Tiết 1: Đạo đức
§10. Kính yêu Bác Hồ
I.Mục tiu:
- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
- Biết được tình cảm Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
II.Chuẩn bị.
- Vở bài tập đạo đức 3
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3C tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
( Từ ngày 26/8/2013 đến ngày 30/8/2013)
Thứ
ngày
Môn học
Tên bài dạy
Thứ hai
26/08
Chào cờ
Tuần 1
Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ (tiết 1)
Tập đọc
Cậu bé thông minh
Tập đọc – KC
Cậu bé thông minh
Toán
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Thứ ba
27/08
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Chính tả
Tập chép: Cậu bé thông minh
Mĩ thuật
Thường thức mĩ thuật. Xem tranh thiếu nhi …
TN & XH
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
Thể dục
Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”
Thứ tư
28/08
Tập đọc
Hai bàn tay em
Toán
Luyện tập
Âm nhạc
Học hát: Bài Quốc ca Việt Nam
Tập viết
Ôn chữ hoa A
Thủ công
Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 1)
Thứ năm
29/08
Tập đọc
Đơn xin vào đội
Toán
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
LT & Câu
Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
TN & XH
Nên thở như thế nào?
Thể dục
Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Tìm người chỉ huy” và…
Thứ sáu
30/08
Chính tả
Nghe – viết: Chơi chuyền
Toán
Luyện tập
Tập làm văn
Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn
LT Tiếng việt
Ôn luyện trong tuần
HĐTT – SHL
Tìm hiểu lớp em, tổ (nhóm) em – Bầu cán bộ lớp
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Đạo đức
§10. Kính yêu Bác Hồ
I.Mục tiu:
- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
- Biết được tình cảm Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
II.Chuẩn bị.
- Vở bài tập đạo đức 3
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Khởi động
HĐ2: - Kể chuyện:
HĐ3: - Đọc 5 điều Bác Hồ dạy
- Bắt nhịp bài hát:Ai yêu nhi đồng
HS biết Bác Hồ là …
- Giao nhiệm vụ: Quan sát thảo luận câu hỏi SGK
- KL chung
- Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào?
- Bác quê ở đâu?
- Bác còn có tên gọi nào khác?
“Các cháu vào đây với Bác”
- Thảo luận câu hỏi SGK
- Bác đã có công lao to lớn ntn với đất nước, dân tộc ta?
- KL
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ.
- Lớp hát đồng thanh.
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu nhiệm vụ.
- Cả lớp trao đổi bổ sung.
- HS thảo luận lớp.
- 19/ 5/ 1890
- Ở Làng Sen – Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ An.
- Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ai Quốc, ....
- Lắng nghe
- HS thảo luận theo cặp
-Trình bày
- Lắng nghe.
- Đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nêu biểu hiện của 5 điều Bác Hồ dạy.
IV.Củng cố:
- Gọi đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2- 3: Tập đọc- Kể chuyện
§1- 2. Cậu bé thông minh
I.Mục tiêu
- TĐ :- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đđọc phn biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND : Ca ngợi trí thông minh tài trí của cậu bé ( trả lời các câu hỏi SGK)
- KC : - Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
* - Tư duy sáng tạo tìm ra những giải pháp.
- Ra quyết định : Tìm kiếm các lựa chọn.
II.Chuẩn bị.
Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cậu bé thông minh
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3: Luyện đọc lại
Kể chuyện
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Theo dõi sửa sai.
- Chia đoạn.
- Giải nghĩa từ
- Đọc thầm và trao đổi trả lời câu hỏi câu hỏi SGK.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Đọc mẫu đoạn 2:
- Cho HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét đánh giá.
- Kể từng đoạn - Treo tranh.
- Gợi ý cho HS còn lúng túng.
- Nhận xét đánh giá.
- Gọi hs kể cả bài
- Trong câu chuyện em thích ai? Vì sao?
- Nghe đọc – đọc nhẩm theo.
- Đọc từng câu nối tiếp.
- Đọc cá nhân từng đoạn nối tiếp.
- Đọc nhóm -Thi đọc
- Trình by ý kiến c nhn:Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Nêu
- Luyện đọc nhóm 3.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất
- Quan sát tranh thảo luận nhóm.
- 3 HS kể liên tiếp 3 đoạn.
- Nhận xét.
- Kể
- Nối tiếp nêu.
- Và giải thích lí do mình chọn.
IV.Củng cố:
- Liên hệ
- GV nhận xét tiết học.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Toán
§1. Đọc viết, so sánh các số có 3 chữ số.
I.Mục tiu:
1. Biết cách đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II.Hoạt động sư phạm.
1. Kiểm tra bi cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng - Để dụng cụ học toán lên bàn.
- Nhận xt.
2. Bi mới :Giới thiệu vo bi ghi tn bi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Caùc hoaït ñoäng
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:- Nhằm đạt MT số 1.
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cá nhn, cả lớp.
Bài 1: - Yêu cầu đọc bài 1
?Số 310 thêm mấy để được 311?
- Vậy sau số 311 là bao nhiêu?
- 400 bớt mấy để được 399
sau số 399 là ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
310
311
Bài 3: Tìm số lớn nhất số bé nhất
- Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Nêu cách so sánh hai số?
- Chấm nhận xét sửa.
Bài 4: ( >, <, =)
- Nêu y/c bài tập
Bài 5.( HS kh – Giỏi)
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn và ngươc lại từ lớn đến bé
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Thêm 1.
- là số: 312.
- Bớt 1.
Sau số 399 là 398.
- Học sinh thực hành điền.
- 2 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 375, 421, 573, 241, …
- So sánh hai số.
- 1,2 em nêu
- Làm bài vào vở.
- HS làm vở, sửa bài
162, 241, 425, 512, 537, 835.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Về nhà ôn lại bài nhất là bài so sánh số.
- Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tập
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ
- HS : Vở, bảng con.
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Toán
§2. Cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
I.Mục tiêu:
1.Biết cách làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ).
2.Giải tốn cĩ lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
II.Hoạt động sư phạm.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Chín trăm sáu mươi bảy. Bảy trăm linh tám. Sáu trăm sáu mươi.
- Ghi 973, 560, 714. - Viết bảng con.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới :Giới thiệu vo bi ghi tn bi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Thực hành.
- Đạt mục tiêu số 1.
- Hoạt động quan sát, thực hành,
- Thực hành cá nhân, Thi đua theo tổ.
HĐ2: cá nhân
- Đạt mục tiêu số 2.
- Hoạt động quan sát, thực hành,
- Thực hành cá nhân, cả lớp
Bài 1 : - Tính nhẩm (a,c ):
- Cho hs thảo luận theo nhóm.
Bài 2:- Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét.
Bài 3:Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
-Đây là bài toán về nhiều hơn hay ít hơn?
- Cho HS làm bài
- Chấm chữa.
Bài 4: Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Chữa bài
- 1 HS nêu yêu cầu- làm miệng.
400 + 300 = 500 + 40 =
700 – 300 = 540 – 40 =
100 + 20 + 4 = 300 + 30 + 7 =
- 1 HS đọc yêu cầu.
- làm bài vào vở, đổi chéo vở chữa bài.
- Sửa bài.
- 1 HS đọc đề bài. Phn tích đề bi.
-1 HS lên bảng lớp làm vào vở.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trả lời.
- HS làm vào bảng con, chữa bài .
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tiết học..
- Dặn dò: Học thuộc bảng nhân 7. Ôn lại cách cộng, trừ các số có 3 chữ số
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ
- HS : Vở, bảng con.
Tiết 2: Chính tả ( Tập chép )
§1. Cậu bé thông minh
I.Mục tiêu
Chép chính xác và trình bày đúng quy định của bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi.
Làm đúng bài tập 2a / 2b.
- Ôn bảng chữ cái: 10 chữ và tên chữ đó trong bảng.
II.Chuẩn bị.
Bảng phụ vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết, vở bài tập của HS.
- GV nhận xét
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cậu bé thông minh
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: HD tập chép
*HS chép bài vào vở.
* Chấm chữa bài.
HĐ2:Luỵên tập
Bài 2 : Điền l/n
Bài 3. Điền chữ và tên chữ còn thiếu
- Chép sẵn đoạn chép
- Tên bài viết đặt ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết ntn?
- Cho HS viết vào bảng con.
- HD cách trình bày, tư thế ngồi, cầm bút.
- Theo dõi uốn nắn.
- Cho Đọc lại bài và soát lỗi
- Chấm một số bài.
- Nhận xét.
- Nêu y/c bài tập.
- Nhận xét đánh giá.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn
- GV sửa sai.
- GV đọc lại lần lượt.
- 2- 3 HS đọc lại đoạn chép.
- Giữa trang vở.
- 3 Câu – HS nêu từng câu.
- Câu 1–3 Dấu chấm. Câu 2 dấu hai chấm.
- Viết hoa.
-Viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào bảng con.
- Đọc lại.
- HS làm nháp, một HS làm bảng lớp.
- HS đọc lại - đọc thuộc.
IV.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.- Dặn HS: Về nhà học thuộc bảng chữ cái và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Mĩ thuật
§1. Thường thức mĩ thuật- Xem tranh thiếu nhi.
I.Mục tiêu
HS tiếp xúc làm quen với tranh của thiếu nhi về đề tài môi trường.
Biết mô tả, nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh.
Có ý thức bảo vệ môi trường.
II.Chuẩn bị.
Sưu tầm tranh thiếu nhi về bảo vệ môi trường.
Tranh vẽ của họa sĩ về đề tài.
III.Các hoạt động dạy – học:
1.Kỉm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Xem tranh
HĐ 2: nhận xét, đánh giá.
- Đưa tranh vẽ về đề tài môi trường.
- Giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ đề tài môi trường -
- Treo tranh phóng to.
- Giao nhiệm vụ: Quan sát tranh và thảo luận theo nội dung sau.
- Tranh vẽ hoạt động gì?
- Hình ảnh chính – phụ?
- Hình dáng, động tác, màu sắc trong tranh như thế nào?
- Theo dõi khích lệ bổ sung.
- Tương tự với tranh 2.
- KL: Xem tranh để tìm hiểu, tiếp xúc với cái đẹp và yêu cái đẹp.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Khen gợi động viên HS có nhận xét phù hợp với nội dung tranh.
- Quan sát tranh.
- Quan sát tranh ở vở tập vẽ thảo luận nhóm 4.
- Đại diện đứng lên trình bày.
- Bạn trong nhóm hoặc nhóm khác bổ sung.
- Các bạn đang vun đất tưới nước cho cây.
- Cây, các bạn đang lao động là hình ảnh chính.
- Mặt trời: là hình ảnh phụ.
- Các bạn miệt mài l àm việc, nét mặt tươi vui, màu áo quần đủ màu hoà cùng màu xanh của cây lá tạo nên một bức tranh đẹp.
-Theo dõi
- Tìm những đồ vật có trang trí đường diềm.
IV.Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò. - Dặn HS: Về nhà học xem tranh và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội
§1. Hoạt động thở và cơ quan hô hấp.
I.Mục tiêu
- Nêu được tên các bộ phận và chức năng cơ quan hơ hấp.
- Chỉ đúng các bộ của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
- Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người nếu ngừng thở 3 đến 4 phút con người sẽ chết)
II.Chuẩn bị.
- Hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kỉm tra bài cũ:
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Thực hành thở sâu: HS biết được sự thay đổi của lồng ngực khi thở ra hít vào.
HĐ 2: Các bộ phận của cơ quan hô hấp, đường đi của không khí, vâi trò của hoạt động thở đối với con người.
- Cho HS thự hiện động tác thở.
- Cảm giác của các em sau khi hít vào nín thở?
- Ta cảm thấy như thế nào?
- Mô tả sự thay đổi của lồng ngực?
- Hít thở sâu có lợi gì?
KL: Lồng ngực phồng lên xẹp xuống khi ta thở.
- Giao nhiệm vụ.
- Chỉ tên các bộ phận của cơ quan hô hấp, tác dụng của từng bộ phận?
- Đường đi của không khí khi hít vào thở ra?
- Nếu tắc đường thở thì điều gì sảy ra?
- KL: GV nêu.
- Lớp thực hiện theo sự HD của GV.
- Thở gấp và sâu hơn bình thường.
- Lớp đứng lên thực hiện động tác hít thở sâu.
- 1 –2 HS thực hiện cho cả lớp quan sát.
- Trả lời
- Mở SGK quan sát hình 2.
- Thảo luận cặp đôi.
- Từng cặp trình bày.
- 1 HS trả lời.
- Con người sẽ chết.
- Nghe. - Nêu lại các bộ phận của cơ quan hô hấp.
IV.Củng cố:
- Yêu cầu HS Nêu tên các bộ phận và chức năng cơ quan hô hấp.
Nhận xét tiết học.
V.Dặn dị:
- Dặn HS: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Tập đọc
§3. Hai bàn tay em
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu ND : Hai bày tay rất đẹp đáng yêu và có ích. (trả lời các câu hỏi sgk , thuộc 2- 3 khổ thơ)
II.Chuẩn bị.
Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học:
1.Kỉm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc bài: Cậu bé thông minh và trả lời câu hỏi.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: HD tìm hiểu bài
HĐ2: Học thuộc lòng
- Đọc mẫu bài thơ.
- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- Theo dõi sửa sai.
- Cho HS đọc từng khổ thơ.
- Nhắc nhở HS thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
- Giải nghĩa từ:
- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm và tìm hiểu câu hỏi cuối bài.
- Treo bảng phụ ghi bài thơ.
- Xoá dần.
- GV đánh giá.
- Nghe và nhẩm theo.
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau.
- Lắng nghe.
- Đặt câu với từ thủ thỉ.
- Đọc cặp đôi từng khổ thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Thảo luận câu hỏi theo bàn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đồng thanh.
- Thi đọc cá nhân.
- Đọc tiếp sức trong tổ
- 2 –3 HS Đọc toàn bài.
-Lớp bình chọn.
IV.Củng cố:
- Liên hệ
- GV nhận xét tiết học.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán
§3. Luyện tập
I.Mục tiêu:
1.Biết cộng, trư các số có 3 chữ số ( không nhớ).
2.Củng cố ôn bài toán về ’tìm x’, giải toán có lời văn (Có một phép trừ).
II.Hoạt động sư phạm.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu bài tập 4 - HS chữa bảng.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu vào bài ghi tên bài.
III.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Thực hành.
- Đạt mục tiêu số1
- Hoạt động quan sát, thực hành,
- Thực hành cá nhân, cá nhân.
HĐ2:Thực hành.
- Đạt mục tiêu số2.
- Hoạt động quan sát, thực hành,
- Thực hành cá nhân, cả lớp
Bài 1. - Ghi phép tính.
Bài tập yêu cầu làm gì?
- Nhận xét.
- Chấm sửa sai.
Bài 2 - Ghi bảng đề bài .
- x được gọi là gì?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Chấm chữa.
Bài 3 . - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm chữa bài.
Bài 4- Quan sát HD thêm.(HS khá – giỏi)
- HĐ cặp đôi
- Nhận xét đánh giá.
- Đọc yêu cầu.
Đặt tính rồi tính
Làm bảng con. 2 em lên bảng.
324 + 405 645 – 302
- Đổi vở kiểm tra.
- Đọc yêu cầu.
- x – 125 = 344 x+ 125= 266
x (số bị trừ) (số hạng)
Số bị trừ = số trừ cộng hiệu.
- Số hạng = tổng trừ số hạng kia.
- Làm vở.
- Chữa bảng lớp.
- Đọc đề bài – phân tích đề.
- HS giải vào vở
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tiết học..
- Dặn HS: Học thuộc bảng nhân 7.
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ, bốn hình tam giác vuông bằng nhau.
- HS : Vở, bảng con.
Tiết 4: Tập viết
§1. Ôn chữ hoa A
I.Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V,D (1 dòng).
Viết tên riêng: Vừ A Dính. (1 dòng )và câu ứng dụng: “ Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.” (1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng.
II.Chuẩn bị.
- Mẫu chữ A bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết, dụng cụ của HS.
- GV nhận xét
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: HD viết A, V, D
HĐ2: Tên riêng Vừ A Dính
HĐ3: Viết câu ứng dụng
HĐ4: viết vở
Chấm bài, chữa bài:
- Dòng 1 – 2 Viết những chữ gì?
- Kiểu chữ, cỡ chữ?
- Tìm tên riêng có chữ A, V, D.
- Viết mẫu – mô tả cách viết từ điểm bắt đầu đến điểm dừng bút.
- Theo dõi nhận xét.
- Giới thiệu: Vừ A Dính là …
- Tên riêng viết như thế nào?
- Khoảng cách các chữ.
- Nhận xét sửa
- Nêu nội dung câu ứng dụng.
- Nhận xét cách trình bày.
- Đọc: Anh, Rách.
- Nhận xét sửa sai.
- HD ngồi đúng tư thế – nêu yêu cầu.
- Quan sát uốn nắn.
- Chấm 5 – 7 bài nhận xét rút kinh nghiệm.
- Chữ A, V, D cỡ nhỏ.
- Đứng nét đều .Cỡ chữ vừa
- Vừ A Dính.
- Quan sát.
- Viết bảng con hai lần các chữ A,V,D.
- HS đọc.
- Viết hoa tất cả các chữ cái đầu các chữ.
- Cách nhau bằng một thân chữ.
- Viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.
- Câu 6: Lùi vào 1 chữ.
- Câu 8: Viết lùi ra so với câu 6 một chữ.
- HS viết vở.
IV.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.- Dặn HS: Về nhà luyện viết thêm phần ở nhà và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Thủ công
§1. Gấp tàu thuỷ hai ống khói
I.Mục tiêu
HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
Gấp được tàu thuỷ hai ống khói .Các nếp gấp tương đối đều , phẳng , đẹp.( hs khéo tay các nếp gấp đều, đẹp).
Yêu thích gấp hình.
II.Chuẩn bị.
- Hình mẫu: Tranh quy trình, giấy thủ công, kéo.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ của HS.
- GV nhận xét
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Quan sát – nhận xét.
HĐ 2: HD mẫu.
Bước 1: Gấp cắt hình vuông:
Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và đường dấu giữa.
Bước 3: gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- Đưa hình mẫu.
- Nhận xét gì về hình dáng của tàu thuỷ.
- Thực tế tàu thuỷ làm bằng gì? Để làm gì?
- Treo tranh quy trình.
- Nhận xét
- Làm mẫu cộng mô tả.
- Gấp giấy làm 4 để lấy điểm giữa hình – mở giấy ra.
- Làm mẫu cộng mô tả.
- Sửa sai
- Theo dõi sửa.
- Yêu cầu nêu lại các bước thực hiện
- Quan sát màu nhận xét.
- Sắt, thép,
- Chở khách, hàng hoá,...
- Quan sát.
- 1 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét.
- Quan sát.
- HS thao tác lại,
- Lớp nhận xét.
- 2HS dùng giấy nháp tập làm.
- 2HS nêu.
IV.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: Về nhà chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
Thứ năm ngày 29 tháng 08 năm 2013
Tiết 1 Toán
§4. Cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu:
1.Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần (sang hàng chục, hàng trăm).
2.Tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng).
II.Hoạt động sư phạm.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng: 35 + 27 - Làm bảng con.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu vào bài ghi tên bài.
III.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:- Đạt mục tiêu số 1.
- Hoạt động được lựa chọn: quan sát,
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
HĐ2:- Đạt mục tiêu số 2,
- Hoạt động được lựa chọn: quan sát,
- Thực hành cá nhân, cả lớp.
- Ghi phép tính: 435 + 127. Kiểm tra cách đặt tính. Thực hiện phép tính cộng theo thứ tự nào?
- 5 + 7 = ?
- Viết 2 dưới 5 và 7 còn một chục để nhớ sang hàng chục.
- 3 + 2 = ? nhớ 1 = ?
- Viết 6 dưới hàng chục.
4 + 1 = ?
- Viết 5 dưới hàng trăm.
- Vậy 435 + 127 = ?
Bài 1- Gọi HS đọc đề.
- Cho lớp làm bảng con.
- Nhận xét – chữa.
Bài 2- Gọi HS nêu yêu cầu,
- Cho HS làm bảng con.
- Chấm – chữa.
Bài 3 (a)- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm – chữa.
Bài 4- Ghi bảng.
- Cho học sinh làm vào vở.
- HS đặt tính vào bảng.
345
+ 127
- Tính từ phải sang trái.
- 5 + 7 = 12.
3 + 2 = 5 nhớ 1 = 6.
- 4 + 1 bằng 5.
- 345 + 127 = 562.
- 256 + 162 = 418.
- 2 HS đọc đề bài, Lớp làm bảng con. - Chữa bảng lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lớp làm bảng con.
- Chữa bảng lớp.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Đọc đề bài.
- Làm vào vở.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tiết học..
- Dặn HS: Ôn lại bài.
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ.
- HS : Vở, bảng con.
Tiết 2: Luyện từ và câu
§1. Ôn về từ chỉ sự vật, so sánh.
I.Mục tiêu
Xác định được các từ chỉ sự vật trong câu ( BT1).
Tìm được sự vật được so sánh với nhau trong câu văn câu thơ (BT2).
Nêu được hình ảnh so sánh mình thích , giải thích lí do tại sao?( BT3).
II.Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết, SGK của HS.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Tìm từ chỉ sự vật
HĐ2:Tìm sự vật được so sánh
HĐ3:Tìm hình ảnh so sánh
Bài 1
- Đọc câu thơ 1 – Gọi HS làm mẫu – GV gạch chân.
- Chốt lời giải đúng.
Bài2:
- Đọc câu a gợi ý:
- Theo dõi.
Bài 3:
- GV nêu câu hỏi.
- Vì sao mặt biển lại so sánh với tấm thảm khổng lồ?
- Màu ngọc thạch: Xanh biếc sáng trong.
- Vì sao cánh diều lại được so sánh với dấu á?
- Vì sao dấu hỏi lại được so sánh với vành tai nhỏ?
- KL:
- Đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm.
- HS làm tiếp vào vở.
- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.- 1 HS làm mẫu.
- Lớp làm bài cá nhân.
- 3 HS chữa bài trên giấy khổ lớn
- Lớp nhận xét.
- Trả lời.
- HS lên bảng vẽ dấu á so sánh
- Dấu hỏi cong như vành tai.
- HS chữa bài.
- Quan sát mọi vật tập so sánh
- Nghe góp ý thêm .
IV.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội
§2. Nên thở như thế nào ?
I.Mục tiêu:
Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng:
Nói được việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít không khí bụi bẩn với sức khoẻ con người.
* :
II.Chuẩn bị.
Các hình trong SGK, gương soi.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp? Và nhiệm vụ của nó? - 2 – 3 HS trả lời.
- GV đánh giá.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Giải thích tại sao nên thở bằn mũi, không thở bằng miệng.
HĐ 2: Ích lợi của thở không khí trong lành, tác hại của thở không khí bụi bẩn.
- Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ: Soi gương mũi mình, quan sát mũi bạn trong mũi có gì?
- Khi bị sổ mũi em thấy gì?
- Hàng ngày khi dùng khăn sạch lau mũi em thấy gì?
KL: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh có lợi cho sức khoẻ.
- Giao nhiệm vụ: Quan sát thảo luận tranh trong SGK?
- Ở nơi không khí trong lành em thấy như thế nào?
- Còn ở nơi khói bụi?
- Nhận xét.
- Lớp cùng thảo luận câu hỏi.
KL: Không khí trong lành có lợi cho sức khoẻ, thở không khí khói bụi có hại………
- Quan sát rồi thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét
- Có nhiều lông nhỏ.
- Nước mũi cùng bụi.
- Bụi bẩn trong mũi.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo cặp.
- Tranh 3 không khí trong lành.
- Tranh 4, 5 có nhiều khói bụi.
- Sảng khoái –dễ chịu –…
- Ngột ngạt – nóng bức – khó …
- HS trình bày lớp bổ sung.
- Thảo luận – trả lời.
- Lắng nghe.
IV.Củng cố:
* GDHS: - Hãy tham gia những việc để bảo vệ bầu không khí trong lành.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Tập đọc ( Ôn tập)
§3. Đơn xin vào đội
I. Mục tiêu:
Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Điều lệ – danh dự.
Hiểu nội dung bài: Biết về đơn từ và cách viết đơn.
II.Chuẩn bị.
Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc bài: Hai bàn tay em và trả lời câu hỏi.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài.
HĐ3: Luyện đọc lại
- Đọc mẫu.
- Theo dõi – sửa sai.
- Bài có mấy đoạn?
- HD ngắt nghỉ hơi cho đúng câu
(Giải nghĩa từ SGK)
- Thi đọc giữa các nhóm
- Giao nhiệm vụ yêu cầu.
- Nhận xét , chốt ý
- Nêu yêu cầu
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Trả lời
- HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- Đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc
- 1 HS Đọc toàn bài.
- Đọc thầm toàn bài. Thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi.
- Thi đọc cá nhân.
- 1 HS đọc lại toàn bài .
- Lắng nghe
IV.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
V.Dặn dò.
- Dặn HS: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 30 tháng 08 năm 2013
Tiết 1: Chính tả (Nghe – viết).
§2. Chơi chuyền
I.Mục tiêu
- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng vào chỗ trống ao/oao. Làm đúng BT(3) a/b.
II.Chuẩn bị.
Bảng phụ, vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: - Viết bảng con: lo sợ, rèn luyện, siêng năng, dân làng, làn gió.
- Theo dõi – sửa sai.
- Nhận xét bài viết trước.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học
File đính kèm:
- T1.doc