Giáo án Lớp 5 Tuần 10 - Trường tiểu học Xuân Dương

TIẾT 2: TẬP ĐỌC

ÔN TẬP (tiết 1)

I. Mục tiêu:

1. Chuẩn kiến thức kĩ năng:

1.1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính ý

nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn.

 1.2. Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học.

* KG: Đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật

được sử dụng trong bài .

1.3 Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếng Việt.

2. Giáo dục KNS:

2.1. Tìm kiểm và xứ lí thông tin.

2.2. Hợp tác.

2.3. Thể hiện sự tự tin.

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 10 - Trường tiểu học Xuân Dương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10 THỨ NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Thứ hai 21/10/2013 Chào cờ Tập đọc Toán Mĩ thuật Lịch sử 1 2 3 4 5 Ôn tập giữa HKI (T1) * Luyện tập chung Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập * GDKNS Giảm tải Thứ ba 22/10/2013 LTVC Toán Chính tả Thể dục Đạo đức 1 2 3 4 5 Ôn tập giữa HKI (T2) * Kiểm tra định kì GHKI Ôn tập giữa HKI (T3) Tình bạn (T2)* GDKNS Thứ tư 23/10/2013 Tập đọc Toán LTVC Địa lí Âm nhạc 1 2 3 4 5 Ôn tập giữa HKI (T4) Cộng hai số thập phân Ôn tập giữa HKI (T5) Nông nghiệp * Ôn tập bài hát: Những …bài ca Thứ năm 24/10/2013 TLV Toán Kể chuyện Thể dục Khoa học 1 2 3 4 5 Ôn tập giữa HKI (T6)* Luyện tập Kiểm tra GHKI Phòng tránh tai nạn GT đường bộ * GT BT3 GDKNS Thứ sáu 25/10/2013 TLV Toán Kĩ thuật Khoa học Sinh hoạt 1 2 3 4 5 Kiểm tra GHKI Tổng nhiều số thập phân Bày dọn bữa ăn trong gia đình Ôn tập: Con người và sức khoẻ ************************************* Ngày soạn : 18/10/2013 Ngày dạy : 21/10/2013 Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013 TIẾT 2: TẬP ĐỌC ÔN TẬP (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. 1.2. Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học. * KG: Đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài . 1.3 Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếng Việt. 2. Giáo dục KNS: 2.1. Tìm kiểm và xứ lí thông tin. 2.2. Hợp tác. 2.3. Thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học; giấy khổ to để HS làm bài tập 2. - HS: Ôn lại các bài tập đọc đã học. III. PP – Kĩ thuật dạy học: - Trao đổi nhóm. - Trình bày 1 phút. IV. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 18’ 11’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 1/4 số HS trong lớp ) Giải quyết MT 1.1, 2.3 Bài 1: - Mời HS lên bốc thăm bài - Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời - Nhận xét và ghi điểm v Hoạt động 2: Lập bảng thống kê Giải quyết MT 1.2, 2.1, 2.2 Bài 2: - Gọi 2 em đọc nội dung bài - Chia lớp làm các nhóm 6 - Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm - Quan sát các nhóm làm bài - Mời 2 nhóm trình bày - Mời HS khác nhận xét, bổ sung • Giáo viên nhận xét và chốt. 4. Củng cố: - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thích nhất. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò: - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. - Nhận xét tiết học. * Cá nhân, lớp. Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi. * KG: Đọc diễn cảm bài thơ bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài . * Trao đổi nhóm. - 1 em đọc Y/c - Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc - 2 nhóm xong trước được trình bày trên bảng lớp Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính … … … … - Các nhóm khác nhận xét. - Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng). Cả lớp nhận xét. * Trình bày 1 phút. - Lắng nghe. ****************************************** TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: 1. Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân; So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”. 2. Rèn kĩ năng chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân; So sánh số đo độ dài; Giải toán về quan hệ tỉ lệ. 3. Biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn, say mê toán. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 7’ 6’ 8’ 8’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân. Giải quyết MT 1; 2 Bài 1: - Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở - Mời HS sửa bài nối tiếp - GV nhận xét và kết luận. v Hoạt động 2: So sánh số đo độ dài Giải quyết MT 1; 2 Bài 2: - Mời 1 em nêu Y/c - Y/c HS trao đổi theo cặp - Đại diện vài cặp nêu kết quả - Nhận xét và hỏi tại sao ? v Hoạt động 3: Chyển đổi số đo diện tích Giải quyết MT 1; 2 Bài 3: - Cho HS tự làm bài - Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài - Nhận xét v Hoạt động 4: Củng cố về giải toán Giải quyết MT 1; 2 Bài 4: - Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về cách làm. - Mời 1 em lên bảng làm bài - Nhận xét chung. 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn. 5. Dặn dò: - Về ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra GKI. - Nhận xét tiết học. - Tự đọc bài và làm bài - Từng em nối tiếp đọc kết quả 12,7 (mười hai phẩy bảy) b) 0,65 ( không phẩy sáu mươi lăm) c) 2,005 (hai phẩy không trăm linh năm) d) 0,008 (không phẩy không trăm linh tám) - Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả. - Vài cặp nêu kết quả và giải thích Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m bằng 11,02km 4m 85cm =4,85m ; 72ha =0,72km2 Giải : 36 hộp so với 12 hộp gấp số lần là: 36 :12 = 3 (lần ) Mua 36 hộp hết số tiền là: 180000x 3 = 540000(đồng ) Đáp số: 540000 đồng - 1 số em nêu. ****************************************** TIẾT 5: LỊCH SỬ BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: 1. Nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. 2. Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa. 3. Giáo dục học sinh kính yêu, biết ơn Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập; PHT. - HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 15’ 14’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 Giải quyết MT 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc. SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”. ® Giáo viên gọi 3, 4 em nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2/9/1945. + Em có nhận xét gì về quang cảnh của 2/9/1945 ở Hà Nội. ® Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”. v Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập”. Giải quyết MT 1; 2 - Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận•. - Trình bày nội dung chính của bản “Tuyên ngôn độc lập”? + Lời khẳng định trong bản tuyên ngôn độc lập thể hiện điều gì? ® Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố: Giải quyết MT 1; 2 - Giáo viên tổ chức cho học sinh phát biểu ý kiến về: + Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. + Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập. - Nhận xét tiết học . - Học sinh đọc SGK và nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 + Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”. + Buổi lễ kết thúc trong không khí vui sướng và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân tộc + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. + Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. + Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc VN và tinh thần quyết giữ vững nền độc lập tự do ấy của NDVN. + Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở thành 1 nước độc lập. + Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng trường Ba Đình - Lắng nghe. ****************************************** Ngày soạn : 18/10/2013 Ngày dạy : 22/10/2013 Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013 TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (tiết 2 ) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đôï khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn. Nghe và viết đúng chính tả bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. Tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi . 2. Rèn kĩ năng viết và đọc. 3. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học. - HS: Ôn lại các bài TĐ, HTL. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 14’ 15’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (1/ 4 số HS trong lớp). Giải quyết MT 1; 2 - Tiến hành như tiết Ôn tập tiết 1. v Hoạt động 2: Nghe-viết chính tả. Giải quyết MT 1; 2 * GD hs bảo vệ môi trường rừng. - Giáo viên đọc một lần bài thơ. - Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. - Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài. - Nêu nội dung bài? - Giáo viên đọc cho học sinh viết, luyện viết 1 số từ. - Đọc cho HS viết chính tả - Giáo viên chấm một số vở, nhận xét chung. - Chúng ta phải làm gì để bảo vệ môi trường rừng? 4. Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Ôn tập”. - Nhận xét tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài rồi đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, đánh giá. - Học sinh nghe. - Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh cánh. - Học sinh đọc thầm toàn bài, nhẩm những chữ khó. + Sông Hồng, sông Đà. + Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất. - Học sinh viết: nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ,… - Viết chính tả - Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. - Lên án những người chặt phá, đốt rừng. Phải yêu quý rừng, trồng, chăm sóc rừng. - Lắng nghe. ****************************************** Tiết 2: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI ****************************************** TIẾT 3: CHÍNH TẢ ÔN TẬP (Tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Ôn lại các bài tập đọc (thông qua hình thức kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL). Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đôï khoảng 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn. Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học. 2. HS được trau dồi kỹ năng đọc và cảm thụ văn học. * Học sinh KG nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn. 3. Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 27’ 1’ 14’ 12’ 6’ 2’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL. Giải quyết MT 1; 2 - Cho Học sinh đọc và trả lới câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm. v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Giải quyết MT 1 - Mời 1 em đọc . - HS tự làm bài vào vở BT. - 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi - Mời 1 số em trình bày. - Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi: Vì sao em thích những chi tiết đó? - Nêu cảm nhận của mình về chi tiết thích thú nhất trong bài văn. 4. Củng cố: - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một đoạn mình thích nhất. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò: - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: trang phục để diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân. - Nhận xét tiết học. * Cá nhân, lớp. - Lần lượt từng em lên bốc bài và đọc kết hợp trả lời câu hỏi. * Thảo luận nhóm * KG: Ghi lại những chi tiết mà mình thích nhất trong các bài văn: Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Một chuyên gia máy xúc; Kì diệu rừng xanh; Đất Cà Mau. - Vì đó là những chi tiết độc đáo tác giả đã liên tưởng nhân hoá … - HS nêu . * Cá nhân, nhóm. - Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm. - Cả lớp nhận xét. ****************************************** TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC TÌNH BẠN (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau nhất là những khi gặp khó khăn hoạn nạn . 1.2. Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. * Biết được ý nghĩa của tình bạn (KG). 1.3. Thân ái , đoàn kết bạn bè. 2. Giáo dục KNS: 2.1. Kĩ năng tư duy phê phán. 2.2. Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè. 2.3. Kĩ năng giao tiếp, ứng xứ với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong c/s. 2.4. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: - Bài hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời : Mộng Lân. - Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện đôi bạn trong SGK. III. PP – Kĩ thuật dạy học: - Thảo luận nhóm. - Xứ lí tình huống. - Đóng vai. IV. Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 27’ 1’ 14’ 12’ 6’ 2’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1. Giải quyết MT 1.1, 2.2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK. - Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1 tình huống - Mời các nhóm lên đóng vai. Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật. + Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên ngăn bạn? + Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không Cho.em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai? + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa, phù hợp? Vì sao? v Hoạt động 2: Tự liên hệ. Giải quyết MT 1.2, 2.3, 2.4 - Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn bên cạnh - Mời 1 số em trình bày. 4. Củng cố: - Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn. - Nêu yêu cầu. - Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ… về tình bạn. 5. Dặn dò: - Cư xử tốt với bạn bè xung quanh. - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ ( Đồ dùng đóng vai). - Nhận xét tiết học. * PP đóng vai. - 1 em nêu Y/c + Thảo luận, chọn 1 tình huống và cách ứng xử cho tình huống đó ® sắm vai. Các nhóm lên đóng vai. Lớp theo dõi và nhận xét, thảo luận - Lớp nhận xét, bổ sung. ® Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt. * Thảo luận nhóm đôi. - Một số em trình bày trước lớp, các em khác nhận xét và bổ sung. - Kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía. - 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao, tục ngữ về Tình bạn - Các em khác lắng nghe, nhận xét. ****************************************** Ngày soạn : 20/10/2013 Ngày dạy : 23/10/2013 Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013 TIẾT 1: TẬP ĐỌC ÔN TẬP (Tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) về với các chủ điểm đã học, tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu bài tập 2. 2. Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa. 3. Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. - HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1, BT2. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 15’ 14’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Lập bảng từ ngư õ(danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) Giải quyết MT 1; 2 Bài 1: - Chia nhóm giao nội dung thảo luận. - Theo dõi các nhóm làm việc, gợi ý nếu cần - Mời 2 nhóm xong trước trình bày - Giáo viên chốt lại. v Hoạt động 2: Lập bảng từ ngư về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Giải quyết MT 1. Bài 2: - Thế nào là từ đồng nghĩa? - Từ trái nghĩa? - Giao cho các nhóm bảng để tìm từ. - GV Nhận xét . 4. Củng cố: - Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình yên”. ® Giáo viên nhận xét + tuyên dương. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 5”. - Nhận xét tiết học. - 1 em đọc Y/c, cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thảo luận lập bảng từ ngữ VN-Tổ quốc em Cánh chim hoà bình Con người với thiên nhiên Danh từ Tổ quốc, đất nước, giang sơn,... Hoà bình, trái đất, mặt dất,. Bầu trời, biển cả, sông ngòi,. Động từ, tính từ Bảo vệ, giũ gìn, xây dựng,… Hợp tác, bình yên, thanh bình,.... Bao la, vời vọi, mênh mông,… Thành ngữ, tục ngữ Quê cha đất tổ, quê hương bản quán,… Bốn biển một nhà, vui như mở hội,.. Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão,… - Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 1 em đọc nội dung, lớp đọc thầm + Những từ giống nhau hoặc gần giống nhau. + Những từ có nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn. - Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, thảo luận để lập bảng từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Bảo vệ Giũ gìn, gìn giũ Phá hoại, tàn phá, phá phách,.. Bình yên Bình an, yên bình, thanh bình,.. Bất ổn, náo động, náo loạn,.. Đoàn kết Kết đoàn, liên kết,.. Chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn,.. Bạn bè Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn,.. Kẻ thù, kẻ địch,.. Mênh mông Bao la, bát ngát, mênh mang,.. Chật chội, chật hẹp,… - 2 dãy, mỗi dãy 4 em lên thi đua tìm từ đồng nghĩa: hoà bình, thanh bình, yên bình … *************************************************** TIẾT 2: TOÁN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Biết thực hiện cộng hai số thập phân; biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 2. HS có kĩ năng cộng hai số thập phân và giải toán có liên quan. * Có kĩ năng cộng hai số thập phân dạng phức tạp hơn (KG) . 3. Say mê học toán, vận dụng vào trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, phấn màu. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 10’ 19’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân Giải quyết MT 1 a)Ví dụ 1: GV nêu VD (SGK) - Y/c HS nêu lại nội dung VD + 1,84 + 2,45 = ? - Quan sát và gợi ý cho HS - Mời 1 em lên bảng . - Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng hai số thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy). - Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau của hai phép cộng ? - Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào ? Ví dụ 2: GV nêu phép cộng 15,9 + 8,75 = ? - Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Nhận xét và cho HS nêu lại cách thực hiện - Y/c HS rút ra quy tắc cộng hai số thập phân. v Hoạt động 2: Thực hành Giải quyết MT 2 Bài 1: - Cho HS làm bài vào bảng con - Gọi HS nhận xét và trình bày cách làm Bài 2 : - Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét chung. Bài 3: - Nhận xét chung, tuyên dương em làm xong trước và đúng. 4. Củng cố: - Hệ thống lại ND bài học. 5. Dặn dò: - Dặn HS: về học bài và làm bài vào vở. - NX tiết học. - 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên, rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển về số thập phân bằng cách đổi đơn vi đo, có em lại đổi ra phân số rồi cộng sau lại đổi lại số thập phân - 1 em lên bảng thực hiện 1,82 + 2,45 4,29 - Quan sát và nêu cách cộng + Giống : Đặt tính và cộng giống nhau + Khác : Có dấu phẩy và không có dấu phẩy + Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, đặt dấu phẩy thẳng cột. 15,9 + 8,75 24,65 - 1 số em nhắc lại cách thực hiện phép cộng hai số thập phân. 58,2 19,36 75,8 0,995 + + + 24,3 4,08 249,19 0,868 82,5 23,44 324,99(KG) 1,863 7,8+ 9,6 =17,4 34,82 +9,75 =44,57 57,648+ 35,37 =93,01 (KG) Giải : Tiến cân nặng là : 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg ) Đáp số: 37,4 kg ************************************* TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (Tiết 5) I. Mục tiêu: 1. Ôn lại các bài tập đọc (thông qua hình thức kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL). Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đôï khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn. Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lòng dân . 2. Bước đầu có giọng đọc phù hợp. * KG Đọc thể hiện đúng tính cách nhân vật trong vở kịch. 3. GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lòng. - HS: Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 14’ 15’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL. Giải quyết MT 1 - GV tiến hành như các tiết trước. v Hoạt động 2: Bài tập 2 Giải quyết MT 2 - Y/c HS đọc thầm vở kịch Lòng dân và nêu tính cách của từng nhân vật. - Nhận xét và kết luận - Chia lớp làm 4 nhóm - Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch. - Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp. - Nhận xét và tuyên dương nhóm diễn hay. 4. Củng cố: - Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất. 5. Dặn dò: - Dặn HS về ôn bài và chuẩn bi cho tiết ôn tập. - NX tiết học. - Hát * Cá nhân, lớp. - Đọc và trả lời câu hỏi * Cá nhân, cả lớp, nhóm - 1 em nêu Y/c - Đọc thầm và nêu: Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, bảo vệ cán bộ An : Thông minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân Lính : hống hách Cai : xảo quyệt, vòi vĩnh * KG : Đọc thể hiện đúng tính cách nhân vật trong vở kịch - Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và diễn - HS theo dõi và nhận xét. - HS bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất. - Lắng nghe. ************************************* TIẾT 4: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP I. Mục tiêu: 1. Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta; Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất; Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng , vật nuôi chính ở nước ta. 2. Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp. * Giải thích được vì sao số lượng gia cầm gia súc ngày càng gia tăng, giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng (KG). 3. Giáo dục học sinh tự hào về nông nghiệp (nhất là trồng trọt) đang lớn mạnh của đất nước. HS ý thức bảo vệ các loại cây trồng, vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bản đồ Kinh tế Việt Nam - HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động mong đợi ở trò 1’ 4’ 30’ 1’ 7’ 7’ 7’ 8’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: v Hoạt động 1: Vai trò của trồng trọt trong nông nghiệp. Giải quyết MT 1 - Ngành trồng trọt có vải trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta ? - Giáo viên nhận xét và kết luận. v Hoạt động 2: Các loại cây trồng. Giải quyết MT 1 - Giao câu hỏi cho các nhóm thảo luận. - Nước ta trồng nhiều loại cây nào nhất ? - Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng?(KG) - Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa gạo? v Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng. Giải quyết MT 1; 2 - Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết hợp chỉ bản đồ - Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su,… ) được trồng chủ yếu ở đâu ? - Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa phương em. * GV GDHS ý thức bảo vệ và chăm sóc các loại cây trồng. v Hoạt động 4: Chăn nuôi. Giải quyết MT 1; 2 - Chăn nuôi phát triển ở vùng núi hay đồng bằng ? * KG :Vì sao lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng ? * GV GDHS ý thức bảo vệ và chăm sóc các loại vật nuôi. 4. Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài học . 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc SGK và trả lời: + Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông

File đính kèm:

  • docgiao an(2).doc