Giáo án lớp 3 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 27

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn dã học ( tốc độ khoảng 65 tiếng /phút; trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để thêm sinh động.

HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút) kể được toàn bộ câu chuyện.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các BT từ tuần 19 – 26 (túi bài KT ở các tiết 5,6,7).Sáu tranh minh hoạ truyện kể ở BT 2 trong SGK

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Thứ hai, ngày 11 tháng 03 năm 2013 T1: Chào cờ -------------------------------------------------- T2: Tập đọc Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 1) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn dã học ( tốc độ khoảng 65 tiếng /phút; trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để thêm sinh động. HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút) kể được toàn bộ câu chuyện. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các BT từ tuần 19 – 26 (túi bài KT ở các tiết 5,6,7).Sáu tranh minh hoạ truyện kể ở BT 2 trong SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra tập đọc : -Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc -Gọi HS đọc và trả lời 1 , 2 câu hỏi về ND bài học. -Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi -GV nhận xét 3. HĐ2 : Oân luyện về phép so sánh Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS quan sát kĩ từng bức tranh và đọc phần chữ trong tranh để hiểu ND câu chuyện. -Y/C HS làm việc theo nhóm 6 người .GV HD các nhóm -Gọi 6 HS của 6 nhóm kể nối tiếp nhau mỗi nhóm 1 bức tranh lần 1. -Nhận xét HS kể về ND câu chuyện ,từ ngữ ,lời thoại mà HS dùng xem đã sử dụng phép nhân hoá chưa? -Tuỳ theo thời gian ,GV có thể cho nhiều lượt HS kể chuyện -Gọi 3 HS kể và cho HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. -Nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Oân tập tiếp theo -HS thực hiện (chuẩn bị 2’) -Đọc và trả lời câu hỏi -Theo dõi và nhận xét - 2 HS đọc -Quan sát va øđọc lời thoại -HS làm việc theo nhóm -HS thực hiện -HS lắng nghe -HS thực hiện - HS thực hiện --------------------------------------------- T3: Tập đọc- kể chuyện Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 2) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Mức độ, yêu câu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hoá (BT2a/b) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các BT từ tuần 19 – 26 .Bảng lớp chép bài thơ : Em thương. Bố tờ phiếu học tập có kẻ sẵn yêu cầu như phần lời giải. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra tập đọc : Tương tự như tiết 1 3. HĐ2 : Oân luyện về phép so sánh Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu -GV đọc bài thơ : Em thương Chú ý : Giọng đọc tình cảm ,thiết tha ,trìu mến -Gọi HS đọc phần câu hỏi -Phát phiếu cho Hs và yêu cầu HS làm việc theo nhóm. -Gọi 2 nhóm lên bảng dán phiếu -Gọi HS NX và các nhóm khác bổ sung nếu có ý kiến khác. GV nhận xét ,chốt lại lời giảng 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau. 1 HS đọc HS lắng nghe và thực hiện 3 HS đọc Các nhóm thảo luận 2 HS lên bảng dán phiếu Nhận xét và bổ sung T 4: Toán (131) CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết các hàng chục nghìn, nghìn, trăn, chục, đơn vị. - Biết viết và đọc các chữ số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1- Ôn tập các số trong phạm vi 10 000 - Cho HS nêu 1 con số bất kì có 4 chữ số. - Yêu cầu HS nêu: + Trong số đó, em hãy gọi tên các chữ số trong hàng. - GV ghi bảng: 10 000 = 1 chục nghìn. - Hỏi: Mười nghìn là mấy chục nghìn ? - GV ghi bảng: 1 chục nghìn bên phải có số 10 000 có dấu bằng. - Hỏi: Mười nghìn gồm mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - GV gắn chữ “chục nghìn” vào bên trái bảng kẻ nghìn, trăn, chục, đơn vị. 3. HĐ2- Hướng dẫn HS viết số - Giới thiệu: 10 000 que tính được trực quan trên thẻ số. - Hướng dẫn HS cách viết số từ trái sang phải. - Lưu ý: Khi viết số có 5 chữ số, viết tách hàng nghìn với hàng trăm là nửa con chữ 0 4. HĐ3- Hướng dẫn HS đọc số - GV đọc mẫu 42 316 . - Cho HS luyện đọc thêm các cặp số: 5 327 45 327 8 735 28 735 5. HĐ4- Thực hành Bài 1:- Cho HS làm vào vở. Bài 2:- Cho HS làm vào vở. Bài 3:- GV cho HS đọc từng số. Bài 4: - Cho HS nhận xét quy luật viết dãy số và điền tiếp các số vào ô trống. III. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Tập viết và đọc số có 5 chữ số.- Nhận xét tiết học. - 2 HS nêu và trả lời yêu cầu cầu của + 2 HS khác đọc lại. + 1 000 - 2 HS nêu. - 2 HS nêu. - Số 4, 2, 3, 1, 6 - Số “bốn mươi hai nghìn” (42) rồi viết “ba trăm mười sáu” (316) vào bên phải số 42. - HS luyện đọc nhiều lần. - HS tự điền vào ô trống . - HS viết số và đọc. - Kiểm tra vở chéo nhau. - HS làm bài vào vở và nêu miệng đọc số. viết số. - 1 HS đọc đề. - HS nhận xét. Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 T1: Tự nhiên xã hội CHIM A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Nêu được lợi ích của chim đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Các tranh như SGK trang 102, 103. - Học sinh : Sưu tầm ảnh một số loài chim. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ:Cá II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1- Quan sát và thảo luận Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các hình trong SGK trang 102, 103. - Phát câu hỏi gợi ý cho các nhóm. + Nhóm 1: Chỉ và nói rõ tên các bộ phận bên ngoài của chim có trong hình và nhận xét về độ lớn của chúng. + Nhóm 2: Bên ngoài chim thường có gì bảo vệ ? Chúng có xương sống hay không ? + Nhóm 3: Mỏ chim có ĐĐ gì ? Chúng dùng mỏ å làm gì ? + Nhóm 4: Những con chim có trong hình, loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh ? - Đại diện mỗi nhóm trình bày. - Yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung của chim. - Kết luận: Chim là động vật có xương sống, Tất cả loài chim đều có mỏ, có lông vũ, hai cánh và hai chân. 3. HĐ2- Làm việc với các ảnh sưu tầm - Cho HS phân loại các loài chim theo nhóm: biết bay, biết bơi, hót hay và thảo luận câu hỏi: “Tại sao chúng ta không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?” - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả thảo kluận. -Thi diễn thuyết đề tài “Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên”. - Nếu còn giờ, GV kể cho HS nghe câu chuyện “Diệt chim sẻ” (SGV) nhằm giáo dục ý thức bảo vệ loài chim quý, bảo vệ môi trường sinh thái ở địa phương hoặc chơi trò chơi “Bắt chước tiếng hót chim Bìm Bịp” III. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Thú. - Nhóm trưởng lên nhận câu hỏi gợi ý. + Mỗi con chim đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. + Toàn thân chúng phủ bởi 1 lớp lông vũ. + Mỏ cứng có thể mổ được thức ăn. + Ngỗng biết bay, chim cánh cụt biết bơi, đả điểu chạy rất nhanh. - 2 HS nêu. - Cả lớp nhận xét. - Các nhóm trưng bày ảnh sưu tầm. - Đại diện nhóm trình bày đề tài “Không nên săn bắn”. - Đại diện thực hiện, cả lớp nhận xét và bầu chọn người giả giống nhất. T2: Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 3) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Mức độ, yêu câu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các BT đọc từ tuần 19 – 26 .Bảng lớp viết sẵn ND báo cáo C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra tập đọc : Như tiết 1 3. HĐ2 : Oân luyện về phép so sánh Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu -Y/C HS mở SGK trang 20 và đọc lại mẫu báo cáo. -Y/C của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo hôm nay chúng ta phải làm gì ? -Y/S HS làm việc theo nhóm 4 HS (2 bàn trên và dưới) -Nhắc HS thay từ “Kính gửi“ bằng từ “Kính thưa” -GV hướng dẫn HS -Gọi các nhóm lên trình bày -Gọi HS nhận xét báo cáo về các tiêu chuẩn sau :báo cáo đủ thông tin, rõ ràng ,rành mạch,đàng hoàng,tự tin và chọn 1 bạn đóng vai chi đội trưởng giởi nhất. -Cho điểm HS nói tốt 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS về nhà viết lại báo cáo vào vở và chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc -HS thực hiện -Khác : Người báo cáo là chi đội trưởng ; người nhận báo cáo là các thầy (cô) tổng phụ trách ; ND thi đua : Xây dựng Đội vững mạnh. ND báo cáo : Về học tập ,về lao động ,thêm ND về công tác khác -HS làm việc theo nhóm -HS trình bày -HS nhận xét T3: Toán (132) LUYỆN TẬP A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số có 5 chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: Các số có 5 chữ số - Cho HS sửa lại bài tập tiết trước. - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HĐ1- Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: - GV phân tích và HD mẫu hàng ngang thứ nhất: + Bao nhiêu chục nghìn ? + Bao nhiêu nghìn ? + Bao nhiêu trăm ? + Bao nhiêu chục ? + Bao nhiêu đơn vị ? - GV chữa bài và cho HS làm vào vở. - Lưu ý: đọc đúng quy định đối với các số có hàng đơn vị là 1 và 5. Bài 2:Cho HS viết 1 vài số theo lời đọc. + Sáu nghìn hai trăm ba mươi tám + Mười tám nghìn hai trăm ba mươi tám. + Năm mươi ba nghìn một trăm sáu mươi hai. + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một. + Chín mươi bảy nghìn trăm bốn mươi lăm. - Chú ý đọc chậm rãi để HS có thể viết theo, đọc các số hàng đơn vị 1, 4, 5 theo đúng quy định. - Cho HS tự làm. Sửa bài. Bài 3: - Cho HS đọc đề. - Cho HS nêu quy luật của dãy số. - Gợi ý cho HS điền đúng. v Chơi trò chơi “Chính tả Toán” :(nếu còn thời gian) - GV nêu cách chơi. - Cho 4 tổ lên thi đua chơi trò chơi. - Sau đó thay bằng 4 HS khác của nhóm. Cứ như thế cho đến khi hết giờ. GV nhận xét. III. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm. - HS dựa theo hàng dọc và viết các số còn lại theo mẫu. - HS làm vào vở. - HS trình bày. - HS đọc to nhiều lần - HS viết bảng con. - HS tự làm vào vở bài 1. - 1 HS đọc. - 2 HS nêu. - HS chơi. - 8 HS đại diện lên thi đua. T4: Chính tả Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 5) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Mức độ, yêu câu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, công tác khác. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu HTL tuần 19 – 26 . -Phiếu làm báo cáo phô tô sẵn cho từng HS hoặc Vở BT 3 ,tập 2 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra HTL : Như tiết 1(với HS chưa thuộc , GV cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau) 3. HĐ2 : Oân luyện về viết báo cáo Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu -Phát phiếu cho HS hoặc Vở bài tập -Nhắc HS chú ý : Báo cáo phải viết đẹp đúng mẫu thông tin đầy đủ , rõ ràng -Gọi HS đọc báo cáo -Cho điểm những HS viết tốt 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS về nhà HTL các bài tập đọc được giao và chuẩn bị bài sau -HS bốc thăm và chuẩn bị -HS đọc HS tự làm vào phiếu hoặc VBT -10 HS đọc báo cáo Thứ tư ngày 13 tháng 03 năm 2013 T 1: Luyện từ và câu Kiểm tra định kì giữa học kì II ( bài viết ) ------------------------------------------------ TIẾT 2: ÂM NHẠC T3: Toán (133) CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tt) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đợn vị là 0) và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : đồ dùng học tập để dạy môn Toán. - Học sinh : SGK, đồ dùng học tập môn Toán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài mới lên bảng. 2. HĐ1- Giới thiệu các số có 5 chữ số trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi viết và đọc số đó. - Yêu cầu HS tiến hành tương tự với các dòng còn lại. - Lưu ý: Đọc đúng quy định với các số có hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0. 3. HĐ2- Luyện tập - Thực hành - GV có thể cho phép chép bài toán vào vở (hoặc làm bài tương tự trong VBT Toán 3) Bài 1: - Cho HS xem mẫu dòng đầu tiên. - Đọc số ở dòng thứ 2 và viết ra theo lời đọc: Sáu mươi hai nghìn ba trăm. - Ở dòng thứ 3, cho HS đọc dòng chữ ghi ở cột “Đọc số” sau đó yêu cầu HS phân tích. - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - GV chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số rồi điền tiếp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần sau. Bài 3: - Cho HS đọc đề và nhận xét từng dãy số. - Cho HS thi đua nêu rồi viết số vào chỗ chấm. Bài 4: - Yêu cầu HS lấy bộ hình gồm 8 tam giác cuông cân bằng nhau để được hình ở bài tập 4. III. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về số có 5 chữ số. - Nhận xét tiết học. - HS nêu: Ta phải viết số gồm 3chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - HS nêu lại lần nữa, vừa nêu vừa viết vào cột đọc số: “Ba chục nghìn” hoặc “Ba mươi nghìn”. - 7 HS thực hiện tương tự các cột còn lại. - HS xem mẫu. - HS đọc và phân tích: Năm mươi tám nghìn, viết số 58 ở cột viết, sáu trăm linh một viết 601 vào bên phải số 58. - HS đọc lại số đã viết. - HS làm bài vào vở. - HS điền: a. 18 301, 18 302, 18 303, 18 304, 18 305, 18 306, 18 307 b. 32 606, 32 607, 32 608, 32 609, 32 610, 32 611, 32 612. c. 92 999, 93 000, 93 001, 93 002, 93 003, 93 004, 93 005. - HS quan sát và nhận xét. - HS viết: a. 18 000, 19 000, 20 000, 21 000, 22 000, 23 000, 24 000. b. 47 000, 47 100, 47 200, 47 300, 47 400, 47 500, 47 600. c. 56 300, 56 310, 56 320, 56 330, 56 340, 56 350, 56 360. - HS viết nhiều lần từng dãy số. TIẾT 4 : THỦ CƠNG ………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2012 TIẾT 1: MĨ THUẬT ………………………………… T2: Toán (134) LUYỆN TẬP A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết cách đọc, vuieets các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. - Biết làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ:. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1- Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: - GV lưu ý HS đọc đúng với các số có hàng trăm là 0 hàng chục là 0. - Cho HS tự làm vào vở. Bài 2: - HD HS đọc thành lời các dòng chữ trong BT rồi tự viết. - Ở dòng đầu, GV cho HS đọc rồi tự nêu: “Ta phải viết số gồm tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm” Bài 3: - Cho HS đọc đề. - Gợi ý: Đề bài cho tia số và các số chưa xếp theo thứ tự. Dựa vào mẫu đã nối, các em hãy nối các số còn lại với vạch thích hợp. - Nhận xét: Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4: - Cho HS đọc đề. - Hỏi: Với bài tính nhẩm, ta phải làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu cách làm các bài tính còn lại. - Chữa bài. - Nêu nhận xét: 8 000 - 4 000 x 2 = 0 và (8 000 - 4 000) x 2 = 8000 - Hỏi: Em có nhận xét gì với hai kết quả trên ? Vì sao ? - GV nhấn mạnh: Thứ tự thự hiện phép tính trong dãy tính rất quan trọng. III. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS chơi trò chơi “Chính tả Toán” - Yêu cầu HS về nhà LT thêm đọc và viết số có 5 chữ số. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Số 100 000 - Luyện tập - HS nêu cách đọc từng số. - Một số HS nhận xét. - Cả lớp thống nhất cách đọc. - HS vừa nhẩm vừa viết số 87 105 vào cột viết số. - HS làm tương tự với các dòng còn lại. - 1 HS đọc. - HS tự làm. - HS trình bày bài làm. - 1 HS đọc . - Viết kết quả vào phép tính. - 2 HS đọc kết quả 2 phép tính đầu. - HS nêu cách làm: Nhân chia trước cộng trừ sau. - HS tiếp tục làm các phép tính còn lại. - Hai kết quả khác nhau là do phải thực hiện thứ tự các phép tính kkhác nhau. - HS chơi. TIẾT3: Chính tả Kiểm tra định kì giữa học kì II ( bài đọc ) …………………………………………………… T4: Tập viết Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 6) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Mức độ, yêu câu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT 2). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu HTL tuần 19 – 26 . 4 phiếu ghi nội dung bài tập 2 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra HTL : Như tiết 5(với HS chưa thuộc , GV cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau) 3. HĐ2 : Oân luyện về viết báo cáo Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu -Phát phiếu cho các nhóm -Gọi các nhóm lên dán phiếu và đọc bài -Nhận xét ,chốt lại lời giải đúng 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS về nhà tiếp tục luyện đọc ,viết lại đoạn văn ở bài 2 và chuẩn bị bài sau -HS bốc thăm và chuẩn bị -HS đọc -Làm bài trong nhóm -Dán phiếu và đọc bài -Làm bài vào vở BUỔI CHIỀU TUẦN 27 TIẾT 97 THỰC HÀNH TV TIẾT 1 BÀI DẠY: NGƯỜI RƠM I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ cĩ âm, vần, thanh HS địa phương dễ phát âm sai. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống (BT2). II. Chuẩn bị : * GV : Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn. * HS : sách thực hành TV3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Khởi động: Hát (1’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc. Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách đọc và đọc đúng. - GV đọc mẫu tồn bài. + Yêu cầu HS đọc từng câu. – Luyện đọc từ khĩ. + GV yêu cầu HS đọc từng đoạn. - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhĩm. - Gọi HS thi đọc từng đoạn. - Lớp đọc đồng thanh tồn bài. - 1, 2 HS KG đọc cả bài. GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Mục tiêu : Giúp HS hiểu nội dung bài. Bài 2: GV yêu cầu HS đọc thầm tồn bài và điền từ thích hợp vào chỗ trống. - GV nhận xét chốt lại - Nội dung bài nĩi lên điều gì ? - GV nhận xét. - HS đọc thầm theo GV. - HS nối tieps nhau đọc từng câu, luyện đọc từ khĩ. Nhận xét sửa sai. - HS đọc đoạn nối tiếp. - HS đọc theo nhĩm. - HS thi đọc đoạn, lớp đọc đồng thanh cả bài. - 1,2 HSKG đọc cả bài. - HS đọc thầm tồn bài và chọn từ thích hợp để diền vào chỗ trống. - HS nêu kết quả bài làm. - Lớp nhạn xét. 3. Tổng kết – dặn dị: (2’). - GV YC đọc lại tồn bài, về xem trước các BT ở tiết 2. ………………………………………………. TUẦN 27 TIẾT 98 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT2 I. MỤC TIÊU - Điền chữ cĩ phụ âm đầu dễ lẫn lộn tr hoặc ch, để điền vào bài tập 2. - Điền vào ơ trống đấu chấm hoặc dấu phẩy vào bài tập 3. * Giáo dục HS cĩ ý thức giữ gìn trong sáng của Tiếng Việt. II. Chuẩn bị : GV ghi bảng (BT3). : HS Vở bài tập thực hành TV3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Khởi động: Hát 2. KTBC: Gvkieemr tra đồ dùng học tập của HS. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong VBTTH. Cách tiến hành Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc thầm bài tập, chọn câu trả lời dúng, sai trong bài tập 1. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV yêu cầu HS đọc câu trả lời đúng. - GV nhận xét, sửa sai. Bài tập 2: GV yêu cầu HS nêu đề bài, chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV mời HS nối tiếp nhau lên điền vào BT. Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu của bài. Hai HS đọc nội dung đoạn văn. - HS chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào ơ trống. - Cho HS làm bài vào vở. - HS đọc kết đã điền trước lớp. -GV nhận xét, sửa sai. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. - HS sửa bài vào vở BT. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - HS làm bài trên bảng. Nhận xét, sửa sai. -HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài trên bảng lớp. - Lớp nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dị: (2’). - Về xem trước các bài tập ở tiết 3, tuần 27. ………………………………………… TUẦN 27 LUYỆN TẬP TỐN TIẾT 1 A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - HS biết đọc, viết các số cĩ năm chữ số để làm bài tập 1và 2. - HS biết điền số trịn chục nghìn vào các số liền sau ở bài tập 3. - HS điền được phần số và phần đọc vào chỗ thích hợp ở bài tập 4. - HS điền số thích hợp vào tia số ở bài tập 5. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV và hs cĩ VBT thực hành. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ DẠY BÀI MỚI Bài Tập 1: Goi vài hs đọc kết quả, GV điền kết quả. GV nhận xét. Bài Tập 2: Cho hs làm bài cá nhân. Bài Tập 3: Gọi vài hs lên bang làm bài. Bài Tập 4: Gọi hai hs lần lượt lên đọc số, viết số. Bài Tập 5: Gọi một hs lên bảng làm bài. - HS lần lượt đọc kết, lớp nhận xét. - HS làm xong rồi đọc kết quả, cả lớp nhận xét. - HS lên bảng điền số vào chỗ thích hợp. - HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét. - HS lên bảng làm bài,cả lớp nhận xét. D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ Các em về nhà xem trước các bài tập ở tiết 2, tuần 27. …………………………………………………………………………………………………..... Thứ sáu, ngày15tháng 03 năm 2013 TIẾT 1: TIN HỌC …………………………………………. T2: Tập làm văn Ôn tập - Kiểm tra TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 7) A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII ( nêu ở tiết 1 Oân tập). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên :Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu HTL tuần 19 – 26 . 4 tờ giấy khổ lớn phô tô ô chữ và bút dạ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1 : Kiểm tra HTL : Như tiết 5 3. HĐ2 : Củng cố và mở rộng vốn từ -Chia lớp thành 4 nhóm.Cho mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK 1 bút dạ màu .Sau đó Y/C các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào ô chữ .(Tìm đúng tính 10đ,sai trừ 5đ ;Tìm đúng từ ô chữ in màu được 20đ ; Nhóm xong đầu cộng 3đ ; Nhóm xong 2 cộng 2đ ; Nhóm xong 3 cộng 1đ , nhóm cuối cùng 0đ )Thời gian là 10’ .Nhóm nào đạt được số điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc -Khi mỗi nhóm đọc từ trong ô ,GV kết hợp hỏi lại nghĩa của từ 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS về nhà chuẩn bị tiết luyện tập 8 -HS bốc thăm và chuẩn bị -Các nhóm thảo luận , cử 1 HS viết vào ô chữ theo gơ

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 hai buoi CKTKN TUAN 27.doc