Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm (chủ đề): trường mầm non (thời gian 4 tuần)

I. YÊU CẦU (THEO 5 LĨNH VỰC)

1. Phát triển thể chất

- Biết một số món ăn thông thường ở trường MN.

- Trẻ nhận biết, Sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường MN: Khăn, bàn chảI đánh răng, cốc uống nước, bát ăn cơm, thìa súc cơm.

- Có thói quen vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, sau khi đI vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống (sinh hoạt): Chào mời trước khi ăn, không nói chuyện trong bữa ăn

- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một các nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như đi, chạy, bò, tung bắt bóng.

- Thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân.

- Biết tránh những vật dụng và nơI nguy hiểm trong trường, lớp mầm non.

 

doc25 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm (chủ đề): trường mầm non (thời gian 4 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổn định tổ chức (Từ ngày 17 /8 đến 21/8/2009) Thứ /ngày Tên môn học Tên đề tài Hai ngày 17/8/2009 Họp mặt đón trẻ Trò chuyện với trẻ về trường MN. Giới thiệu cho trẻ tên trường, lớp, tên cô giáo, tên các bạn. Đọc thơ, kể chuyện về trường MN. Ba, ngày 18/8/2009 Họp mặt đón trẻ ổn định tổ chức - Trò chuyện với trẻ về trường MN. - Giới thiệu tên các cô bác trong trường, như cô hiệu trưởng, hiệu phó, bảo vệ, cô nuôi. -Phân công tổ ,lớp trưởng, lớp phó – dạy trẻ tập xếp hàng. - Hát ,biểu diễn văn nghệ. Tư, ngày 19/8/2009 Trò chuyện với trẻ ổn định tổ chức - Về ngày hội đến trường của bé, giới thiệu tên góc chơI, đồ dùng, đồ chơi. - Hướng dẫn nề nếp thói quen học tập ,vệ sinh,dạy trẻ xếp hàng quay phảI ,trái. - Biểu diễn văn nghệ Năm, ngày 20/8/2009 Trò chuyện với trẻ Ôn định tổ chức - Hướng dẫn nề nếp thói quen học tập. Giới thiệu các góc chơI, đồ dùng đồ chơI, đồ dùng sách vở học tập. Đọc thơ, truyện cho trẻ nghe. - Biểu diễn văn nghệ- Sáu ,ngày 21/8/2009 ổn định tổ chức - Hướng dẫn trẻ cách chào hỏi, xưng hô, cách ngồi cầm bút đúng tư thế khi vẽ tranh. -Biểu diễn văn nghệ. - Đọc thơ, kể chuyện cho bé nghe về trường MN. Chủ điểm( chủ đề): Trường mầm non ( Thời gian 4 tuần từ ngày 24/8/ 2009 đến ngày 18/ 9/ 2009) I. Yêu cầu (theo 5 lĩnh vực) 1. Phát triển thể chất - Biết một số món ăn thông thường ở trường MN. - Trẻ nhận biết, Sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường MN: Khăn, bàn chảI đánh răng, cốc uống nước, bát ăn cơm, thìa súc cơm. - Có thói quen vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, sau khi đI vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống (sinh hoạt): Chào mời trước khi ăn, không nói chuyện trong bữa ăn… - Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một các nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như đi, chạy, bò, tung bắt bóng. - Thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân. - Biết tránh những vật dụng và nơI nguy hiểm trong trường, lớp mầm non. 2. Phát triển nhận thức - Biết tên, địa chỉ của trường, lớp đang học. - Biết tên các khu vực trong trường và công việc vủa các cô, bác trong khu vức đó. - Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của các bạn trong lớp. - Trẻ biết so sánh, phân loại đồ dùng, đồ chơI, so sánh kích thức, màu sắc, số lượng các phòng học, phòng chức năng,các loại đồ chơi 3. Phát triển ngôn ngữ. Biết nói đủ câu khi học các môn học - Biết bày tỏ nhu cầu mong muốn, suy nghĩa của mình bằng lời nói. - Biết lằng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời câu hỏi. - Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự. - Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trường, lớp mầm non. - Biết giao tiếp bằng lời nói rõ ràng, mạch lạc, lễ phép. - Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp. 4. Phát triển thẩm mĩ - Thích tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp. - Thể hiện bài hát về trường mầm non một cách tự nhiện, đúng nhịp, có cảm xúc. Trẻ cókhả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình; tô, vẽ trang trí về trường lớp, đồ dùng, đồ chơI, cảnh vật, cô giáo, các bạn trong lớp. 5. Phát triển tình cảm- xã hội - Trẻ biết chào hỏi lễ phép , kính trọng, yêu quí cô giáo, các cô bác trong trường, thân thiện, hợp tác với các bạn trong lơp. - Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơI trong lớp, trong trường. - Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường: Cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, không vứt rác, bẻ cây. - Biết thực hiện một số qui định của lớp, của trường. chủ điểm: trường mầm non ( Thực hiện 2 tuần từ ngày 24/ 08/ 2009 đến ngày 4/ 09/ 2009) II. Các nội dung chính liên quan đến chủ điểm (mạng nội dung) - Hiểu biết về trường mầm non. - Tên trường, địa chỉ của trường. - Công việc của cô giáo, cô hiệu trưởng, bác bảo vệ, bác cấp dưỡng. - Các lớp trong trường, các bạn trong trường. - Các khu vực trong trường, vườn trường. - Mùa thu bé được đến trường. - Tên lớp, tên cô giáo. - Tên các bạn trai, bạn gái. Sở thích của cac bạn - Đồ dùng, đồ chơi của lớp. - Tình cảm bạn bè, cách ứng sử với bạn bè và thầy cô. - Hoạt động nề nếp của lớp. - Trẻ hiểu biết đặc điểm mùa thu, trường mầm non của bé lớp học đáng yêu của bé trường mầm non III. Kế hoạch hoạt động (mạng hoạt động). 1. Chủ đề nhánh 1: trường mầm non của bé (Thực hiện 1 tuần từ ngày..24./8 2009 đến ngày28/8/2009) PTtC Tung bắt bóng. C/t:Tìm bạn thân PTNT Quan sát, so sánh lớp học, phòng chức năng. Đếm các phòng học, nhà bếp. -Quan sát, nhận xét về trường mầm non. PTTM - Vẽ nét mặt bạn, tô màu bức tranh - Tô màu, khoanh tròn các trò chơi và nói tên trò chơi. Hát và vỗ tay theo tiết tấu: Vuiđến trường N: Em đi mẫu giáo. TC:Ai đoán giỏi. trường mầm non của bé PTNN - Thơ: Nghe lời cô giáo. PTTC-XH - TC: Bác cấp dưỡng, lớp học. - Xây dựng trường mầm non. - Vẽ đường đi tới lớp, ông mặt trời, tô màu tranh. - Xem sách, trang về trường, lớp mẫu giáo. - Xếp hoa lá, nhặt theo thứ tự 1:1. 2. Chủ đề nhánh 2: lớp học đáng yêu của bé (Thực hiện 1 tuần từ ngày.31/8./.2009 đến ngày 4/9/2009) PTtC - Làm các chú chim sẻ nhẩy bật về phía trước. PTNT - Đếm so sánh cửa sổ, cửa chính của lớp. Phân biệt hình chữ nhật, hình vuông, tròn qua đồ dùng đồ chơi. - Trò chuyện về hoạt động của cô và trẻ ở trường mầm non. PTTM - Tô màu tranh cô và trẻ đang chơi gì... - Vẽ vào ô bên dưới tặng mỗi bạn 1 quả bóng. - Tô màu tranh cô và trẻ đang chơi gì... - Vẽ vào ô bên dưới tặng mỗi bạn 1 quả bóng. H: Chào hỏi khi về. VĐ: Vỗ tay , gõ đệm theo nhịp phách. N: Inh lả ơi. TC: Tai ai tinh. lớp học đáng yêu của bé PTNN - Truyện: Món quà của cô giáo. PTTC-XH - TC: Bác cấp dưỡng, lớp học. - Xây dựng vườn trường. - xé dán hoa tặng cô, tặng bạn, nặn đồ chơi trong lớp. - Sưu tầm làm sách về trường mầm non. - Xếp hoa lá, nhặt theo thứ tự 1:1.- . Kế hoạch tuần (Thực thiện : 2 tuần ,từ ngày 24/8/2009 đến ngày 4/9/2009) : Chủ đề 1: trường mầm non của bé ( Thực hiện 1 tuần từ ngày24/8/2009 đến ngày 28/8/2009) Thể dục sáng - Hô hấp: 1 - Tay: 1 - Chân: 1 - Bụng: 1 - Bật: 1 *Tập kết hợp với bài hát “ Trường chúng cháu là trường mầm non” Hoạt động ngoài trời * Quan sát có chủ đích: - Dạo quanh sân trường,trẻ tập quan sát và mô tả về trường - Nhặt hoa lá để làm đồ chơi * Trò chơi vận động: Tìm bạn thân. - Chơi tự do: Hoạt động góc 1. Góc phân vai: - Bác cấp dưỡng, lớp học. Kết hợp :Gia đình- bán hàng 2. Góc xây dựng - lắp ghép: - Xây dựng trường mầm non. 3. Góc tạo hình - âm nhạc: - Vẽ đường đi tới lớp, ông mặt trời, tô màu tranh vạch nối cho mỗi trẻ một chiếc kẹo, xé dán trường mầm non. - Đọc thơ, hát các bài hát về trường mầm non. 4. Góc sách truyện: - Xem sách tranh về trường- Lớp mẫu giáo. Làm sách tranh về trường mầm non 5. Góc thiên nhiên - khoa học: - Xếp hoa lá nhặt theo thứ tự 1: 1. * Trò chơi vận động: Tìm bạn thân. * Trò chơi học tập: Đổi đồ chơi cho bạn *Trò chơI dân gian:Ô ăn quan Hoạt động chung Thứ, ngày Tên môn học Tên đề tài Hai, ngày 24/ 8/ 2009 Họp mặt đón trẻ Thể dục HĐNT HĐG HĐ chiều Ngày hội Đồng dao, ca dao Đánh giá trẻ cuối ngày Trò chuyện với trẻ Tung bắt bóng. Trò chơI tìm bạn thân (Giáo viên ghi tên trò chơI ở các góc). Ôn luyện - Mừng ngày hội đến trường của bé, ngày quốc khánh mùng 2/9. -Dung dăng dung dẻ. Ba, ngày 25/8/2009 Toán Hoạt động đI dạo HĐG HĐC HĐ vệ sinh Đánh giá trẻ cuối ngày Quan sát so sánh lớp học, phòng chức năng, đếm các phòng học, bếp, phòng chức năng. - ( giáo viên tự lên trò chơi) - ( GV ghi tên trò chơI ở các góc) (ôn luyện) Tư, ngày 26/8/2009 MTXQ ChơI chuyển tiếp Tạo hình HĐ góc HĐ chiều Đồng dao, ca dao Đánh giá trẻ cuối ngày Quan sát nhận xét về trường MN - Tô màu bức tranh, khoanh tròn các trò chơI và nói… - GV tự ghi tên trò chơI ở các góc - Ôn luyện - Dung dăng, dung dẻ Năm, ngày 27/8/2009 Văn học ChơI chuyển tiếp Tạo hình HĐ ngoài trời HĐ góc HĐ chiều Hoạt động lao động Đánh giá trẻ cuối ngày - Thơ: Nghe lời cô giáo - Vẽ nét mặt các bạn và tô màu bức tranh - (GV ghi tên trò chơI ở các góc) - Ôn luyện Sáu, ngày 28/8/2009 Trò chuyện với trẻ Âm nhạc HĐNT HĐG HĐ chiều Biểu diễn văn nghệ nêu gương cuối tuần Đánh giá trẻ cuối ngày - Hát vỗ tay theo tết tấu: “vui đến trường Nghe: em đI mẫu giáo - C/T; Ai đoán giỏi - (GV ghi tên trò chơI ở các góc) - ôn luyện. Chủ đề 2: lớp học đáng yêu của bé ( Thực hiện 1 tuần từ ngày 31/8/2009 đến ngày 4/.9/2009) Thể dục sáng - Hô hấp: 2 - Tay: 2 - Chân: 2 - Bụng: 2 - Bật: 2 - Tập kết hợp với bài hát “ Trường chúng cháu là trường mầm non” Hoạt động ngoài trời - Quan sát có chủ đích: - Quan sát lớp học, phòng chức năng, bếp. - Vẽ tự do trên sân - Trò chơi vận động: Tai ai tinh - Chơi tự do: Hoạt động góc 1. Góc phân vai: - Bác cấp dưỡng, lớp học. Kết hợp: Gia đình – bán hàng 2. Góc xây dựng - lắp ghép: - Xây dựng vườn trường, lớp học 3. Góc tạo hình - âm nhạc: - Xé dán hoa tặng cô, tặng bạn, nặn đồ chơi trong lớp, tô màu bức tranh - Đọc thơ, hát các bài hát về trường, lớp, cô giáo. 4. Góc sách truyện: - Sưu tầm, làm sách tranh về trường mầm non. - Xếp hình que về trường mầm non. 5. Góc thiên nhiên - khoa học: - Chăm só cây trong sân trường. * Trò chơi vận động: Tìm bạn thân. * Trò chơi học tập: giúp cô tìm bạn * Trò chơi dân gian: Kéo co. Hoạt động chung (giáo viên lên theo thời khoá biểu giống như nhánh 1) Từ ngày 7/9 đến ngày11/9/2009 (Giáo viên tự lên kế hoạch ôn trong chủ điểm “ Trường mầm non” CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN ĐỘ TUỔI : 4- 5 TUỔI Thời gian thực hiện : 5 tuần từ ngày 14/9 đến 16/10/2009 MỤC TIấU 1 Phỏt triển thể chất - Cú khả năng thực hiện cỏc vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thõn : đi, chạy nhảy, leo, trốo - Cú một số kỹ năng vận động để sử dụng một số đồ dựng trong sinh hoạt hàng ngày : đỏnh răng, rửa mặt…… - Nhu cầu và vai trũ dinh dưỡng đối voớư sức khoẻ con người và một số bệnh liờn quan đến ăn uống - Biết giữ vệ sinh cho chớnh mỡnh và trang phục phự hợp khi thời tiết thay đổi - Biết phũng trỏnh nguy hiểm cho bản thõn 2. Phỏt triển nhận thức - Cú một số hiểu biết về bản thõn, biết mỡnh giống và khỏc cỏc bạn qua một ssú đặc điểm bề ngoài và sở thớch cỏ nhõn - Cú một số hiểu biết về tỏc dụng của cỏc bộ phận trờn cơ thể và cỏc giỏc quan - - Biết cơ thể cú 5 giỏc quan : Vị giỏc, thị giỏc, thớnh giỏc, xỳc giỏc, khứu giỏc và sử dụng cỏc giỏc quan đú để nhận biết và phõn biệt đồ dựng đồ chơi - An toàn : địa chỉ số nhà và núi với người lớn khi bị lạc 3. Phỏt triển ngụn ngữ : - Biết sử dụng cỏc từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thõn về sở thớch và hứng thỳ cho người khỏc hiểu - Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phộp với người lớn cú ý thức tụn trọng bạn bố - Biết bộc lộ những suy nghĩ cảm nhận của mỡnh vớimụi trường xung quanh qua cử chỉ và điệu bộ 4. Phỏt triển tỡnh cảm xó hội - - Biết cảm nhận cảm xỳc khỏc nhau của mỡnh và người khỏc - Biết giỳo đỡ mọi người xung quanh - Hiểu được khả năng của bản thõn, biết coi trọng và làm theo cỏc qui định chung của gia đỡnh và lớp học 5. Phỏt triển thẩm mỹ - Thể hiện kĩ năng phối hợp tay- mắt trong hoạt động nghệ thuật như tạo hỡnh, õm nhạc - Yờu thớch cỏi đẹp, cú khả năng cảm nhận cỏi đẹp và mong muốn làm ra cỏi đẹp - Biểu diễn mạnh dạn hồn nhiờn cỏc bài hỏt mỳa theo chủ đề Mạng nội dung II. Các nội dung chính liên quan đến chủ điểm -Một số đặc điểm cá nhân: họ và tên, tuổi,ngày sinh nhật ,giới tính. Những người thân trong gia đình và bạn bè cùng lớp. - Đặc diệm mạo: hình dáng bề ngoài và trang phục. - Khả năng,sở thích và tình cảm của mình. - Cảm xúc của bé,quan hệ của bé với mọi người xung quanh.. - Bé tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người. Bé là ai đây nào Bản thân Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh Cơ thể của bé Cơ thể của bé và các bộ phận khác nhau: đầu, cổ,lưng,ngợc, chân, tay tạc dụng của các bộ phận cơ thể. Có 5 giác quan: thị giác,thính giác, khứu giác,xúc giác,vị giác. Tác dụng của các cơ quan và cách rèn luyện, chăm sóc các giác quan. Cơ thể khoẻ mạnh Những công việc hàng ngày của bé. - Bé được sinh ra và lớn lên an tòan và tình yêu thương của người thân trong gia đình và ở trường mẫu giáo. Dinh dưỡng hợp lý, giữ ginf sớc khoẻ và cơ thể khoẻ mạnh. MôI trường xanh, sạch, đẹp và không khí trong lành. Đồ dùng cá nhân và đồ dùng của trẻ. Mạng hoạt động 2. Chủ đề nhánh 1: Bé là ai đây nào (Thực hiện 1 tuần từ ngày.14 /9 đến ngày 18/9/2009) PTtC VĐCB:Phối hợp vận động cơ thể: chân –tay- mắt… Trườn sấp chui qua cổng *TC: -Về đúng nhà. PTNT Toán: Phân biệt phía trước phía sau, trên- dưới của bản thân trẻ, đo chiều cao- so sánh. MTXQ: Tổ chức sinh nhật, trò truyện về ý nghĩa ngày sinh nhật, phân biệt điểm giống và khác nhau của bé với bạn. PTTM Tạo hình:Tô mầu bức tranh được đánh số trong bảng mầu. áe dán các bộ phận của cơ thể bé. Âm nhạc:Hát: Mừng sinh nhật VĐ: Vỗ tay theo nhịp Nghe: Cây trúc xinh, TC: Tai ai thính Bé là ai đây nào PTNN Văn học:truyện “Cái mồm” Thơ: Lời chào. Đồng dao ca dao, thơ ca: Tâm sự của cái mũi PTTC-XH PV: + Mẹ con- khám bệnh + kết hợp: Gia đình- bán hàng. XD: +)Xây nhà của bé, xây đường đi về nhà bé. THÂN: Đặt bàn tay lên trang giấy dùng bút gạch viền xung quanh hình bàn tay,vẽ thêm móng tay, vân tay, tô mầu. ST: -Làm sách về bé. Nghe kể chuyện “ Dê con nhanh trí” TNKH: Chăm sóc cây, lập biểu đồ chiều cao. TCVĐ: Ai ném xa nhất, chuyền bóng. TCHT: Tay phải, tay tráicủa bé. TCDG: Xỉa cá mè. 2. Chủ đề nhánh 2: Cơ thể của bé (Thực hiện 2 tuần từ ngày. 21/9 đến ngày2/10 /2009) PTtC Dinh dưỡng sứckhoẻ Trẻ cần rèn luyện sức khoẻ để có thân hình cân đối. Thể dục: +Trườn sấp chui qua cổng về nhà -Thi ai ném xa. +Trèo lên cầu thang- theo đường hẹp về nhà TC: Mắt ai tinh TC: chó sói sấu tính. PTNT .Toán -Thực hành so sánh, phân biệt sự giống và khác nhau của 2 nhóm đò vật cá nhân. -So sánh chiều cao của 2- 3 trẻ. - Tìm và tạo nhóm bằng nhau, khác nhau về các đồ dùng cá nhân,đồ chơi đồ dùng học tập. - Đếm, so sánh đến số 3,4,5. MTXQ: -Trò chuyện, tìm hiểu về tác dung từng bộ phận cỏ thể bé, đàm thại về công việc hàng ngày ở nhà và ở lớp. Quan sát, trò chuyện cách chăm sóc các bộ phận cơ thể bé, phân biệt cảm xúc khác nhau của bé. PTTM Tạo hình: - Vẽ các bộ phận ở mặt: mắt, mũi, mồm, tai… Quần áo, giày dép… -Nặn kính đeo mắt. -Vẽ thêm ngọn lửa trên cây nến -Vẽ thêm cho đủ 6 chiếc nơ. Âm nhạc: Hát: + Nào chúng ta cùng tập thể dục Nghe:+ Gà gáy le te. + Cánh én tuổi thơ. TC: Bạn ở đâu. Tai ai thính. Cơ thể của bé PTNN Văn học: Thơ : Cô dạy Truyện gấu con bị đau răng. Đồng dao ca dao:Tâm sự của cái mũi. . PTTC-XH PV:Gia đình – mẹ con tổ chức tết trung thu. Kết hợp: Bán hàng – siêu thị – phòng khám. XD:Xây dựng trường –xếp: bé tập thể dục,bạn thân, bé và bạn đi công viên. NT:- Vẽ tô mầu tranh bé trai, bé gái, cắt dán bổ xung các bộ phận còn thiếu. - Hát đọc thơ theo chủ đề. ST: Làm sách về 5 giác quan. Trưng bảytanh sưu tầm, phân nhóm, tạo nhóm. TNKH: Quan sát, thực hành cánh chăm sóc các bộ phận của và giác quan. TCVĐ: Tạo dáng- mèo đuổi chuột. TCHT: Tôi vui tôi buồn. Chủ đề nhánh 3: Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh(Thực hiện 2 tuần từ ngày.5/10 đến ngày 16/10/2009) PTtC Dinh dưỡng sứckhoẻ Trẻ biết rèn luyện tập thể dục, ăn uống đủ chấtđể người khoẻ mạnh Thể dục: VĐCB: - Luyện tập toàn thân – Trèo thang hái quả. TC: Bắt chước tạo dáng Truyền bóng xem ai bắt bóng nhanh TC: Gieo hạt nảy mầm. PTNT .Toán: Số lượng 1- so sánh ,thêm-bớt, tạo nhóm số lượng 1,2. Số lượng 3: so sánh , thêm- bớt để được số lượng 3. MTXQ: . -Trò chuyện và kể tên các loại thực phẩm trẻ ưa thích, đàm thoại về nhu cầu dinh dưỡng đối với sức khoẻ trẻ. -Trò chuyện, tìm hiểu về những người chăm sóc bé, PTTM Tạo hình: - Tô cùng các màu bàn chải có kiểu đặt khác nhau… - Xé dán các loại quả, cây xanh. Âm nhạc: Hát và vận động: Hoa trong vườn. Nghe: Thật đáng chê TC: Ai nhanh nhất. + Hát và vỗ tay theo tiết tấu:Con chim vành khuyên. Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh PTNN Văn học: Truyện: cậu bé mũi dài Thơ: Thỏ bông bị ốm. Đồng dao – ca dao: Lúa ngô là cô đậu lành . PTTC-XH PV:Chơi bán hàng Kết hợp: gia đình- lớp học. XD:Xây dựng công viên cây xanh, vừon hoa của bé NT:- Xé, dán nặn các loại quả, cây xanh… đọc thơ, biểu diễn văn nghệ theo chủ đề. ST:Làm tranh, sách về môi trường… sưu tầm tranh ảnh các món ăn cần cho cơ thể. TNKH: Nhặt lá rụng làm sạch sân trường- căm sóc cây. TCVĐ: Tạo dáng – Người đầu bếp giỏi . TCHT: cái túi kỳ lạ- vầ đúng nhà. Kế hoạch tuần (Thực thiện 5 tuần ,từ 7 /9/2009) đến ngày18/10/2009 ) Chủ đề 1: Bé là ai đây nào ( Thực hiện 1 tuần từ ngày14/9 đến18/9/2009) Thể dục sáng - Hô hấp: 2 - Tay: 2 - Chân: 3 - Bụng: 2 - Bật: 1 *Tập kết hợp với bài:Nào chúng ta cùng tập thể dục. Hoạt động ngoài trời Quan sát có chủ đích: Nghe kể chuyện… Thăm quan nhà bếp, nhận biết mùi vị thức ăn… chơi * Trò chơi vận động:.Về đúng nhà, Chó sói sấu tính, - Chơi tự do: Hoạt động góc 1. Góc phân vai: - Trò chơi: con mẹ- bác sĩ khám bệnh. - Kết hợp: Gia đình- bán hàng 2. Góc xây dựng - lắp ghép: - Xây xây nhà của bé.Xếp đường về nhà. Xếp ảnh của bé. 3. Góc tạo hình - âm nhạc: : Đặt bàn tay lên trang giấy dùng bút gạch viền xung quanh hình bàn tay,vẽ thêm móng tay, vân tay, tô mầu. 4. Góc sách truyện: -Làm sách về bé. Nghe kể chuyện “ Dê con nhanh trí” 5. Góc thiên nhiên - khoa học: : Chăm sóc cây, lập biểu đồ chiều cao. * TCVĐ: Ai ném xa nhất, chuyền bóng. * TCHT: Tay phải, tay tráicủa bé. *TCDG: Xỉa cá mè. Kế hoạch tuần Chủ đề 2:cơ thể của bé (Thực thiện : 2tuần ,từ 21/9/2009 đến 2/10/2009) Thể dục sáng - Hô hấp: 3 - Tay: 2 - Chân: 2 - Bụng: 1 - Bật: 1 *Tập kết hợp với bài: “Nào chúng ta cùng tập thể dục” Hoạt động ngoài trời * Quan sát có chủ đích: - Nhặt lá xếp hình: Bé trai, bé gái. - Thăm quan nhà bếp để nhận biết mùi vị thức ăn. - Chăm sóc cây cối, con vật. - Chơi các trò chơi rèn luyện : đi, chạy, leo, trèo. * Trò chơi vận động: Tổ chức trò chơi luyện các giác quan: Tai ai thính, mắt ai tinh, cái mũi kỳ lạ. - Chơi tự do: Hoạt động góc 1. Góc phân vai: -Gia đình- mẹ con: Chăm sóc vệ sinh cá nhân: rửa tay, rửa mặt... . Kết hợp : Phòng khám bệnh- Cửa hàng xiêu thị (bán đồ dùng cá nhân, đồ dùng sinh hoạt. 2. Góc xây dựng - lắp ghép: - Ghép hình bé tập thể dục, bạn thân, bé và bạn đi công viên. 3. Góc tạo hình - âm nhạc: - Dán các bộ phận cơ thẻ: chân, tay và các giác quan. -Nghe dân ca ( cô tự chọn). 4. Góc sách truyện: - Xem sách tranh về giữ gìn vệ sinh cơ thể và giữ gin sức khoẻ. -Làm sách về 5 giác quan, trưng bày tranh... 5. Góc thiên nhiên - khoa học: - Quan sát thực hành cách chăm sóc các bộ phận của cơ thể và 5 giác quan. * Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột, chó sói sấu tính,tạo dáng. * Trò chơi học tập: Giúp cô tìm bạn, tôi vui tôi buồn. *Trò chơi dân gian: Xỉa cá mè. Kế hoạch tuần Chủ đề3: bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh (Thực thiện : 2tuần ,từ ngày 5/10/2009 đến 16/10/2009) Thể dục sáng - Hô hấp: 2, 3 - Tay: 2 - Chân: 2 , 3 - Bụng: 2 , 1 - Bật: 1 *Tập kết hợp với bài: “Nào chúng ta cùng tập thể dục” Hoạt động ngoài trời * Quan sát có chủ đích: - Thăm quan vườn hoa của trường - Thực hành chăm sóc cây xanh * Trò chơi vận động: - Tạo dáng- Gieo hạt nảy mầm-Trời mưa- Tìm bạn. - Chơi tự do: Hoạt động góc 1. Góc phân vai: Cửa hàng thực phẩm- ăn uống -Gia đình . Kết hợp: -Gia đình- Lớp học 2. Góc xây dựng - lắp ghép: - Xây dựng công viên cây xanh- Vườn hoa của bé. 3. Góc tạo hình - âm nhạc: - Tô vẽ vườn hoa – công viên - Ôn các bài hát đã học trong tuần 4. Góc sách truyện: - Làm truyện tranh về môi trường xanh, sạch, đẹp, về những loại thực phẩm cần thiết cho cơ thể bé- vệ sinh cá nhân. 5. Góc thiên nhiên - khoa học: - Chăm sóc cẫy cảnh.Nhặt lá rụng. * Trò chơi VĐ: Người đầu bếp giỏi. * Trò chơi học tập: Về đúng nhà. *Trò chơi dân gian:( Giáo viên tự lên). *Từ ngày 19/10 đến ngày 23/10 giáo viên tự lên kế hoạch ôn chủ điểm “Trường mầm non” và“Bản thân” CHỦ ĐỀ : GIA ĐèNH Thời gian thực hiện : 5 tuần từ 26/10 đến 27/11 / 2009 1 Phỏt triển thể chất - Biết ớch lợi của 4 nhúm thực phẩm đối với sức khoẻ của trẻ và gia đỡnh - Thớch vận độngvà tham gia cỏc hoạt động giữ gỡn sức khoẻ cựng người thõn trong gia đỡnh 2. Phỏt triển nhận thức - Cú một số hiểu biết về bản thõn, biết mỡnh giống và khỏc cỏc bạn qua một so đặc điểm bề ngoài và sở thớch cỏ nhõn - Cú một số hiểu biết về tỏc dụng của cỏc bộ phận trờn cơ thể và cỏc giỏc quan - Biết cơ thể cú 5 giỏc quan : Vị giỏc, thị giỏc, thớnh giỏc, xỳc giỏc, khứu giỏc và sử dụng cỏc giỏc quan đú để nhận biết và phõn biệt đồ dựng đồ chơi - An toàn : địa chỉ số nhà và núi với người lớn khi bị lạc 3. Phỏt triển ngụn ngữ : - Biết sử dụng cỏc từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thõn về sở thớch và hứng thỳ cho người khỏc hiểu - Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phộp với người lớn cú ý thức tụn trọng bạn bố - Biết bộc lộ những suy nghĩ cảm nhận của mỡnh vớimụi trường xung quanh qua cử chỉ và điệu bộ 4. Phỏt triển tỡnh cảm xó hội - Biết cảm nhận cảm xỳc khỏc nhau của mỡnh và người khỏc - Biết giỳo đỡ mọi người xung quanh - Hiểu được khả năng của bản thõn, biết coi trọng và làm theo cỏc qui định chung của gia đỡnh và lớp học 5. Phỏt triển thẩm mỹ - Thể hiện kĩ năng phối hợp tay- mắt trong hoạt động nghệ thuật như tạo hỡnh, õm nhạc - Yờu thớch cỏi đẹp, cú khả năng cảm nhận cỏi đẹp và mong muốn làm ra cỏi đẹp - Biểu diễn mạnh dạn hồn nhiờn cỏc bài hỏt mỳa theo chủ đề - Mạng nội dung II. Các nội dung chính liên quan đến chủ điểm - Các thành viên trong gia đình: Bố, mẹ, anh, chị, em (tên, sở thích...) - Công việc của các thành viên trong gia đình. - Họ hàng (ông, bà, cô, dì, chú, bác...) - Những thay đổi trong gia đình. - Địa chỉ gia đình. Nhà là nơi gia đình cùng chung sống. Biết quét dọn và giữ gìn nhà cửa sạch sẽ. - Có nhiều kiểu nhà khác nhau (nhà1 tầng, nhiều tầng, cấp 4...) - Người ta dùng nhiều vật liệu khác nhau để làm nhà. - Những người kỹ sư, thợ xây... là những người làm lên ngôi nhà Gia đình bé thân yêu của bé Gia đình Nhu cầu của gia đình bé ngày hội của các cô giáo - Biết tên cô giáo, công việc của cô giáo. - Biết ngày hội của cô giáo là ngày 20/11. - Biết ơn và kính trọng thày cô giáo - Đồ dùng gia đình, phương tiện đi lại của gia đình. - Gia đình là nơi các thành viên sống vui vẻ hạnh phúc. Trẻ được tham gia các hoạt động cùng mọi người trong gia đình. - Biết các thực phẩm cần thiết cho gia đình. - Học cách giữ gìn quần áo sạch sẽ Mạng hoạt động 2. Chủ đề nhánh 1: Gia đình thân yêu của bé (Thực hiện 2 tuần từ .26/10 - 6/11/2009) PTtC - Bò thấp chui qua cổng. - TC: Mèo và chim sẻ - Đi ngang bước dồn, trèo lên ghế PTNT *LQVT - So sánh chiều cao - thấp giữa các thành viên trong gia đình. Đếm các thành viên trong gia đình. - So sánh nhà cao - thấp, to - nhỏ. Xếp thứ tự các nhà theo chiều cao. *KPKH -Trò chuyện về các thành viên trong gia đình và công việc của các thành viên trong gia đình. -Quan sát, phân loại các kiểu nhà. Tìm hiểu một số nghề làm ra nhà và một số nguyên vật liệu làm ra nhà PTTM Tạo hình - Dán và tô màu hình ảnh những người thân trong gia đình. - Vẽ thêm chi tiết.... tô màu. - Vẽ, xé, dán ngôi nhà của bé. - Tô màu bức tranh. Chọn rồi vạch quần áo phù hợp ÂM nhạc 1. Cháu yêu bà. VĐ: Vỗ tay theo tiết tấu chậm. N: Tổ ấm gia đình. TC:Ai nhanh nhất. - Hát: Nhà của tôi. - VĐ: Vỗ tay, gõ nhịp theo tiết tấu. - Nghe: Cho con - TC: Ai nhanh nhất Gia đình thân yêu của bé PTNN Văn học: - Truyện: Gấu con chia quà. - Thơ: Ông mặt trời. - Thơ: Em yêu nhà em. PTTC-XH PV: : Gia đình, bán hàng, bác sĩ. XD: Xếp hình người, khuon viên, vườn hoa, vườn cây. - Xếp và dán hình người bằng các hình học khác nhau. THÂN: Múa hát về gia đình. - Biểu diễn văn nghệ, nghe nhạc. ST: - Đọc truyện: Gấu con chia quà. - Sưu tầm tranh và ảnh các kiểu nhà khác nhau. - Làm sách về các kiểu nhà. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. -TNKH: - Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây. - Chăm sóc cây trong lớp. -TCVĐ,.TCHT, TCDG (Lên theo kế hoạch tuần ) 2. Chủ đề nhánh 2: Nhu cầu của gia đình bé- ngày nhà giáo việt nam (Thực hiện 3 tuần từ .9/11 -20 /11/2009) PTtC -Đi ngang bước dồn, trèo lên ghế Ném xa bằng 1 tay - Trườn sấp trèo qua ghế. + Bật xa 35cm. PTNT *LQVT - So sánh nhà cao - thấp, to - nhỏ. Xếp thứ tự các nhà theo chiều cao. - D

File đính kèm:

  • docchuong trinh 56 Tuoidang thuc hien.doc