Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20, Bài: Mở rộng vốn từ "Sức khỏe"- Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Mở rộng vốn từ, tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của HS.

2. Kỹ năng:

- Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe.

3. Thái độ

- Giáo dục HS có ý thức sử dụng từ ngữ đúng văn cảnh, đúng ngữ pháp.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Phiếu (bảng phụ) viết nội dung bài tập.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx2 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20, Bài: Mở rộng vốn từ "Sức khỏe"- Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Luyện từ và câu Thứ ngày tháng năm 2019 Tuần: 20 Tiết : MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ, tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của HS. 2. Kỹ năng: Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe. 3. Thái độ Giáo dục HS có ý thức sử dụng từ ngữ đúng văn cảnh, đúng ngữ pháp. Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu (bảng phụ) viết nội dung bài tập. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Kiểm tra nội dung mở rộng vốn từ: Tài năng + Đặt câu với từ: tài giỏi, tài trí + Đọc và trả lời 3 câu thành ngữ (ở BT3) & giải thích 1 câu tục ngữ mà em thích. - GV nhận xét, đánh giá - 2, 3 HS trả lời 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở. b. Dạy bài mới: 8’ Bài tập 1 + Tìm các từ ngữ chỉ: a) Hoạt động có lợi cho sức khoẻ b) Đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh - Gọi HS đọc nội dung bài 1 - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS trình bày kết quả của nhóm và n/xét - GV đánh giá - 1 em đọc- đọc thầm - HS TL nhóm 5,6 tìm từ và ghi phiếu theo 2 phần a, b - Các tổ dán phiếu & trình bày kết quả 5’ Bài tập 2: - GV yêu cầu HS kể tên các môn thể thao mà em biết - GV đánh giá - HS thi nêu giữa các tổ 8’ Bài tập 3: Tìm từ ngữ để hoàn chỉnh thành ngữ - GV yêu cầu HS làm vào vở - Gọi HS đọc phần điền của mình & n/xét - GV đánh giá, chốt kiến thức a) khoẻ mạnh như (voi, trâu , bò) b) nhanh như (cắt, điện, chớp, gió, sóc) - HS đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm và làm bài cá nhân - Vài HS nêu kết quả 7’ Bài tập 4: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài - GV gợi ý: + Người không ăn ngủ được là người như thế nào? + Không ăn được, không ngủ được khổ như thế nào? +Câu thành ngữ : ” ăn được ngủ được là tiên”, nghĩa là gì? - GV chốt ý nghĩa của câu thành ngữ - HS đọc bài - HS trả lời câu hỏi - HS trình bày cách hiểu 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nêu lại thành ngữ thuộc chủ điểm sức khỏe - GV n/xét tiết học - Dặn dò bài sau - 1, 2 HS nêu - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_20_bai_mo_rong_von_tu_suc.docx