Giáo án lớp 3 - Tuần 32 môn Toán - Tiết 161 đến tiết 165

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:

- Đọc viết số có đến năm chữ số .

- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Giải toán có hai phép tính.

b) Kĩ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

a) GV: Đề kiểm tra.

 b) HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Luyện tập chung.

- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 32 môn Toán - Tiết 161 đến tiết 165, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 161: Kiểm tra. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs: - Đọc viết số có đến năm chữ số . - Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Giải toán có hai phép tính. b) Kĩõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: a) GV: Đề kiểm tra. b) HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. Đề kiểm tra. Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của 75829 là: A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828 Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 62705; 62507; 57620; 57206 57620; 57206; 62507; 62705. 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 15m B. 10m C. 50m D.150m Phần 2: Làm các bài tập sau: Đặt rồi tính: 31825 x 3 27450 : 6 Nối theo mẫu: Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306 Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425 Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001 Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030 Bài toán: Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải? 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Oân tập các số đến 100.000. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 162: Ôn tập các số đến 100.000. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: - Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000 - Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Kiểm tra. - Nhận xét bài kiểm tra của Hs. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000 Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo : - Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số. - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: 0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000. 60.000; 65.000; 70.000; 75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm. - Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số. - Gv nhận xét, chốt lại: Viết số Đọc số: 75248 Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám. 30795 Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm. 85909 Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín. 46037 Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy. 80105 Tám mươi nghìn một trăm linh năm. 41600 Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu:Giúp Hs Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8 9274 = 9000 + 200 + 7 + 4 4404 = 4000 + 400 + 0 + 4 b) 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724 6000 + 800 + 90 + 5 = 6890 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. - Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. a) 2004; 2005; 2006; 2007; 2008. b) 8100; 8200; 8300; 8400; 8500. c) 75.000; 80.000; 85000; 90.000; 100.000. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Năm Hs lên bảng viết số và đọc số. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Các nhóm thi làm bài với nhau. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng sửa bài. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 163: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo). I Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố các số trong phạm vi 100.000. - Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1). Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách so sánh các số trong phạm vi 100.000 Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau. - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: 69245 < 69260 70000 + 30000 = 100.000 73500 > 73499 20000 + 40000 = 60000 60000 = 59000 + 1000 80000 + 8000 < 80900 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: a) Số lớn nhất trong các số 72350; 72305; 72503; 72530 là số: 72530. b) Số bé nhất trong các số 58624; 58426; 58462; 58642 là số: 58426. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4, 5. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức. Bài 3. - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74385; 74835; 84735; 85347. Bài 4. - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72630; 70632; 67320; 67032. Bài 5. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. a) Số liền sau của 9999 là: 10.000 b) Số liền sau của 99999 là: 100.000 c) Số liền trước của 50.000 là :49.999 d) Số liền trước của 87605 là: 87604 PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại cách so sánh hai số. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài. Hs đoc yêu cầu của bài. Các nhóm thi làm bài với nhau. Hs cả lớp nhận xét. Hs sửa bài vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. I Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. - Giải bài toán bằng các cách khác nhau. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 50.000 + 40.000 = 90.000 b) 42.000 + 6000 = 48.000 90.000 – 20.000 = 70.000 86.000 – 4000 = 82.000 b) 40.000 x 2 = 80.000 c) 12.000 x 3 = 36.000 80.000 : 4 = 20.000 72.000 : 8 = 9.000 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: 28439 + 34256 = 62695 64217 + 19547 = 73764 91584 – 65039 = 26545 36950 – 8924 = 28026 614 x 7 = 4298 9438 x 2 = 18876 33888 : 8 = 4236 31175 : 5 = 6235 * Hoạt động 2: Làm bài 3. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng các cách khác nhau. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Tóm tắt: Có:50.000 Bán lần 1: 28.000 áo sơ mi. Bán lần 2: 17.000 áo sơ mi. Còn lại: ……………áo sơ mi? Cách 1: Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu: 50.000 – 28.000 = 22.000 (cái áo) Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau: 22.000 – 17.000 = 5.000 (cái áo) Đáp số: 5.000 cái áo. Cách 2: Số cái áo sau hai lần bán: 28.000 + 17.000 = 45.000 (cái áo) số cái áo còn lại sau hai lần bán là: 50.000 – 45.000 = 5.000 (cái áo) Đáp số: 5.000 cái áo. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Tám Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Một hs tóm tắt bài toán. Hai Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp nhận xét. Hs sửa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). I Mục tiêu: a)Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 30.000 + (20.000 + 40.0000) = 90.000 30.000 + 20.000 + 40.000 = 90.000 60.000 – (30.000 + 20.000) = 10.000 60.000 – 30.000 – 20.000 = 10.000 b) 40.000 x 2 : 4 = 20.000 36.000 : 6 x 3 = 18.000 20.000 x 4 : 8 = 10.000 60.000 : 3 : 2 = 10.000 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: 8526 + 1954 = 10.480 67426 + 7358 = 74.784 9562 – 3836 = 5.726 99900 – 9789 = 90.111 6204 x 6 = 37224 8026 x 4 = 32.104 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết? - Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. a) 1996 + X = 2002 X = 2002 – 1996 X = 6 b) X x 3 = 9861 X = 9861 : 3 X = 3287 c)X : 4 = 250 X = 250 x 4 X = 1.000 Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Giá tiền mỗi bóng đèn là: 42500 : 5 = 8500 (đồng) Số tiền để mua tám bóng đèn là: 8500 x 8 = 68.000 (đồng) Đáp số : 68.000 đồng. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Sáu Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs trả lời. Ba Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Hs sửa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Một hs tóm tắt bài toán. Một Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp nhận xét. Hs sửa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT- tuan 33.doc