn học sinh cĩ lời giải thích đúng . 5) Củng cố dặn ḍị :1-2’ - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học . - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vịng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . -Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên băi. - Bài tập 3: Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3 - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa . - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn …khơng phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ư nĩi lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. T 4: Tốn: Chu vi hình chữ nhật A/ Mục tiêu 1/ KT, KN : - Học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải tốn cĩ nơi dung hình học. 2/TĐ : Giáo dục HS thích học tốn. -Các BT cần làm 1, 2, 3 B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình chữ nhật cĩ kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ :3-4’ 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1-2’ b) Khai thác :12-13’ * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: 4dm 2dm 3dm 5dm - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật cĩ số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm 4dm 3dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đĩ hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. b) Luyện tập:14-15’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tốn. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn ḍị :1-2’ - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - Bài 1: 1HS đọc yêu càu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng tŕnh bày bài làm, lớp bổ sung a) Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Bài 2: Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung . Giải : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài -Bài 3: Một HS nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đĩ bằng nhau . - 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN. Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2012 T 1::Tự nhiên- Xã hội: Ơn tập kiểm tra kì I A/ Mục tiêu : 1/KT,KN : Học sinh biết : -Nêu và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp,tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh của các cơ quan đĩ. - Kể được một số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc và giới thiệu gia đình của em. 2/TĐ : Yêu thích mơn học B/ Chuẩn bị: Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan : hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu, thần kinh. C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của tṛ 1/ Giới thiệu bài:1-2’ 2/ Hướng dẫn HS ơn tập: 27-28’ Hoạt động 1 :Trị chơi ai nhanh ai đúng ? Bước 1 - Chia lớp thành các nhĩm, yêu cầu quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối với từng cơ quan. Bước 2 :-Yêu cầu các nhĩm thảo luận và cử đại diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh - Giáo viên kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát theo nhĩm Bước 1 : - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý : + Hãy cho biết các hoạt động nơng nghiệp , cơng nghiệp ,thương mại , thơng tin liên lạc cĩ trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 sách giáo khoa ? + Liên hệ thực tế để nĩi về các hoạt động mà em biết ? Bước 2: - Mời đại diện các nhĩm lên dán tranh sưu tầm được và tŕnh bày trước lớp . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung . * Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đình . Bước 1: - Yêu cầu làm việc cá nhân : Vẽ sơ đồ của gia đình mình . Bước 2: Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . 3/ Củng cố - Dặn ḍị :1-2’ - Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. Xem trước bài mới . - Tiến hành thực hiện chia ra từng nhĩm để quan sát các bức tranh về các cơ quan đă học như : hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu , thần kinh … thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên - Lần lượt đại diện các nhĩm lên gắn thẻ vào bức tranh và trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét và bình chọn nhĩm đúng nhất -Tiến hành trao đổi và nĩi về các hoạt động cĩ trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong sách giáo khoa và qua đĩ liên hệ với những hoạt động cĩ ở nơi em ở. - Lần lượt các nhĩm lên trình bày trước lớp . - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu cĩ . - Lớp làm việc cá nhân từng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn . - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới thiệu trước lớp . T 2:Tập đọc : Ơn tập giữa kì I (tiết 4) A/ Mục tiêu 1/KT,KN : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc : theo yêu cầu như tiết 1 . - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ơ trống trong đoạn văn (BT2) 2/TĐ : Yêu thích mơn TV B/ Chuẩn bị C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1) Giới thiệu bài :1-2’ 2)Kiểm tra tập đọc : 13-14’ - Kiểm tra số học sinh cịn lại. - Hình thức KT như các tiết 1. 3) Bài tập 2:15-16’ - Yêu cầu một học sinh đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa và đọc thầm theo. - Giáo viên dán 3 tờ phiếu lên bảng . - Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn văn mà ḿnh vừa điền dấu thích hợp - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập . 4) Củng cố dặn dị : 1-2’ - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn ḍ học sinh về nhà đọc lại mẫu giấy mời và ghi nhớ. Thực hành khi cần thiết. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - 3 em lên bảng thi làm bài. - 3 em nối tiếp đọc lại đoạn văn vừa điền dấu. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở. + Dấu chấm đặt sau các từ: xốp, rạn nứt, nổi, rặng. + Dấu phẩy đặt sau các từ: như thế, báy, chìm, dài. T 3: Tốn: Chu vi hình vuơng A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình vuơng - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi một số hình cĩ dạng hình vuơng. 2/TĐ : Yêu thích mơn tốn - Các BT cần làm 1,2,3,4 B/ Chuẩn bị : Vẽ sẵn hình chữ nhật cĩ kích thước 3 dm . C/ Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ :3-4’ - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1-2’ b) Khai thác :13-14’ * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuơng ABCD cạnh 3dm. - Yêu cầu tính chu vi hình vuơng đĩ. 3dm - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuơng ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuơng ta làm như thế nào ? - Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV. c) Luyện tập:14-15’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuơng. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ. - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuơng rồi tính chu vi hình vuơng . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá 3) Củng cố - Dặn ḍị:1-2’ - Muốn tính chu vi hình vuơng ta làm thế nào ? - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát. - Tự tính chu vi hình vuơng, nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm) - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuơng - Bài 1: 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuơng. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh 8 cm 12 cm 31 cm Chu vi 32 cm 48 cm 124 cm - Đổi chéo vở để KT bài bạn . - Bài 2: Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung:. Giải : Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm) Đ/S: 40 cm - Bài 3 : Một HS đọc bài tốn. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài tốn. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm ) Chu vi h́nh chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đ/S 160 cm - Bài 4:Một em đọc đề bài 4 . - Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuơng(3 cm) rồi tính chu vi hình vuơng. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài giải. Giải : Chu vi hình vuơng MNPQ là 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 cm - Vài học sinh nhắc lại QT tính chu vi hình vuơng. T 2: Chính tả: Ơn tập cuối kì I (tiết 3) A/ Mục tiêu : 1/KT,KN : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: Theo yêu cầu như tiết 1. - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu BT2. 2/TĐ : Yêu thích mơn TV B / Chuẩn bị - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ dầu năm đến nay. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1) Giới thiệu bài :1-2’ 2) Kiểm tra tập đọc : 13-14’ - Kiểm tra số HS trong lớp (lượt gọi thứ 3). - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: 15-16’ - Yêu cầu một em đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Nhắc nhở mỗi học sinh đều phải đĩng vai lớp trưởng viết giấy mời . - Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in sẵn. - Gọi HS đọc lại giấy mời. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng. 4) Củng cố dặn dị : 1-2’ - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Bài tập 2: 1HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm. - Cả lớp thực hiện làm bài vào mẫu giấy mời in sẵn. - 3 em đọc lại giấy mời trước lớp . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài. Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2012 T 1 :Luyện từ và câu: Ơn tập giữa kì I (tiết 5) A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2). 2/TĐ : Yêu thích mơn học B / Chuẩn bị : C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/ Giới thiệu bài :1-2’ 2) Kiểm tra HTL : 13-14’ - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . -Theo dơi và ghi điểm. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: 14-15’ -Yêu cầu nh́n bảng đọc bài tập. - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang 11. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách đă hồn chỉnh. - GV nhận xét chấm điểm. 4) Củng cố dặn dị : 1-2’ - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dị học sinh về nhà học bài. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vịng 2 phút. - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. -Bài tập 2: 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào mẫu in sẵn. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hồn chỉnh . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng . 2. ÂM NHẠC ……………………………………… T 3:Tốn: Luyện tập A/ Mục tiêu : 1/KT,KN : - Củng cố cách tính chu vi HV, HCN, giải các bài tốn cĩ nội dung hình học. 2/TĐ : - Giáo dục HS chăm học. -Các BT cần làm 1,2,3,4 B/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi tĩm tắt nội dung bài 4. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ :3-4’ - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi h́nh vuơng biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1-2’ b) Luyện tập:27-28’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Yêu HS tự àm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dị:1-2’ - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu vi h́nh vuơng. - Dặn về nhà xem lại các BT đă làm. - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một câu - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Bài 1: 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Đổi vở KT chéo nhau. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Chu vi hình chữ nhật là : ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100m - Bài 2 : Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Giải : Chu vi khung bức tranh hình vuơng là : 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m -Bài 3: Một học sinh nêu yêu cầu bài. - T́m điều bài tốn cho biết và điều bài tốn hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vở - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài cạnh hình vuơng là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đ/S : 6 cm -Bài 4: Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Phân tích bài tốn. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 60 – 20 = 40 (m) Đ/S: 40 m - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, HV. 4. THỦ CƠNG ************************************************************************************ Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2012 1. MĨ THUẬT .................................................. T 2:Tốn: Luyện tập chung A/ Mục tiêu : 1/KT,KN : - Ơn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng ; nhân chia số cĩ hai ba chữ số với số cĩ một chữ số , tính giá trị của biểu thức Củng cố cách tính chu vi hình vuơng, hình chữ nhật, giải tốn về tìm phần mấy của một số. 2/TĐ : Cẩn thận khi làm bài _Các BT cần làm 1,2,3,4 B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Bài cũ :3-4’ - Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1-2’ b) Hướng dẫn HS làm BT:27-28’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dị :1-2’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Bài 1: Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 … - Bài 2: Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dơi bổ sung. 419 872 2 x 2 07 436 838 12 0 - Bài 3: Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m Bài 4: - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số mét vải đã bán là : 81 : 3 27 (m) Số mét vải cịn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ/S: 54 m vải T 2:Chính tả: Kiểm tra định kì(đọc) ----------------------------------------------------- T 3: Tập viết: Ơn tập cuối kì I (tiết 6) A/ Mục tiêu: 1/ KT,KN : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến. 2/TĐ : Yêu thích mơn học B / Chuẩn bị : C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1) Giới thiệu bài` :1-2’ 2) Kiểm tra tập đọc : 13-14’ - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Theo dơi và ghi điểm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại 3) Bài tập 2:14-15’ - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì ? + Nội dung thư cần nĩi gì ? + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đĩ những điều ǵ ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương. 4) Củng cố dặn dị :1-2’ - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vịng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Bài tập 2: 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ơng, bà, chú, bác, ... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ... - HS đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 hai buoi CKTKN TUAN 18.doc