I - Mục tiêu :
1. Lĩnh vực phát triển thể chất.
- Rèn luyện và phát triển một số vận động cơ bản: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục, trèo lên xuống thang, chạy nhấc cao đùi,ném xa bằng 1 tay, chạy nhanh 15 m, baatjxa 45cm. Củng cố những vận động đó học như: Đi nối bàn chân tiến lùi, bật sâu 25cm, đi và đập bóng thực hiện các động tác nhanh nhẹn theo hiệu lệnh của cô.
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác sảng khoái và dễ chịu khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên.
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức.
- Trẻ có kiến thức về: Cỏc nghề phổ biến quen thuộc, nghề sản xuất, nghề dịch vụ, nghề truyền thốngcủa địa phương và ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11. Biết sản phẩm của một số nghề, dụng cụ cần thiết của một số nghề. Biết ý nghĩa của các nghề đó trong xó hội. Trẻ biết ngày 20/11 là nhà giỏo việt nam, là ngày hội của cỏc thầy cụ giỏo).
- Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết của trẻ.
- Phát triển khả năng quan sát, chú ý, tưởng tượng của trẻ giúp trẻ nhớ và nhận biết đúng các khối vuụng, khối chữ nhật, định hướng trong không gian, đo đối tượng bằng các thước đo khác nhau.
-Trẻ nhận biết số 7 và biết đếm các đối tượng và thờm bớt trong phạm vi 7.
3. Phát triển ngôn ngữ.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của một số nghề phổ biến, biết sử dụng những câu ngắn đơn giản chỉ đặc điểm, sản phẩm của một số nghề và ngày 20/11.
- Trẻ biết sử dụng những câu trả lời ngắn gọn để trả lời các câu hỏi của cô giáo về bài thơ, câu chuyện.
4. Phát triển tình cảm - xã hội.
- Trẻ biết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với bạn qua trũ chơi ở các góc chơi.
- Biết thể hiện thái độ, lời nói lễ phép lịch sự.
- Biết đoàn kết giúp đỡ bạn không tranh giành đồ chơi của bạn.
- Tụn trọng cỏc cụ cỏc bỏc nụng dõn, cụng nhõn biết quý trọng giữ gỡn những sản phẩm của cỏc cụ, cỏc bỏc làm ra.
- Kớnh trọng cỏc thầy cụ giỏo, biết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với cỏc cụ giỏo nhõn ngày 20/11.
74 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2799 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 5 tuổi - Chủ đề 5: Các nghề phổ biến và ngày 20/11 (Thực hiện 3 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 5: Cỏc nghề phổ biến và ngày 20/11
Thực hiện trong 3 tuần (Từ ngày 29/10 – 30/11/2012)
I - Mục tiêu :
1. Lĩnh vực phát triển thể chất.
- Rèn luyện và phát triển một số vận động cơ bản: Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục, trốo lờn xuống thang, chạy nhấc cao đựi,nộm xa bằng 1 tay, chạy nhanh 15 m, baatjxa 45cm. Củng cố những vận động đó học như: Đi nối bàn chõn tiến lựi, bật sõu 25cm, đi và đập búng …thực hiợ̀n các đụ̣ng tác nhanh nhẹn theo hiợ̀u lợ̀nh của cụ.
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác sảng khoái và dễ chịu khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên.
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức.
- Trẻ có kiến thức về: Cỏc nghề phổ biến quen thuộc, nghề sản xuất, nghề dịch vụ, nghề truyền thốngcủa địa phương và ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11. Biết sản phẩm của một số nghề, dụng cụ cần thiết của một số nghề. Biết ý nghĩa của cỏc nghề đú trong xó hội. Trẻ biết ngày 20/11 là nhà giỏo việt nam, là ngày hội của cỏc thầy cụ giỏo).
- Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết của trẻ.
- Phát triển khả năng quan sỏt, chỳ ý, tưởng tượng của trẻ giỳp trẻ nhớ và nhận biết đỳng cỏc khối vuụng, khối chữ nhật, định hướng trong khụng gian, đo đối tượng bằng cỏc thước đo khỏc nhau.
-Trẻ nhận biết số 7 và biết đếm cỏc đối tượng và thờm bớt trong phạm vi 7.
3. Phát triển ngôn ngữ.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của một số nghề phổ biến, biờ́t sử dụng những cõu ngắn đơn giản chỉ đặc điểm, sản phẩm của một số nghề và ngày 20/11.
- Trẻ biết sử dụng những cõu trả lời ngắn gọn để trả lời cỏc cõu hỏi của cụ giỏo về bài thơ, cõu chuyện.
4. Phát triển tình cảm - xã hội.
- Trẻ biết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với bạn qua trũ chơi ở cỏc gúc chơi.
- Biết thể hiện thỏi độ, lời núi lễ phộp lịch sự.
- Biết đoàn kết giỳp đỡ bạn khụng tranh giành đồ chơi của bạn.
- Tụn trọng cỏc cụ cỏc bỏc nụng dõn, cụng nhõn… biết quý trọng giữ gỡn những sản phẩm của cỏc cụ, cỏc bỏc làm ra.
- Kớnh trọng cỏc thầy cụ giỏo, biết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với cỏc cụ giỏo nhõn ngày 20/11..
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thích tạo ra các sản phẩm đẹp qua cỏc nụi dung như vẽ, tụ màu, xé dán, nặn. Biết tụ màu, xộ dỏn, vẽ , nặn…Trẻ biết nâng niu và giữ gìn các sản phẩm nghệ thuật…
- Hát, đọc thơ về cỏc nghề và ngay 20/11.
II - Mạng nội dung.
Nhỏnh 1: Nghề phổ biến quen thuộc
(Từ ngày 29/10- 2/11/2012)
Nhỏnh 2: Nghề sản xuất
(5 – 9/ 10/2012)
Nhỏnh 3: Nghề dịch vụ
(12 – 16/10/2012)
Nhánh4: Ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11
(19 – 23/10/2012)
Nhánh 5: Nghề truyền thống phổ biến ở địaphương.
(26 – 30/10/2012)
* Nội dung: Trẻ biết tờn và cỏc dụng cụ, sản phẩm một số nghề phổ biến quen thuộc ở địa phương.
- Trẻ hiểu và biết ý nghĩa của cụng việc đú đối với xó hội
- Cú ý thức tụn trọng người lao động, biết giữ gỡn đồ dựng đồ chơi.
Nội dung: Trẻ biết tờn và cỏc dụng cụ,sản phẩm của nghề sản xuất. hiểu và biết ý nghĩa của nghề đú đối với xó hội.
- Kớnh trọng cỏc cụ cỏc bỏc cụng nhõn và nụng dõn.
Nội dung : Trẻ biết nghề dịch vụ: Nghề buụn bỏn, nghề bưu điện , nghề may, nghề y tế…
- Trẻ hiểu và biết ý nghĩa của cụng việc đú đối với xó hội.
- Cú ý thức tụn trọng người lao động, biết giữ gỡn đồ dựng đồ chơi.
Nội dung : Trẻ biết ngày 20/11 hàng năm là ngày nhà giỏo Việt Nam, là ngày hội của cỏc thầy cụ giỏo. Biết một số hoạt động của cỏc cụ giỏo trong ngày 20/11.
Nội dung : Trẻ biết một số nghề phổ biến cú ở địa phương.
- Trẻ hiểu và biết ý nghĩa của cụng việc đú đối với xó hội.
- Trẻ thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với bố mẹ.
- Trẻ biết trong xó hội cú nhiều nghề khỏc nhau con trai, con gỏi đều cú thể làm được.
Mạng hoạt động:
Lĩnh vực phát triển
Nhỏnh 1: Nghề phổ biến quen thuộc
(Từ ngày 29/10- 2/11/2012)
Nhỏnh 2: Nghề sản xuất
(5 – 9/ 10/2012)
Nhỏnh 3: Nghề dịch vụ
(12 – 16/10/2012)
Nhánh4: Ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11
(19 – 23/10/2012)
Nhánh 5: Nghề truyền thống phổ biến ở địaphương.
(26 – 30/10/2012)
Mọi lúc mọi nơi
LVPT thể chất
HĐTD:
- VĐCB: Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục.
TC: Người tài xế giỏi.
DDSK: Nói được tờn mụ̣t sụ́ món ăn hàng ngày, biết một số mún ăn, biết giữ vệ sinh cơ thể
HĐTD:
- VĐCB: Trốo lờn xuống thang.
- Chạy nhấc cao đựi.
- DDSK: Lựa chọn và sử dụng trang phục phự hợp với thới tiết, ớch lợi của việc mặc trang phục phự hợp với thời tiết
HĐTD:
- VĐCB: Đi trờn ghế thể dục.
TC: Chuyền búng qua đầu.
DDSK: Trẻ biờ́t lựa chọn mụ̣t sụ́ thực phõ̉m giàu chṍt dinh dưỡng, trẻ ăn hết suất, ăn ngon miệng.
HĐTD:
- VĐCB: Nộm xa bằng 1tay.
- Chạy nhanh 15m.
- DDSK: Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh, biết giữ gỡn sức khỏe.
HĐTD:
- VĐCB: - Bật xa 45cm
TCVĐ: Bỏnh xe quay.
- DDSK: Trẻ nhận biết và phũng trỏnh những hành động nguy hiểm, những nơi khụng an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tớnh mạng.
- Trẻ tập đỳng cỏc động tỏc trong bài tập thể dục.
- Đọc cỏc bài đồng dao, ca dao theo chủ đề.
- Trũ chuyện với trẻ 1số ngành nghề phổ biến ở đia phương và ngày hội của cỏc cụ giỏo.
- Trẻ ụn luyện và nhõn biết phõn biệt cỏc khối hỡnh học và cỏc và , cỏc chữ cỏi đó học.
- Trẻ biết định hướng trong khụng gian.
- Làm quen với bài mới.
- Hỏt mỳa những bài hỏt về nghành nghề và ngày hội của cụ giỏo.
- Kể chuyện, đọc thơ theo chủ đề.
- Chơi cỏc trũ chơi cũ và mới.
LVPT Nhận thức:
KPXH:
Trũ chuyện về cụng việc của chỳ cụng nhõn xõy dựng
HĐLQVTOÁN:
Xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
KPXH:
- Làm quen với một số đồ dựng của nghề nụng.
HĐLQVTOÁN:
Phộpđo, đụ một đối tượng bằng cỏc phộp đo khỏc nhau.
KPXH:
Trũ chuyện về một số nghề dịch vụ.
HĐLQVTOÁN:
Nhận biết phõn biệt khối vuụng, khối chữ nhật.
KPXH:
- Trũ chuyện về ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11.
HĐLQVTOÁN:
- Số 7 ( tiết 1)
KPXH:
- Trũ chuyện về một số nghề truyền thống và phổ biến ở địa phương.
HĐLQVTOÁN:
- Số 7 ( tiết 3)
LVPT Ngụn ngữ
HĐLQVăn học
Thơ: Bộ làm bao nhiờu nghề.
( Dạy trẻ đọc thuộc thơ)
HĐLQCV: Tập tụ chữ u,ư
HĐLQVăn học :
- Truyện: Hai anh em
( Kể chuyện cho trẻ nghe)
HĐLQCV:
- ễn chữ cỏi e,ờ,u,ư
HĐLQVăn học :
Thơ “ Chiếc cầu mới (dạy trẻ đọc thuộc thơ)
HĐLQCV: Làm quen với chữ cỏi i,t,c.
HĐLQVăn học :
Truyện: Ai ngoan sẽ được thưởng.
(Kể chuyện cho trẻ nghe)
HĐLQCV:
- Tập tụ chữ cỏi i,t,c.
HĐLQVăn học :
- Thơ “Ước mơ của Tý ( Dạy trẻ đọc thơ)
HĐLQCV:
- Làm quen với chữ cỏi b,d,đ
LVPT Thẩm mỹ
HĐÂN:
- DH: Chỏu yờu cụ thợ dệt
Nghe hỏt : Hạt gạo làng ta.
Trũ chơi : Thi ai nhanh.
HĐTH: Tụ màu bỏc nụng dõn (mẫu)
HĐÂN:
- DVĐ: Lớn lờn chỏu lỏi mỏy cày.
Nghe hỏt : Đuổi chim
Trũ chơi : Tai ai tinh
HĐTH:
- Vẽ đồ dựng nghề nụng
( Đề tài)
HĐÂN:
- DH: Bỏc đưa thư vui tớnh
Nghe hỏt : Anh phi cụng ơi.
Trũ chơi : Hóy chơi cựng bạn.
HĐTH:
Nặn theo ý thớch
HĐÂN:
- DH: Cụ giỏo
- Nghe hỏt: Mừng ngày hội vui 20/11.
Trũ chơi : Nghe tiếng hỏt thỏ nhảy vào chuồng.
HĐTH:
- Vẽ hoa tặng cụ giỏo
( Đề tài)
HĐÂN:
* Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề.
HĐTH:
- Xộ dỏn cỏi bừa.
(Mẫu)
LVPT Tỡnh cảm xó hội.
+ Gúc phõn vai: Bỏn hàng - Nấu ăn
+ Gúc xõy dựng: Xõy bệnh viện
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ vờ̀ nghề phổ biến quen thuộc, Làm anbum về 1 số nghề. Vẽ, tụ màu một số dụng cụ về một số nghề phổ biến quen thuộc
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem thơ và tranh ảnh gúc học tập.
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi về 1 số dụng cụ 1 số nghề phổ biến quen thuộc
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Gieo hạt.
- Gấp thả thuyền giấy.
+ Gúc phõn vai: Bỏn hàng - Nấu ăn
+ Gúc xõy dựng: Xõy bệnh viện
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ vờ̀ nghề sản xuất. Làm anbum về nghề sản xuất. Vẽ, tụ màu một số dụng cụ về một số nghề sản xuất.
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem tranh truyện và tranh ảnh gúc học tập.
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi về 1 số dụng cụ 1 số nghề sản xuất.
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Quan sỏt sự nảy mầm của cõy.
- Chơi với cỏt sỏi..
+ Gúc phõn vai: Bỏn hàng – Bỏc sỹ + Gúc xõy dựng: Xõy bệnh viện
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ vờ̀ nghề dịch vụ. Làm anbum về nghề dịch vụ. Vẽ, tụ màu một số dụng cụ về nghề dịch vụ.
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem tranh thơ và tranh ảnh gúc học tập
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi về 1 số dụng cụ nghề dịch vụ.
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Chăm súc vườn cõy
- Đong nước..
+ Gúc phõn vai: Cụ giỏo – Bỏc sỹ
+ Gúc xõy dựng: Xõy trường học.
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ, làm album vờ̀ ngày hội của cỏc cụ giỏo 20/11.
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem tranh truyện và tranh thơ gúc học tập.
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi cỏc loại hoa tặng cụ giỏo, hỏt mỳa cỏc bài hỏt về cụ giỏo.
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Chơi với lỏ cõy.
- Đong nước vào chai.
+ Gúc phõn vai:
Cụ giỏo – Bỏc sỹ
+ Gúc xõy dựng: Xõy nhà mỏy
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ vờ̀ nghề phổ biến ở địa phương . Làm anbum về nghề phổ biến ở địa phương. Nặn sản phẩm của một số nghề.
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem tranh thơ.
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi về dụng cụ của 1 số nghành nghề phổ biến ở địa phương.
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Tưới cõy, nhổ cỏ
- Gấp thả thuyền giấy.
Kế hoạch tuần:
Nhánh 1: Nghề phổ biến và quen thuộc (1 tuần)
Từ ngày 29/10 – 2/11/2012
I -Kết quả mong đợi.
1. Kiến thức:
- Trẻ biết một số nghề phổ biến quen thuộc như: Nghề nụng, nghề sản xuất, nghề may, nghề xõy dựng…
- Trẻ hiểu và biết ý nghĩa của cụng việc đú đối với xó hội.
- Trẻ biết để cú cơ thể khoẻ mạnh phải ăn uống đủ chất, đủ lượng, ăn đỳng giờ…Chăm tập thể dục.
- Trẻ biết xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
- Nhớ tên bài thơ: hiểu nội dung bài thơ, tờn tỏc giả. Thuộc bài thơ.
- Biết tụ chữ cỏi u,ư. Hỏt diễn cảm bài hỏt “ Chỏu yờu cụ thợ dệt”.
2. Kỹ năng:
- Rốn cỏc kỹ năng định hướng trong khụng gian. Phỏt triển ngụn ngũ cho trẻ dõn tộc.
- Rốn kỹ năng tụ màu… kỹ năng hỏt, kỹ năng trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục…
3. Thỏi độ:
- Trẻ thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với cỏc bỏc nụng dõn, cụng nhõn , xõy dựng.
- Cú ý thức lao động tự phục vụ bản thân như: Rửa tay, lau mặt...
- Giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh chung của trường, lớp mầm non, biết chăm sóc bảo vệ bồn hoa cây cảnh, đồ dùng đồ chơi, biết học tập làm theo tấm gương của Bác Hồ.
II - Kế hoạch các hoạt động.
Thứ
Cỏc HĐ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đún trẻ - Điểm danh
Khi đún trẻ vào lớp giỏo viờn nhắc trẻ xếp dày dộp, đồ dùng cá nhân vào đỳng nơi quy định. Trao đổi nhanh với phụ huynh tỡnh hỡnh của trẻ khi đến lớp. Trũ chuyện với trẻ về nội dung nhánh ( gia đỡnh của bộ)… cho trẻ vào gúc chơi cụ vừa đún trẻ vừa quan sỏt trẻ chơi.
Điểm danh: cụ gọi tờn trẻ theo danh sỏch đỏnh dấu những trẻ đi học, nhắc nhở trẻ đi học đều.
Thể
dục sỏng.
- Cho trẻ tập cỏc động tỏc :
+ Hụ hấp : ĐT2: Thổi búng bay
+ Tay – vai : ĐT 1: Đưa tay ra phớa trước gập trước ngực.
+ Lưng - bụng : ĐT3: Đứng nghiờng người sang 2 bờn.
+ Chõn : ĐT4: Đứng khụy một chõn ra phớa trước chõn sau thẳng.
+ Bật : ĐT 1: Bật tiến về phớa trước.
Hoat động học có chủ đích.
HĐTD:
- VĐCB: Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục.
TC: Người tài xế giỏi.
HĐLQVToán:
Xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
HĐLQMTXQ:
Trũ chuyện về cụng việc của chỳ cụng nhõn xõy dựng.
HĐTH:
Tụ màu bỏc nụng dõn.
( Mẫu)
HĐLQCV: Tập tụ chữ u,ư.
Hoạt động góc.
+ Gúc phõn vai: Bỏn hàng - Nấu ăn
* Chuẩn bị: Đồ chơi bỏn hàng …đồ dựng nấu ăn ( bếp ga, chảo, nồi, đũa…)
+ Gúc xõy dựng: Xõy bệnh viện
* Chuẩn bị: Các nguyên vật liệu, sỏi, cây xanh, cỏc khối gỗ hỡnh vuụng hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, biển hiệu, cổng ra vào…
+ Gúc học tõp: Xem tranh MTXQ vờ̀ nghề phổ biến quen thuộc, Làm anbum về 1 số nghề.
- Sử dụng vở toỏn, vở tập tụ.
- Xem thơ và tranh ảnh gúc học tập.
* Chuẩn bị : Tranh MTXQ về một số nghề phổ biến quen thuục, bỳt chỡ, sỏp màu, tranh rỗng một số dụng cụ của một số nghề.
+ Gúc nghệ thuật: Vẽ, tụ màu, bồi về 1 số dụng cụ 1 số nghề phổ biến quen thuộc
* Chuẩn bị: Giấy A4, bỳt sỏp, tranh rỗng một số nghề.
+ Gúc thiờn nhiờn:
- Gieo hạt. Gấp thả thuyền giấy.
* Chuẩn bị: Cõy xanh, nước sach, bỡnh tưới cõy, khăn lau, giấy bỏo, chậu nước.
* Tổ chức chơi
- Trẻ về gúc chơi.
- Trẻ thỏa thuận vai chơi với nhau.
- Cụ quan sỏt tất cả cỏc gúc chơi sau đú cụ đến từng gúc chơi hỏi trẻ, hướng dẫn động viờn trẻ chơi.
Hoạt động ngoài trời
Quan sát: Tranh ảnh qỳa trỡnh làm ra hạt gạo( nghề nụng)
TCVĐ: Gieo hạt nẩy mầm.
CTD: Phấn, sỏi, lỏ
Quan sát: Tranh ảnh cỏc nhà mỏy, xớ nghiệp.
TCVĐ: Người tài xế giỏi.
TCDG: Dung dăng dung dẻ.
CTD: Chơi với cát, sỏi và nước.
Quan sát: Tranh ảnh cỏc cụng trỡnh thủy điện, mỏng nước…
TCVĐ: Người làm vườn
CTD: Chơi đồ chơi ngoài trời
Quan sát: Tranh ảnh cỏc cụng trỡnh xõy dựng như cầu, cống…
TCVĐ: Người tài xế giỏi.
TCDG: Thả đỉa ba ba.
CTD: Phấn, sỏi, lỏ
Quan sát: Tranh ảnh cỏc nghề phổ biến quen thuộc.
TCVĐ: Người làm vườn.
CTD: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa
Cụ cho trẻ rửa tay, lau miệng trước khi ăn. Khi ăn cụ nhắc trẻ ăn cẩn thận khụng làm rơi vói cơm, ăn hết suất.
Ngủ trưa cụ cho trẻ ngủ, động viờn trẻ ngủ ngon, ngủ sõu. Nhắc nhở trẻ khụng được núi chuyện…
Hoạt động chiều
1. Làm quen với toán: xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
HĐLQVăn học :
Thơ: Bộ làm bao nhiờu nghề.
1.Làm quen với bài hát: Chỏu yờu cụ thợ dệt.
2. Chơi trũ chơi
HĐÂN:
- DH: Chỏu yờu cụ thợ dệt.
Nghe hỏt : Hạt gạo làng ta
Trũ chơi : Thi ai nhanh.
Hướng dẫn trẻ lao động tự phục vụ xếp gối, chải đầu…
- Nờu gương phỏt phiếu bộ ngoan
Vệ sinh
Trả trẻ.
Vệ sinh cỏ nhõn cho trẻ: Đầu túc, quần ỏo gọn gàng.
Trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh sức khoẻ và học tập của cỏc chỏu.
- Khuyến khớch động viờn trẻ, nhận xột, cắm cờ, phỏt phiếu bộ ngoan chiều thứ 6.
Nhận xột cuối ngày
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
………………………………..
Kế hoạch hoạt động ngày.
Nội dung hoạt động
Mục đích - Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến trình lên lớp
Thứ 2
29/10/2012
Buụ̉i sáng:
HĐTD
VĐCB: Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục.
TC: Người tài xế giỏi.
Buụ̉i chiờ̀u
- Vợ̀ sinh, chơi trò chơi, ăn quà chiờ̀u.
1. Làm quen với toán:
Xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
- KT: Trẻ biết thực hiện cỏc động tỏc trong bài vận động cơ bản: Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục. Tập đỳng cỏc động tỏc trong bài tập PTC.
Biết chơi trò chơi: Người tài xế giỏi.
- KN: Rèn các kỹ năng phối hợp tay và chân trong khi trườn và trốo, kn nhanh nhẹn khộo lộo trong khi trườn và trốo và tập bài tập.
- Rèn tính mạnh dạn cho trẻ khi tập.
- TĐ: Trẻ có ý thức tập thể thể dục, chăm tập thể dục để cú sức khỏe.
- Giúp trẻ có tinh thõ̀n thoải mái sau khi ngủ dọ̃y.
- Trẻ biờ́t xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
Sõn tập sạch sẽ khụng cú chướng ngại vật, vạch xuất phỏt, chiếu, ghế thể dục, vũng thể dục.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng.
* NDTH: GD dinh dưỡng, õm nhạc.
Khăn mặt, nước sạch, quà chiều
- Cỏc đối tượng
- Đồ dùng, đồ chơi toán của cô và trẻ
Hoạt động 1:
Trũ chuyện, gõy hứng thỳ.
Cụ trò chuyợ̀n với trẻ vờ̀ chủ đề, gõy hứng thú hướng trẻ vào bài.
2. Hoạt động 2: Nội dung chớnh.
a, Khởi đụ̣ng.
- Cụ cho trẻ làm đoàn tàu đi 1-2 vòng quanh sõn (đi các kiểu đi khác nhau, kết hợp chạy nhẹ nhàng)
b, Trọng đụ̣ng:
Cụ cho trẻ tọ̃p bài tọ̃p phát triờ̉n chung các đụ̣ng tác:
+ Tay – vai : ĐT 1: Đưa tay ra phớa trước gập trước ngực. (2l-8n)
+ Lưng - bụng : ĐT3: Đứng nghiờng người sang 2 bờn. (3l-8n)
+ Chõn : ĐT4: Đứng khụy một chõn ra phớa trước chõn sau thẳng. (2l-8n)
+ Bật : ĐT 1: Bật tiến về phớa trước. (2l-8n)
- Trẻ tọ̃p theo cụ.
- Cụ theo dõi đụ̣ng viờn khuyờ́n khích trẻ thực hiợ̀n.
* VĐCB :
- Cụ giới thiợ̀u tờn bài vọ̃n đụ̣ng cơ bản:
Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục.
- Cụ mời một trẻ lờn thực hiện, sau đú cụ khẳng định lại.
- Cụ làm mõ̃u lõ̀n 2 ( kờ́t hợp lời giải thích). Từ đầu hàng cụ bước tới vạch xuất phỏt, cụ hạ người xuống chiếu, khi cú hiệu lệnh trườn tay phải cụ đưa về phớa trước đồng thời chõn trỏi cụ đưa lờn theo, sau đú cụ đổi bờn tay trỏi cụ đưa lờn và chõn phải cụ đưa theo sau, cụ trườn kết hợp tay nọ chõn kia, mắt cụ nhỡn về phớa trước đầu khụng cỳi, cụ trườn hết chiếu cụ đứng lờn 2 tay cầm sỏt 2 cạnh ghế chõn phải cụ bước qua ghế cụ bước tiếp chõn trỏi sang. Trốo song cụ đi về cuối hàng đứng để bạn khỏc tiếp tục trườn.
- Trẻ làm mõ̃u ( 1 trẻ). Cụ giải thích lại các đụ̣ng tác, kết hợp hỏi trẻ cỏch đi.
* Trẻ thực hiợ̀n :
- Cô theo dõi, sửa sai cho trẻ.
- Cụ đụ̣ng viờn khuyờ́n khích trẻ.
* Củng cố bài vọ̃n đụ̣ng cơ bản: Cụ hỏi trẻ tờn bài vận động đó thực hiện, cho mụ̣t trẻ khá lờn thực hiợ̀n lại. Cụ khái quát.
TC: Người tài xế giỏi.
Cô giới thiệu tên trò chơi, luật chơi và cách chơi.
- Cô và trẻ chơi mẫu một lần:
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2,3 lần. Cụ nhọ̃n xét giáo dục trẻ.
c. Hụ̀i tĩnh : Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.
3. Hoạt động 3: KT: Nhận xét - Tuyên dương – Chuyển hoạt động.
* Cụ hướng dõ̃n trẻ đi vợ̀ sinh, rửa mặt, chải đõ̀u.
- Tụ̉ chức cho trẻ chơi trò chơi dõn gian.
- Cho trẻ ăn quà chiờ̀u.
* Cụ trũ chuyện với trẻ về cỏc nghề phổ biến quen thuộc ở địa phương.
+ Cụ giới thiệu bài, dựng thủ thuật đưa Cỏc đối tượng. Cho trẻ quan sỏt và xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
- Cụ thực hiện chia nhúm trẻ thực hiện theo cụ.
- Cho trẻ chia nhiều lần để khắc sõu kiến thức .
* Trả trẻ: Cụ nhọ̃n xờ́t cuụ́i ngày học. Cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ đi học đờ̀u
Thứ 3. Ngày 30/10/2012
- Hoạt đụ̣ng1 HĐLQVToán:
Xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn với đối tượng khỏc.
Buụ̉i chiờ̀u
HĐ2 HĐLQVăn học :
Thơ “ Bộ làm bao nhiờu nghề” ( Dạy trẻ đọc thơ)
-KT: Trẻ xỏc định được phớa phải, phớa trỏi của bạn, của đối tượng khỏc
-KN: Rốn kỹ năng nhận biết, phõn biệt. Khả năng quan sỏt, tưởng tượng, ghi nhớ…
- TĐ: Giỏo dục trẻ cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, hướng thỳ khi học.
- KT: Trẻ biết tờn bài thơ, tờn tác giả, hiểu nội dung và biết đọc thuộc bài thơ
- KN: Rốn kn quan sỏt chỳ ý, ghi nhớ, kỹ năng đọc đỳng rừ lời.
- TĐ: Giỏo dục trẻ biết nghe lời cụ giỏo, yờu quý chỳ bộ đội
- Một số dụng cụ cỏc nghề phổ biến quen thuộc bằng đồ chơi
Phiếu trờn cú vẽ một cỏi cõy ở giữa trang giấy và bỳt vẽ.
- NDTH: Mụi trường xung quanh, Âm nhạc.
Tranh minh họa truyện, đồ dựng học tập
- NDTH: Toỏn, MTXQ
1.Hoạt động 1: Trò chuyợ̀n – Gõy hứng thỳ
Cụ cùng trẻ hỏt bài: “Lớn lờn chỏu lỏi mỏy cày ”
Trò chuyợ̀n gõy hứng thú vào bài.
2. Hoạt động 2: Nội dung chớnh.
Phần 1: Nhận biết phớa phải, phớa trỏi của bản thõn.
Trũ chơi: “Ai nhanh hơn”
Cụ núi: Tay phải giơ cao hoặc tay trỏi giơ ngang, trẻ nào nhầm hoặc chậm phải làm lại
Thay đổi liờn tục 3-4 lần một tay và tăng dần tốc độ
Phần 2: Xỏc định phớa phải, phớa trỏi của bản thõn, của đối tượng khỏc
+ Cụ cầm một chiếc liềm nhỏ trong một tay, tay cũn lại cầm chiếc cuốc nhỏ. Cụ hỏi trẻ: Tay phải cụ cầm cỏi gỡ? Tay trỏi cụ cầm cỏi gỡ?
Thay đổi loại đồ chơi trong mỗi tay 4,5 lần.
+ Trũ chơi tập tầm vụng. Trẻ đoỏn xem cụ cầm loại dụng cụ gỡ trong tay phải hay tay trỏi. Sau đú cụ đưa cho trẻ kiểm tra kết quả dự đoỏn của mỡnh. Cho trẻ đoỏn 3,4 lần.
+ Trẻ vẽ: Cụ phỏt cho mỗi trẻ một phiếu, đầu tiờn cụ yờu cầu trẻ vẽ cỏi liềm ở phớa trỏi của cõy, cỏi cuốc ở phải phải của cõy. Nếu cũn thời gian cho trẻ vẽ cỏc dụng cụ khỏc.
3. Hoạt động 3: Kết thúc
Cô nhận xét – Tuyên dương – Chuyển hoạt động.
1.Hoạt động 1: Trò chuyợ̀n – Gõy hứng thỳ
Cho trẻ hỏt bài: Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn.
Trũ chuyện vào bài
- GD trẻ “ Phải biết yờu quý và kớnh trọng cỏc cụ chỳ cụng nhõn”.
2. Hoạt động 2: Bài mới.
- Cụ giới thiệu tờn bài thơ (Bộ làm bao nhiờu nghề) tờn tỏc giả
- Cụ đọc thơ cho trẻ nghe lần 1+cử chỉ điệu bộ, diễn cảm.
- Hỏi trẻ tờn bài thơ, tỏc giả.
- Cụ đọc thơ lần 2+ tranh minh họa. Hỏi trẻ tờn bài thơ, tỏc giả.
- Cụ đàm thoại với trẻ về nội dung bài thơ kết hợp trớch dẫn
+ Chỳng mỡnh vừa được nghe bài thơ gỡ?
+ Trong bài thơ nói vờ̀ ai?
+ Bạn nhỏ đang làm gỡ?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ tập làm những nghề gỡ?
+ Vỡ sao bạn nhỏ lại thớch tập làm nhiều nghề?
+ Lớn lờn chỳng mỡnh thớch làm nghề gỡ?
- Cụ khỏi quỏt qua cõu trả lời của trẻ.
- Giỏo dục trẻ chăm chỉ, ngoan ngoón, yờu quý cỏc cụ chỳ cụng nhõn.
* Dọ̃y trẻ đọc bài thơ:
Cụ đọc trước, trẻ đọc sau lõ̀n lượt từng cõu từ đõ̀u đờ́n cuụ́i bài thơ.
- Cả lớp đọc, cho trẻ thi đua giữa cỏc tụ̉, nhóm, cá nhõn).
- Cụ kờ́t hợp hỏi trẻ tờn bài thơ tờn tác giả sau mụ̣t sụ́ lõ̀n trẻ đọc thơ.
*Củng cố bài
- Cụ cùng trẻ đọc bài thơ một lần. Hỏi trẻ tờn bài thơ, tờn tỏc giả.
3. Hoạt động 3: Kết thúc:
Cụ cựng trẻ vận động bài : Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn.
Nhận xột, tuyờn dương, dặn dũ trẻ. Chuyển hoạt động
* Trả trẻ: cụ nhọ̃n xét cuụ́i ngày học. Cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ đi học đờ̀u
Thứ 4.Ngày
31/10/2012
1. HĐ học : LQVMTXQ:
Trũ chuyện về cụng việc của chỳ cụng nhõn xõy dựng.
Buụ̉i chiờ̀u
- Vợ̀ sinh, chơi trò chơi, ăn quà chiờ̀u.
1.Làm quen với bài hát: Chỏu yờu cụ thợ dệt
2. Chơi trũ chơi
- KT: Trẻ hiểu biết cụng trỡnh xõy dựng là do cỏc chỳ cụng nhõn xõy dựng làm nờn.
- Trẻ biết được cụng việc chớnh của người cụng nhõn xõy dựng( trộn vữa, xõy, trỏt, lăn sơn…)
- Trẻ biết một số đặc điểm,những dụng cụ và vật liệu mà cỏc chỳ cụng nhõn sử dụng trong khi làm việc.
- KN: Rốn kỹ năng nhận biết, phõn nhúm đặc điểm sự vật.
- Rốn cỏc kĩ năng thai tỏc:Trộn cỏt,si măng,nước,nhào trộn.
- TD: Giáo dục trẻ có ý thức học tập, yờu mến, quý trọng những người lao động.
- Giúp trẻ có tinh thõ̀n thoải mái sau khi ngủ dọ̃y.
- Trẻ biờ́t tờn bài hỏt, tờn tác giả, hiểu nội dung bài hỏt.
-Băng hỡnh về một số cụng trỡnh xõy dựng.
- 3 mụ hỡnh cụng trỡnh đang xõy dựng.
- Một số vật liệu xõy dựng thõt: gạch, xi măng,cỏt, sỏi …
- Đồ dựng: Rổ đồ dựng, lụ tụ sản phẩm của cỏc nghề.
- Cụ chuẩn bị nội dung cho trẻ được quan sỏt và đàm thoại.
- NDTH: toỏn, văn học, Âm nhạc.
Khăn, nước sạch, quà chiều
1. Hoạt đụ̣ng 1: Trò chuyợ̀n với trẻ về nụ̣i dung bài gõy hứng thú hướng trẻ vào bài : Hỏt bài “Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn”
2. Hoạt đụ̣ng 2: Quan sát – Đàm thoại.
+ Cô cho trẻ xem băng hỡnh về cỏc chỳ cụng nhõn đang xõy dựng.
- Tắt băng hỡnh và hỏi trẻ: Làm thể nào để cỏc chỳ xõy dựng được những ngụi nhà như võy?
- Nếu chỉ cú nguyờn vật liệu thụi thỡ đó xõy được nhà chưa? Cần cú thờn gỡ?
- Cho trẻ xem thờm một số cụng trỡnh đang xõy dựng.
* Cho trẻ quan sỏt một số đặc điểm nổi bật của một số nguyờn vật liệu.
* Gạch:
- Ở cụng trường xõy dựng cú những gỡ? Đõy là cỏi gỡ? Viờn gạch cú hỡnh gỡ?
- Mời 2 -3 trẻ lờn sờ viờn gạch.
* Với cỏt,si măng trộn lại thành vữa.
Cụ giới thiệu với trẻ.
-Đàm thoại với trẻ “ Đề cỏc viờn gạch gắn chặt với nhau và tường khụng bị đổ ta phải cần vữa. khi si măng và cỏt trộn vào với nhau, đổ thờm nước vào chỳng sẽ trở lờn dẻo
- vừa núi cụ vừa thực hành.
- Cụ mở rộng thờm cho trẻ biết
+ Ngoài gạch, cat, si măng ra cỏc con cũn biết thyờm những vật liệu xõy dựng nào nữa?
3. Hoạt đụ̣ng 3: Trò chơi luyợ̀n tọ̃p.
- Cho trẻ chơi trũ chơi “ Ai chọn đỳng”
- Hỏt, đọc thơ về cỏc nghề phổ biến quen thuộc.
4. Hoạt đụ̣ng 4: Kờ́t thúc: Cụ nhọ̃n xét – Tuyờn dương- Hướng trẻ vào hoạt đụ̣ng góc
* Cụ hướng dõ̃n trẻ đi vợ̀ sinh, rửa mặt, chải đõ̀u.
- Tụ̉ chức cho trẻ chơi trò chơi dõn gian.
- Cho trẻ ăn quà chiờ̀u.
+ Cụ giới thiệu tờn bài hỏt tờn tỏc giả. Cụ hỏt cho trẻ nghe nhiều lần kết hợp giảng nội dung chớnh và đàm thoại với trẻ
+ Trẻ hưởng ứng theo lời cụ hỏt.
* Tổ chức cho trẻ chơi trũ chơi
* Trả trẻ: Cụ nhọ̃n xét cuụ́i ngày học. Cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ đi học đờù
Thứ 5.
Ngày 1/11/2012
HĐ1Tạohỡnh:
Tụ màu bỏc nụng dõn.
( Mẫu)
Buụ̉i chiờ̀u
Hoạt động 2:
Âm nhạc:
- DH: Chỏu yờu cụ thợ dệt
Nghe hỏt : Hạt gạo làng ta
Trũ chơi : Thi ai nhanh.
- Trả trẻ
- KT: Trẻ biết sử dụng những kỹ năng để tụ mầu trường mầm non.
- KN: Rốn kỹ năng tụ mầu, phối hợp mầu, kỹ năng quan sỏt, tưởng tượng.
-TĐ: Giỏo dục trẻ ngoan, giữ vệ sinh, yờu quý gia đỡnh.
- KT: Trẻ biết tờn bài hỏt, tờn tác giả, hiờ̉u nụ̣i dung và hát thuụ̣c lời bài hỏt.
- KN: Rốn luyệ
File đính kèm:
- chu de mot so nghanh nghe.doc