Giáo án lớp 4 - Tuần 7

I. MỤC TIÊU :

 - Đọc lưu loát bài văn giọng đọc thể hiện tính chất yêu mến thiếu nhi . Niềm tự hào, ước mơ và hy vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của các em thiếu nhi .

 - Hiểu : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước .

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1.Kiểm tra :

 - HS đọc bài “ Chị em tôi”

 - Hỏi : Qua câu chuyện , em rút ra bài học gì?

 2. Bài mới :

 * HĐ1 : Luyện đọc và tìm hiểu bài :

 a) Luyện đọc :

 - HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn ( 3 đoạn : SGV )

 - Kết hợp giải nghĩa từ , HDHS ngắt nghỉ đúng dấu câu

 - Thể hiện được tình cảm trong ngữ điệu, giọng đọc

 - HS luyện đọc theo cặp – 2 HS đọc toàn bài

 b) Tìm hiểu bài :

 - Anh chiến sĩ nghĩ tới các em nhỏ vào thời điểm nào ?

 - Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?

 - Đoạn 1 nói lên điều gì ?

 - Anh tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao ?

 - Vẻ đẹp trong tưởng tượng có gì khác so với đêm trung thu độc lập ?

 - Đoạn 2 nói lên điều gì ?

 - Cuộc sống của em hiện nay có gì giống với mơ ước của anh chiến sĩ năm xưa ? ( HS quan sát tranh, ảnh về cảnh trù phú đất nước )

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7 Thø 2 ngµy 13 tháng 10 năm 2008 Tập đọc TRUNG THU ĐỘC LẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Đọc lưu loát bài văn giọng đọc thể hiện tính chất yêu mến thiếu nhi . Niềm tự hào, ước mơ và hy vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của các em thiếu nhi . - Hiểu : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Kiểm tra : - HS đọc bài “ Chị em tôi” - Hỏi : Qua câu chuyện , em rút ra bài học gì? 2. Bài mới : * HĐ1 : Luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc : - HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn ( 3 đoạn : SGV ) - Kết hợp giải nghĩa từ , HDHS ngắt nghỉ đúng dấu câu - Thể hiện được tình cảm trong ngữ điệu, giọng đọc - HS luyện đọc theo cặp – 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài : - Anh chiến sĩ nghĩ tới các em nhỏ vào thời điểm nào ? - Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ? - Đoạn 1 nói lên điều gì ? - Anh tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao ? - Vẻ đẹp trong tưởng tượng có gì khác so với đêm trung thu độc lập ? - Đoạn 2 nói lên điều gì ? - Cuộc sống của em hiện nay có gì giống với mơ ước của anh chiến sĩ năm xưa ? ( HS quan sát tranh, ảnh về cảnh trù phú đất nước ) - Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn nói lên điều gì ? - Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát triển như thế nào ? - Ý chính của đoạn 3 là gì ? - GV : Những ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa đã thành hiện thực ....... c) Luyện đọc diễn cảm : GV đọc mẫu – HDHS đọc ( mục 2a SGK ) - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn 3. Củng cố : - Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ với các em nhỏ như thế nào? - Nhận xét - Dặn dò Toán LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : - Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ . - Giải bài toán có lời văn, về tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng, phép tính trừ . II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ GV nêu 2 phép tính : 5763 + _ 5164 2586 - Yêu cầu HS tính và thử lại - HS tự nêu cách thử lại của cả 2 phép tính * HĐ2 : Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD * HĐ3 : Chấm, chữa bài Bài 1 : Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi thử lại ( câu b, c ) Bài 2 : Giải : Trong hai giờ ô tô đó chạy được số ki lô mét là : (42 640 – 6280 ) + 42 640 = 49 000 (km) Đáp số : 49 000 km * Nhận xét - Dặn dò ________________________ Chính tả : ( Nhớ, viết ) GÀ TRèNG VÀ CÁO Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nhớ và viết đúng chính tả bài “GàTrống và Cáo ” - Viết đúng những tiếng có âm đầu có âm tr/ch II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Kiểm tra : - HS nêu kết quả BT ( VBT ) 2. Bài mới : * HĐ1 : HDHS nhớ - viết - GV nêu yêu cầu của bài – Gọi 1 HS đọc bài - HS đọc thầm nhớ lại bài ( Chú ý những tiếng dễ viết sai ) - Nêu cách trình bày bài thơ + HS viết bài ( bằng trí nhớ ) - Tự khảo bài - GV chấm bài 1 số em - Nhận xét bài viết * HĐ2 : Luyện tập - HDHS làm BT2 ( VBT ) - Yêu cầu HS đọc kỹ yêu cầu bài – suy nghĩ và làm bài vào VBT + Gọi HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – GV bổ sung – Ghi kết quả lên bảng . a) Trí tuệ, phẩm chất – trong lòng đất – chế ngự - chinh phục vũ trụ - chủ nhân b) Bay lượn – vườn tược – quê hương – đại dương – tương lai – thường xuyên – cường tráng 3. Củng cố : - Nhận xét - Dặn dò về nhà làm BT3 ( VBT ) ________________________ Buổi chiÒu : Khoa học PHÒNG BỆNH PHÌ BÉO Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS nhận biết : - Dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì - Nguyên nhân và cách phòng bệnh - Có ý thức phòng tránh II. CHUẨN BỊ : Hình ( SGK ) phô tô III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Kiểm tra : - Nêu 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng và cách phòng bệnh ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu về bệnh béo phì : - HS qua sát tranh ( SGK ) và nghiên cứu mục bạn cần biết +Như thế nào là bệnh béo phì ? em bé ( có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%, có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay, vú và cằm ) +Nêu tác hại của bệnh : ( Mất thoải mái trong cuộc sống, giảm hiệu suất lao động, có nguy cơ bị bệnh tim mạch, bệnh cao huyết áp và bệnh tiểu đường, sỏi mật ....) * HĐ2 : Tìm hiểu về nguyên nhân và cách phòng bệnh : ( Ở trẻ em ) - HS quan sát tranh – Đọc mục 2 đọc mục bạn cần biết a) Nguyên nhân : Do những thói quen không tốt về mặt ăn uống : ( ăn quá nhiều và ít vận động ) b) Cách phòng bệnh : Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm, tăng thức ăn ít năng lượng ( rau, quả ) ăn đủ đạm và chất khoáng , năng vận động, luyện tập thể dục, thể thao ....... * HĐ3 : Tổ chức trò chơi đóng vai - Cách chơi : GV chia nhóm giao nhiệnm vụ - Nêu tình huống - Em của Lan có nhiều dấu hiệu béo phì – Sau khi học xong bài này, nếu em là Lan em sẽ làm gì ? 3. Củng cố : - Nhận xét – Dặn dò ________________________ LuyÖn TiÕng ViÖt LuyÖn ®äc bµi chÞ em t«i Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - HS ®äc ®óng, ®äc tr«i ch¶y bµi tËp ®äc chÞ em t«i - HS biÕt ®äc ®óng giäng, lµm næi bËt tÝnh c¸ch tõng nh©n vËt - Nªu ®­îc néi dung cña bµi. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu ND, yêu cầu tiết học 2. Trọng tâm : * HĐ1 :LuyÖn ®äc cÆp ®«i - HS luyÖn ®äc cÆp ®«i - C¸c cÆp lÇn l­ît ®äc bµi - CÆp HS kh¸c nhËn xÐt, GV nhËn xÐt * HĐ2 : LuyÖn ®äc ph©n vai _ c¸c nhãm ph©n vai ®äc bµi (Vai ng­êi dÉn truyÖn, c« chÞ, c« em vµ ng­êi bè) C¸c nhãm lÇn l­ît ®äc bµi GV nhËn xÐt HS nªu néi dung bµi DÆn dß LuyÖn §¹o §øc trung thùc trong häc tËp Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - HS nhËn thøc ®­îc cÇn ph¶i trung thùc trong häc tËp - BiÕt trung thùc trong häc tËp - BiÕt ®ång t×nh ñng hé nh÷ng hµnh vi trung thùc vµ phª phµn nh÷ng hµnh vi thiÕu trung thùc trong häc tËp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu ND, yêu cầu tiết học 2. Trọng tâm : * HĐ1 :Xö lÝ t×nh huèng ( BT1 – VBT) - HS th¶o luËn nhãm ®«i, ph©n vai xö lÝ t×nh huèng - Mét vµi nhãm lªn ®ãng vai xö lÝ t×nh huèng - Nhãm kh¸c nhËn xÐt, GV chèt l¹i * HĐ2 : BT2, BT3, BT4 – VBT - HS lµm bµi vµo vë - GV theo dâi HS tr×nh bµy tr­íc líp - GV nhËn xÐt * HĐ2 : cñng cè HS nh¾c l¹i néi dung phÇn ghi nhí Luyện Toán LuyÖn tËp phÐp céng phÐp trõ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS luyện tập củng cố các kiến thức về phép cộng, phép trừ ( Về kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính ), thử lại phép cộng và phép trừ II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2 . Trọng tâm : * HĐ1: Củng cố kiến thức cơ bản GV nêu phép tính : 38415 + 765317 ; 379 678 – 98 792 - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính Cả lớp làm vào nháp - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính . * HĐ2 : Luyện tập a) Hoàn thành bài tập 3, 4 (SGK ) b) Bài tập luyện thêm Bài 1: Tìm x a) x + 78315 = 7 286 396 ; b) 789 212 – x = 92 718 Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 5 215 kg hàng , ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 1 785 kg hàng . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán đươc bao nhiêu tấn hàng ? Giải : Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được : 5 215 + 1 785 = 7000 (kg ) 7 000 kg = 7 tấn Đáp số : 7tấn 3. Tổng kết : Nhận xét , dặn dò Thø 3 ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2008 Thể dục TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIÓM SỐ TRÒ CHƠI “ KẾT BẠN ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Củng cố và nâng cao kỹ năng : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái - Đổi chân khi đi đều sai nhịp - Tổ chức trò chơi “ Kết bạn ” II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân - Tập hợp - GV nêu nội dung yêu cầu giờ tập - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : a) Ôn tập ĐHĐN ( Yêu cầu ) - GV điều khiển HS tập 2 – 3 lần - HS luyện tập theo nhóm - Cả lớp tập lại 1 lần để củng cố b) Tổ chức trò chơi “ Kết bạn ” III. KẾT THÚC : - Củng cố nhận xét - Dặn dò ___________________ Toán BIÓU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nhận biết 1 số BT đơn giản có chứa 2 chữ - Biết tính giá trị của 1 số biểu thức đơn giản có chứ 2 chữ II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS nêu kết quả Bài 4,5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu BT có chứa 2 chữ : - GV gọi 1 HS nêu B. toán ( SGK ) Kẻ bảng ( SGK ) Số cá của anh Số cá của em Số cá của 2 anh em - GV nêu mẫu : Vừa nêu vừa viết : Chẳng hạn +Anh câu được 3 con cá ( viết 3 cột đầu ) em câu được 2 con cá ( viết 2 cột 2 ) cả 2 anh em câu được ? con cá – HS tính và nêu +GV ghi : 2 anh em câu : 3 + 2 = 5 ( con ) +Tương tự : GV nêu anh câu được a con cá – Em câu được b con cá . +Cả 2 anh em câu được a + b - GV nêu a + b là biểu thức có chứa 2 chữ + HS nhắc lại ( 4 – 5 em ) * HĐ2 : Giới thiệu BT có chứa 2 chữ - GV chỉ vào bảng : HDHS thay giá trị của các chữ a,b - Nếu a = 3 ; b= 2 thì a + b = 3 + 2 = 5 ( 5 là 1 giá trị của BT a + b ) HS nhận xét : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được 1 giá trị số của BT “ a + b ” – HS nhắc lại * HĐ3 : Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD - Gọi HS nêu yêu cầu từng bài – GV giợi ý HD ( nếu cần ) * HĐ4 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : - Nhận xét - Dặn dò ___________________ Luyện từ và câu : CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÝ VIỆT NAM Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam . - Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc đó để viết đúng một số tên riêng Việt Nam . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ : Ghi họ tên một số người III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Giọi HS nêu kết quả BT3 ( VBT ) 2. Bài mới : a) Phần nhận xét : - 1 HS đọc yêu cầu của bài – GV treo bảng phụ HS quan sát - GV yêu cầu HS nhận xét – Cách viết các tên riêng, của người, tên địa lý đã cho . - Mỗi tên riêng đã cho gồm mấy tiếng ? Chữ cái đầu mỗi tiếng ấy được viết như thế nào ? - HS quan sát đọc các tên riêng nêu kết quả - GV kết luận : Khi viết tên người và địa lý Việt Nam cần, viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó . b) Phần ghi nhớ : ( SGK ) Gọi HS đọc lại - GV : đó là quy tắc viết hoa tên người và địa lý Việt Nam . Ở những tiết sau chúng ta sẽ học cách viết tên người, địa lý nước ngoài ( hoặc các dân tộc ) c) Luyện tập : - Gọi HS nêu yêu cầu BT1 - GV gợi ý hướng dẫn nêu VD ( ghi 1 bạn trong lớp ) - Nguyễn Đức Thiện Hoàn : Tổ 7 phường Tân Giang - thị xã Hà Tĩnh ( Lưu ý tổ, phường, thị xã là danh từ chung không viết hoa ) - BT2 : Gợi ý để các em ghi tên các xã, phường trong thị xã - BT3 : Gợi ý các em các huyện, thị xã của Hà Tĩnh từ Vinh vào : Nghi Xuân, Hồng Lĩnh, Can Lộc, Thạch Hà, thị xã Hà Tĩnh, Cẩm xuyên, Kỳ anh ... 3. Củng cố : - Nhận xét - Dặn dò ___________________ Buæi chiÒu Lịch sử : CHIÕN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYÒN LÃNH ĐẠO ( NĂM 938 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS nắm được : - Vì sao có trận Bạch Đằng - Nêu được diễn biến chính của trận Bạch Đằng - Trình bày được ý nghĩa của chiÕn th¾ng Bạch Đằng II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Nêu lý do 2 Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa - Khởi nghĩa 2 Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa như thế nào ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu 1 số nét về Ngô Quyền - HS đọc phần chữ nhỏ trả lời : Nêu 1 số nét về Ngô Quyền ( Quê ở Đường Lâm, Ba Vì, thị xã Sơn Tây, Hà Tây , Ông là người có tài nên được Dương Đình Nghệ gả con gái cho ....) * HĐ2 : Tìm hiểu diễn biến của trận đánh - HS quan sát tranh : Đọc thầm đoạn : Sang đánh nước ta ..... thất bại Ngô Quyền đã dùng kế gì để giết giặc?( Cắm cọc gổ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch Đằng . Quân giặc đến cửa sông vào lúc nước thủy triều lên, nước che lấp cọc nhọn . Ngô Quyền cho quân bơi thuyền ra khiêu khích ( vừa đánh, vừa rút lui ) nhử cho giặc vào bải cọc . Chờ cho lúc nước thủy triều xuống cọc nhô lên quân ta phục kích 2 bên bờ sông đánh trả quyết liệt, giặc hốt hoảng quay thuyền bỏ chạy thì va vào cọc nhọn, chiếc bị thủng, chiếc bị vương không tiến, không lùi được .... Quân giặc chết quá nửa .... thất bại hoàn toàn . * HĐ3 : Tìm hiểu : Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng : - HS đọc phần còn lại . ( Chấm dứt thời kỳ hơn 1000 năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc mở ra thời kỳ độc lập lâu dài ) Bài học : ( SGK ) Gọi HS đọc 3. Củng cố bài : - Nhận xét - Dặn dò LuyÖn Tù nhiªn – X· héi LuyÖn tập khoa học Bµi 7, bµi 8 vµ bµi 9 Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Ôn tập cũng cố các kiến thức bài 7, 8, 9 - HS biết cách ăn uống hợp lí , có khoa học ; - HS vận dụng vào thực tế cuộc sống . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Ôn tập bài 7 - HS nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế . ( Dựa vào tháp dinh dưỡng ) - Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ? * HĐ2 : Ôn tập bài 8 - Kể tên những nhóm thức ăn nhiều đạm - Nguồn gốc của những nhóm thức ăn đó . - Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ? * HĐ3 : Ôn tập bài 9 - Kể nhanh các món ăn cung cấp nhiều chất béo - Nêu lợi ích của việc ăn phối hợp chất béo có ngồn gốc từ thực vật và chất béo có nguồn gốc từ động vật. - Cần SD muối ăn như thế nào ? - Tại sao không nên ăn mặn ? * HĐ 4 : TRò chơi : Đi chợ 3. Tổng kết : Nhận xét – Dặn dò Luyện Tiếng Việt ( TLV ) LuyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n kÓ chuyÖn Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Hướng dẫn HS luyện tập thực hành và hoàn thành bài tập làm văn “ Xây dựng đoạn văn kể chuyện ” ( Ba lưỡi rìu ) - HS xây dựng được hoàn chỉnh 6 đoạn văn ở vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu nội dung tiết học 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh - GV treo tranh 3 lưỡi rìu - Gọi HS lần lượt kể từng đoạn - HS liên kết kể thành câu chuyện : Ba lưỡi rìu * HĐ2 : HS hoàn thành BT ở VBT HS viết 6 đoạn văn kể lại 6 sự việc chính của chuyện : Bai lưỡi rìu – GV theo dõi, hướng dẫn . * HĐ3 : Kiểm tra - Gọi 1 số HS đọc bài - Lớp nhận xét – GV bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Dặn dò Ho¹t ®éng tËp thÓ Thùc hµnh vÖ sinh r¨ng miÖng Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết đánh răng đúng cách - HS biết sự cần thiết phải vệ sinh răng miệng - HS có thói quen đánh răng sau khi ăn và sau khi ngủ dậy. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bàn chải đánh răng + kem đánh răng III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Tìm hiểu sự cần thiết phải vệ sinh răng miệng + Hãy nêu các bệnh thường gặp về vệ sinh răng miệng . - Nguyên nhân mắc bệnh ? - Cách đề phòng các bệnh răng miệng ( Vệ sinh răng miệng hàng ngày ) * HĐ2 : HD đánh răng đúng cách - Hàng ngày em đánh răng mâý lần ? Vào những lúc nào ? - Em đánh răng như thế nào ? - GV hướng dẫn cách đánh răng đúng cách * HĐ3 : Thực hành GV cho HS thực hành đánh răng đúmg cách 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò Thø 4 ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2008 Kể chuyện LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng nói : - Dựa vào lời kể của thầy ( cô ) . Và tranh minh họa – HS kể lại được câu chuyện - Biết thể hiện lời kể với điệu bộ, nét mặt. - Hiểu : Ý nghĩa của câu truyện ( Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi người ) - Theo dõi bạn kể - Biết nhận xét lời kể của bạn II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS kể 1 câu chuyện về “ Lòng tự trọng ” 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : GV kể chuyện - GV kÓ lần 1 : Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, lời cô bé tò mò, hồn nhiên, lời chị Ngàn hiền hậu, dịu dàng . - GV kể lần 2 : Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa phô tô ( ND truyện : SGK ) * HĐ3: Hướng dẫn HS kể chuyện , Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - HS đọc các yêu cầu của BT a) Kể chuyện nhóm : - HS kể từng đoạn theo nhóm đôi – Sau đó trao đổi với nhau nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện ( theo yêu cầu 3 SGK ) b) Thi kể chuyện trước lớp : - HS thi kể chuyện theo tốp ( mỗi tốp 4 em ) tiếp nối nhau kể mỗi em mỗi đoạn ( theo tranh ) - Cả lớp nhận xét bạn kể - GV bổ sung - 2 HS kể toàn bộ câu chuyện : HS nhận xét – GV bổ sung nêu ý nghĩa c) HS nêu chi tiết hay nhất của câu chuyện “ Cô gái mù ước cho bà hàng xóm khỏi bệnh ” cho thấy cô là người sống nhân hậu . - Nêu kết cục vui cho câu chuyện “ Mấy năm sau , cô bé ngày xưa tròn 15 tuổi . Đúng đêm rằm tháng giêng , cô đã ước cho đôi mắt của chị Ngàn sáng lại . Điều ước thật thiêng . Năm ấy , chị Ngàn đã sáng mắt trở lại . Giờ chị đã có một gia đình hạnh phúc .” 4. Củng cố : - 1 HS nhắc lại nội dung ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét - Dặn dò Toán TÍNH chÊt GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Nhận biết chính thức tính chất giao hoán của phép cộng - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong một số trường hợp đơn giản . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS chữa BT 4,5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng - GV kẻ bảng ( SGK ) cột 2,3,4 chưa viết số - Mỗi lần cho a,b nhận giá trị bằng số thì yêu cầu HS tính giá trị của a + b và của b + a rồi so sánh 2 tổng VD : a = 10 , b = 20 thì a + b = 10 + 20 = 30 b + a = 20 + 10 = 30 Ta thấy a + b = 30 ; b + a = 30 a + b = b + a HS nhận xét : Giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau HS phát biểu thành lời : Khi đổi chỗ các số học trong 1 tổng thì tổng không thay đổi . GV : Đó là tính chất giao hoán của phép cộng * HĐ2 : Luyện tập HS làm BT ( VBT ) GV yêu cầu HS đọc nội dung yêu nội dung cầu của từng BT - Hướng dẫn HS làm bài - GV theo dõi * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố bài : - Thế nào là tính chất giao hoán của phép cộng - Nhận xét tiết học - Dặn dò Tập đọc Ở VƯƠNG QUèC TƯƠNG LAI Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS biết đọc trơn, trôi chảy đúng với 1 văn bản kịch . - Biết đọc ngắt giọng rõ ràng – Phân biệt được tên nhân vật lời nói của nhân vật . - Biết đọc vở kịch giọng rõ ràng , hồn nhiên, thể hiện được tâm trạng háo hức, ngạc nhiên, thán phục của Tin tin và Mi tin - Biết hợp tác vai đọc vở kịch . - Hiểu : Những ước mơ của những bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc . Ở đó trẻ em cã những phát minh giàu trí tượng tượng, sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống . ¬ II. Đå DÙNG DẠY - HỌC : Tranh ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS đọc bài : Trung thu độc lập - Anh chiến sĩ mơ ước những gì ? - Nội dung chính của bài là gì ? 2. Bài mới : - Giới thiệu bài * HĐ1 : Luyện đọc và tìm hiểu màn 1 “ Trong công xưởng xanh ” a) GV đọc mẫu màn kịch - Hướng dẫn HS đọc - HS quan sát tranh minh họa màn 1 : Nhận biết 2 nhân vật : Tin Tin ( trai ) và Mi tin ( gái ) cùng với đồ vật mà các em mang theo b) HS đọc nối tiếp nhau : ( 2 lần ) ( theo đoạn ) Đoạn 1 : 5 dòng đầu Đoạn 2 : 8 dòng tiếp theo GV hướng dẫn HS đọc đúng những Đoạn3 : 7 dòng còn lại câu hỏi, câu cảm . Ngắt giọng rõ ràng HS kết hợp nêu phần chú giải ( SGK ) c) HS luyện đọc theo cặp 2 em đọc cả màn kịch d) Tìm hiểu bài : - Tin và Mi tin đến đâu gặp ai ? ( đến vương quốc tương lai và trò chuyện với những bạn nhỏ sắp ra đời ) +Các bạn nhỏ ở đó sáng chế ra những gì ? +Các phát minh ấy thể hiện những ước mơ gì ? ( Ước mơ của con người được sống hạnh phúc, sống lâu, sống trong môi trường tràn đầy ánh sáng, chinh phục được vũ trụ ) g) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm màn kịch ( theo cách phân vai ) + 7 HS đọc màn kịch theo các vai ( Tin Tin , Mi tin và 5 em bé ) * HĐ2 : Luyện đọc và tìm hiểu màn 2 “ Trong khu vườn kỳ diệu ” a) GV đọc mẫu – Hướng dẫn HS đọc - HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn + 6 dòng đầu , 6 dòng tiếp theo, 5 dòng còn lại b) Luyện đọc theo cặp c) Tìm hiểu nội dung màn kịch +Những trái cây trong khu vườn kỳ diệu có gì khác thường ? +Em thích những gì ở Vương quốc Tương lai ? - HS luyện đọc diễn cảm ( giọng đọc đúng câu hỏi , câu cảm ... ) 3. Củng cố bài : - Nhận xét - Dặn dò ___________________ Địa lý MỘT Sè DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS biết : Một số dân tộc ở Tây Nguyên - Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, buôn làng, sinh hoạt, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên . - Nêu được cấu trúc về nhà rông ở Tây Nguyên . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh sưu tầm về nhà ở, buôn làng ở Tây Nguyên III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Nêu các cao nguyên lớn trên bản đồ địa lý Việt Nam - Nêu được về khí hậu ở Tây Nguyên ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu : Tây Nguyên nơi có nhiều dân tộc sinh sống - HS đọc mục 1 ( SGK ) - Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên ? - Mỗi dân tộc có những đặc điểm gì riêng biệt ?(Tiếng nói, tập quán, sinh hoạt ) * HĐ2 : Tìm hiểu : Nhà rông ở Tây Nguyên : - HS đọc mục 2 ( SGK ) - Mỗi buôn ở Tây – Nguyên thường có ngôi nhà gì đặc biệt ? ( Nhà rông ) - Nhà rông dùng để làm gì ? Mô tả nhà rông ? Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện điều gì ? * HĐ3 : Tìm hiểu : Trang phục, lễ hội - HS đọc mục 3 ( SGK ) – Quan sát các hình ( SGK ) - Người dân Tây Nguyên thường mặc như thế nào ? - Lễ hội của Tây Nguyên thường được tổ chức vào khi nào ? - Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên ? Rút ra bài học ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại nhiều lần 3. Củng cố bài : - Cho HS quan sát một số tranh ảnh về Tây Nguyên để củng cố ND bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò Thø 5 ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2008 Thể dục QUAY SAU, ĐI VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI – TRÒ CHƠI “ NÉM TRÚNG ĐÍCH ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS kỹ thuật : Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái - Tổ chức trò chơi : Ném trúng đích II: . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp – GV nêu yêu cầu ND tiết học . - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Hướng dẫn HS ôn tập về ĐHĐN - Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái . Đổi chân khi đi đều sai nhịp . - GV điều khiển HS luyện tập 2 lần - Chia tổ luyện tập - Tổ trưởng điều khiển – GV theo dõi, sửa chữa. * HĐ2 : Tổ chức trò chơi : “ Ném trúng đích ” - GV phổ biến luật chơi, tổ chức cho HS chơi - GV quan sát nhận xét 3. Kết thúc : - Động tác hồi tĩnh - Hệ thống ND tiết học - Nhận xét - Dặn dò Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS dựa vào các kiến thức về đoạn văn đã được học để tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn chỉnh các đoạn văn của một câu chuyện gồm nhiều đoạn . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Tranh : Ba lưỡi rìu ( để kiểm tra bài cũ ) Phiếu học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - HS nhìn vào tranh nêu các đoạn văn trong chuyện “ Ba lưỡi rìu ”( mỗi em một đoạn ) 2. Bài mới : - Giới thiệu bài * HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1 : 1 HS đọc cốt truyện Vào nghề cả lớp theo dõi ( SGK ) - Giới thiệu tranh minh họa - GV yêu cầu HS nêu các sự việc chính trong cốt truyện ( HS nêu ) ( GV kết luận : Mỗi lần xuống dòng đánh dấu 1 sự việc ) Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu của bài - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn chưa hoàn thành của truyện - Cả lớp đọc thầm ( cả 4 đoạn ) - GV phát phiếu cho HS : mỗi nhóm HS chỉnh 1 đoạn - HS thảo luận và làm việc theo nhóm 4 * Gọi HS đại diện từng nhóm trình bày kết quả - HS cả lớp nhận xét – GV bổ sung * HĐ2 : Luyện tập : - HS thực hành mỗi em hoàn chỉnh 1 đoạn văn ( tự lựa chọn ) vào VBT – GV theo dõi HD + Gọi 1 số HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét – GV bổ sung - GV nêu 1 đoạn văn mẫu ( phiếu ) dán lên bảng . Gọi HS đọc 3. Củng cố bài : - HS nêu các bước để XD đoạn văn - Nhận xét tiết học - Dặn dò Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA 3 CHỮ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Nhận biết 1 số BT có chứa 3 chữ ,giá trị của biểu thức có chứa 3 chữ . - Biết tính giá trị của 1 số BT đơn giản có chứa 3 chữ . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ : - HS chữa BT3 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu BT có chứa 3 chữ - Gọi 1 HS nêu BT ( SGK ) GV ghi bảng - Gọi 1 HS đọc bài toán lớp đọc thầm – GV số cá mỗi bạn có thể là : - GV nêu : ( Vừa nói, vừa viết ) vào các cột kẻ sẵn số cá của mỗi người . Số cá của An số cá của Bình Số cá của Cường Số cá của 3 bạn 2 3 4 2 + 3 + 4 1 0 2 1 + 0 + 2 ......... ...... ......... ........ a b c a + b + c Hướng dẫn HS nêu : a + b + c là BT có chứa 3 chữ - HS nhắc lại * HĐ2 : Giới thiệu cách tính giá trị của BT có chứa 3 chữ - GV chỉ vào giá trị của từng cột chỉ số cá của mỗi người Nếu a = 2, b = 3 , c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 9 là

File đính kèm:

  • docTuần 7.doc
Giáo án liên quan