A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1)
2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3)
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30)
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5152 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 16 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2004
Toán
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Giới thiệu về biểu thức.
- Gv viết lên bảng: 126 + 51. Gv giới thiệu: 126 + 51 được gọi là một biểu thức. Biểu thức 126 cộng 51.
- Gv viết lên bảng: 62 – 11. Gv giới thiệu: 62 – 11 được gọi là một biểu thức. Biểu thức 62 trừ 11.
- Gv kết luận: Biểu thức là một dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau.
b) Giới thiệu về giá trị của biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs tính 126 + 51
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá trị của biểu thức 126 + 51.
- Gv hỏi: Giá trị của biểu thức 126 + 51 là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính 125 + 10 - 4
- Gv giới thiệu: 131 được gọi là giá trị của biểu thức 125 + 10 – 4
HĐ2: Làm bài 1.(5’)
MT: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv viết lên bảng: 284 + 10 và yêu vầu Hs đọc biểu thức đó, sau đó tính 284 + 10.
- Vậy giá trị của biểu thức 284 + 10 = là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
+ Yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 2.(7’)
-MT: Giúp nối biểu thức với giá trị đúng của nó.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs tìm giá trị của biểu thức, sau đó tìm số chỉa giá trị của biểu thức đó nối với biểu thức.
Ví dụ: 45 + 23 = 68, vậy giá trị của biểu thức 45 + 23 là 68, nối biểu thức 45 + 23 với 68.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
79 – 20 = 59
50 + 80 – 10 =120
97 – 17 + 20 = 100
30 x 3 = 90
48 : 2 = 24
* HĐ4: Làm bài 3.(10’)
- MT : Giúp cho các em biết tính giá trị biểu thức đúng.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét .
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng, nhanh sẽ chiến thắng.
Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
GV tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs nhắc lại.
Hs nhắc lại.
Hs tính: 126 + 51 = 177.
Là 177.
Hs tính : 125 + 10 – 4 = 131
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc và tính giá trị biểu thức.
Bằng 294.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
b) 261 – 100 = 161
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là 161
c) 22 x 3 = 66
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66.
d) 84 : 2 = 42
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là 44.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm . lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe.
Hs làm bài.
Hs lên thi đua gắn mũi tên nhanh và chính xác.
45 + 23 * * 59
79 – 20 * * 120
50 + 80 – 10 * * 68
97 – 17 + 20 * * 90
30 x 3 * * 24
48 : 2 * * 100
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
60 : 2 = 30 162 – 10 + 3 = 155
147 : 7 = 21. 175 + 2 + 3 = 180
30 x 4 = 120
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị : Tính giá trị biểu thức.
Nhận xét tiết học.
Toán
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia .- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Làm quen với biểu thức.(3’)
Gọi HS lên bảng sửa bài2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng trừ.
- Gv viết lên bảng: 60 + 20 - 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia.
Gv viết lên bảng: 49 : 7 x 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv mời Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv mời Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức:
49 : 7 x 5 .
* HĐ2: Làm bài 1.(5’)
- MT:Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu biểu thức : 103 + 20 + 5
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách làm của mình.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 2 , 3.(12’)
MT: Giúp HS tính giá trị biểu thức đúng. So sánh các giá trị biểu thức và điền dấu .
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv viết: 44 : 4 x 5 ……… 52. Gv hỏi: Làm thế nào để so sánh được 44 : 4 x 5 ……… 52
- Yêu cầu Hs tính 44 : 4 x 5
- So sánh 55 với 52?
- Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ4: Làm bài 4.(5’)
MT:Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Mỗi gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
+ Mỗi quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?
+ Bài toán hỏi gì?
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Một em lên bảng làm.
Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 60 + 20 - 5
80 – 5 = 75.
Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 49 : 7 x 5
7 x 5 = 35.
Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
Hs nêu miệng cách tính .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính: 103 + 20 + 5
123 + 5 = 128.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229.
c) 156 – 10 + 30 = 146 + 30 = 176
Giá trị của biểu thức 156 – 10 + 30 là 176.
653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.
b) 6 x 3 : 2 = 18 : 2 = 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9.
c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21.
d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính: 44 : 4 x 5 = 11 x 5 = 55.
55 lớn hơn 52.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
41 …. 68 – 20 – 7 47 …… 80 + 8 – 40
41 = 41 47 < 48
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
HT:Nhóm , lớp .
Hs thảo luận nhóm
80 gam.
50gam
Tìm cân nặng của 3 gói mì và 1 hộp sữa.
Hs làm vào VBT.
Cả 3 gói mì cân nặng là:
80 x 3 = 240 (gam)
Cả 3 gói mì và quả trứng cân nặng là:
240 + 50 = 290 (gam).
Đáp số: 290 gam
Một em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị : Tính giá trị biểu thức (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
Toán
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức.(3’)
Gọi HS lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng, trừ , nhân, chia.
- Gv viết lên bảng: 60 + 35 : 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trên.
- Gv yêu cầu Hs tính giá trị biểu thức:
86 – 10 x 4
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của mình.
* HĐ2: Làm bài 1.(12’)
- MT: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 2.(6’)
- MT: Giúp Hs biết so sánh các các kết quả của giá trị biểu thức để ghi Đúng hoặc Sai.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Gv yêu cầu Hs tìm ra các nguyên nhân của các biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng
* HĐ4: Làm bài 4.(4’)
- MT: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải biết được điều gì ?
+ Sau đó làm tiếp thế nào ?
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt laị.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 60 + 35 O2
95 – 5 = 19.
Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ , nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Hs lên bảng làm: 86 – 10 x 4
86 - 40 = 46.
Ta thực hiện nhân chia trước, cộng, trừ sau.
Hs thi đua nêu .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại quy tắc.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
172 + 10 x 2 = 172 + 20 = 192.
10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320.
69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60.
900 + 9 x 10 = 900 + 90 = 990.
20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190.
72 + 300 x 3 = 72 + 900 = 972.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP:Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
a) 86 – 16 = 70 Đúng.
b) 23 x 2 – 1 = 23 Sai
c) 250 : 5 + 5 = 25 Sai
d) 40 + 80 : 4 = 30 Sai
e) 80 + 4 : 2 = 42 Sai
g) 70 + 30 : 2 = 50 Sai
h) 90 + 30 x 3 = 180 Đúng
i) 70 + 30 : 2 = 85 Đúng
Hs thi đua gắn chữ Đ hay chữ S.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs nêu: Do thực hiện sai quy tắc.
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc đề bài .
Hs thảo luận nhóm.
Mỗi hàng có bao nhiêu bạn.
Ta phải biết số bạn nữ và nam.
Ta lấy tồng số Hs chia cho số hàng.
Hs làm vào VBT.
Số bạn nữ và số bạn nam:
24 + 21 = 45 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là:
45 : 9 = 5 (bạn)
Đáp số: 5 bạn .
Một em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị : Luyện tập.
Thứ sáu , ngày 24 tháng 12 năm 2004
Hát
KC: CÁ HEO VỚI AN – GT TÊN NỐT NHẠC
Giáo viên bộ môn giảng dạy
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(15’)
-MT: Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những phép tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.
Yêu cầu Hs lên bảng làm bài .
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(15’)
- MT: Củng cố cho Hs về tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.
Hs lên bảng thi làm bài làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.
Hs nhắc lại quy tắc.
Hs cả lớp làm vào VBT.
87 + 92 – 32= 179 – 32 = 147
138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100
30 x 2 : 3 = 60 : 3 = 20
80 : 2 x 4 = 40 x 4 = 160.
Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hhs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907
163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193
90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110
106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm ,cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào vở.
89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109
25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128
46 + 7 x 2 = 46 + 14 = 60
35 x 2 + 90 = 70 + 90 = 160
Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15
50 x 3 : 5 = 150 : 5 = 30
8 + 2 x 30 = 8 + 60 = 68
80 – 5 x 7 = 80 – 35 = 45
100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106
HS nhóm lên chơi trò tiếp sức.
HS nhận xét .
5 .Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài. 3, 4
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- T- tuan 16.doc