MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU :
1.Kiến thức
-Trẻ nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật, tiếng kêu, môi trường sống, thức ăn, lợi ích của một số con vật nuôi trong gia đình.
2.Kỹ năng
-Biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau, chồng lên nhau thành chuồng, nhà cho con vật; biết xâu các con vật thành vòng; biết tô màu, nặn, dán tranh các con vật.
3.Thái độ
-Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ con vật.
MẠNG NỘI DUNG- HĐ:
- Trò chuyện về đặc điểm, tên gọi, thức ăn, tiếng kêu, cách vận động của các con vật sống trong gia đình.
- Ghép hình, in hình, tìm bóng các con vật.
- Phân loại các con vật theo đặc điểm( 2 chân-4 chân, có cánh- không có cánh, biết bơi- không biết bơi.)
- Xem sách, tranh truyện, tô vẽ vè các con vật nuôi.
- Kể truyện, đọc thơ, câu đố về các vật nuôi: đôi bạn nhỏ.
Hát: con gà trống, rửa mặt như mèo.
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 12265 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mẫu giáo lớp 3 tuổi - Những con vật nuôi trong gia đình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUNG : Động vật.
Thời gian thực hiện: 4 tuần( Từ 23/12 đến 17/01/2014)
Tên nhánh
Tuần
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
ĐV nuôi trong gia đình
2 tuần( từ 23/12- 3/1)
1
23/12
PTNT-NN
Các con vật quen thuộc.
24/12
PTNN
-Kể chuyện : đôi bạn nhỏ.
25/12
PTTC
-Bò mang vật trên lưng
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ
26/12
PTNT
Xếp nhà cho các con vật
27/12
PTTCXH
-Hát:con gà trống
-Nghe hát“gà trống thổi kèn”
2
30/12
PTTC
Chạy bắt chuột
31/12
PTNT
Vịt con ngộ nghĩnh
Nghỉ tết tây
2/1
PTTCKNXH
Nặn thức ăn cho vật nuôi
3/1
PTTCXH
-Hát + VĐ: rửa mặt như mèo.
-Nghe hát :Gà trống, mèo con và cún con.
ĐV sống dưới nước
1 tuần( từ 6/1- 10/1)
3
6/1
PTNT-NN
Làm quen một số con vật sống dưới nước :tôm ,cá,cua
7/1
PTNN
Truyện: “chim
và cá’’
8/1
PTTC
Bò chui qua cổng
TCVĐ: Bật nhảy
9/1
PTTCKNXH
Tô màu con cua
10/1
PTTCXH
Bé tập hát:
“Cá vàng bơi”
ĐV sống trong rừng
1 tuần( từ 13/1- 17/1)
4
13/1
PTTC
Đi bước vào ô.
14/1
PTNN
Thơ: con voi
15/1
PTTM
Tô màu con voi
16/1
PTNT :
Nhận biết hình vuông
17/1
PTTCXH
“Đố bạn”
Nhánh 1: Những con vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện 2 tuần (23/12 - 3/1/2014)
Người soạn: Nguyễn Thị Thúy Liên.
MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU :
1.Kiến thức
-Trẻ nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật, tiếng kêu, môi trường sống, thức ăn, lợi ích của một số con vật nuôi trong gia đình.
2.Kỹ năng
-Biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau, chồng lên nhau thành chuồng, nhà cho con vật; biết xâu các con vật thành vòng; biết tô màu, nặn, dán tranh các con vật...
3.Thái độ
-Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ con vật.
MẠNG NỘI DUNG- HĐ:
- Trò chuyện về đặc điểm, tên gọi, thức ăn, tiếng kêu, cách vận động của các con vật sống trong gia đình.
- Ghép hình, in hình, tìm bóng các con vật.
- Phân loại các con vật theo đặc điểm( 2 chân-4 chân, có cánh- không có cánh, biết bơi- không biết bơi...)
- Xem sách, tranh truyện, tô vẽ vè các con vật nuôi.
- Kể truyện, đọc thơ, câu đố về các vật nuôi: đôi bạn nhỏ.
Hát: con gà trống, rửa mặt như mèo.
Con vật nuôi trong gia đình
Tên gọi, đặc điểm các con vật nuôi trong gia đình
Cách chăm sóc, bảo vệ.
- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ các con vật, biết cách phòng tránh khi tiếp xúc với các con vật.
- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ thích và món ăn trẻ không thích.
CHUẨN BỊ:
* Giáo viên:
-Đồ chơi các con vật bằng nhựa.
-Các tranh vẽ các con vật: : chó, mèo, lợn, gà vịt......
-Các câu truyện trên máy vi tính.
-Nhạc có nội dung bài hát về các con vật.
-Đồ chơi các góc hđvđv: mẫu tranh lắp hình, ghép hình; các tranh ảnh 1số con vật được cắt rời
-Trang trí thêm tranh ảnh, đồ chơi, mô hình tranh chuyện minh họa.
-Tranh thơ: tìm ổ, gà gáy…
-Tranh chuyện: đôi bạn nhỏ, gà trống thông minh,.
-Các phụ liệu: bìa, giấy màu, hồ dán, xốp, sáp màu
* Phụ huynh và trẻ:
-Sưu tầm tranh ảnh , lịch cũ, báo họa mi, các hộp giấy, tờ quảng cáo siêu thị...
-Cung cấp cho trẻ về đặc điểm, tên gọi con vật sống 1số món ăn được chế biến từ gà, vịt...
-Cùng cô rèn trẻ các thói quen vệ sinh văn minh : như đi tới truờng tới lớp phải chào cô, chào các bạn, mời cô và các bạn khi ăn cơm, đi vệ sinh đúng nơi quy định .
-Kết hợp dạy trẻ đọc thơ, kể lại chuyện...dạy trẻ tô màu các loại con vật trẻ yêu thích.
HOẠT ĐỘNG GÓC :
Tên góc
MĐYC
Chuẩn bị - tổ chức
1.Góc đóng vai
-Trò chơi bế em
-Thao tác ru em ngủ.
-Đút bột cho em bé ăn.
-Tập lau miệng cho em .
-Trẻ hứng thú chơi với đồ chơi
-Biết bế em đúng cách
-Biết ru em ngủ
*Chuẩn bị: búp bê, quần áo, giường gối
Xoong, nồi, bát thìa, khăn
*Tổ chức:
- Cô chơi cùng trẻ
- Cô hướng dẫn trẻ các thao tác: bế em phía đầu phải cao hơn, chân thấp hơn., khi ru em ngủ phải hát ru, dỗ em bé ngủ.
khi cho em ăn phải có đủ bát thìa. cho em ăn xong phải lấy khăn lau miêng. Và cho em uống nước.
Cô chú ý quan sát, nhắc trẻ chơi để trẻ có kỹ năng chơi
2.Học tập
-xâu hình các con vật
-So hình
-Gài ghép hình các con vật, lắp ghép tranh
-Trẻ làm quen với đồ chơi ở góc chơi
-Biết chọn đúng hình để so hình
-Biết xâu vòng, chọn các con vật có màu sắc đúng với yêu cầu của cô hoặc trẻ tự xâu vòng
-Biết gọi tên các con vật
-Chọn đúng con vật gài lên mẫu
-Lắp ghép được tranh các con vật
-Chọn nhà cho các con vật.
*CB
-Đồ chơi khối gỗ, dây xâu vòng, con vật đã đục lỗ
- Tranh lôtô, tranh mẫu các con vật
- Tranh con vật tương ứng với môi trường sống.
*TC :
+Hướng dẫn sử dụng các bảng chơi, chơi theo mẫu, khuyến khích trẻ chọn, đặt các đồ chơi đúng chỗ, đúng quy định
3.Góc tạo hình
-Tô màu các con vật.
-Xé dán, nặn thức ăn cho động vật.
-Dán các con vật.
-Trẻ biết cách cầm bút để tô màu hình các con vật, trẻ ngồi đúng tư thế
-Trẻ có kỹ năng năng phết hồ và dán giấy.
-Trẻ xé nhỏ giấy làm thức ăn cho gà vịt.
- Trẻ có kỹ năng nặn ( xoay tròn, lăn dài...)làm thức ăn cho động vật.
*CB: bút sáp, kéo, hồ dán, đất nặn.
*TC:
-Cô giới thiệu 1số hình ảnh về các con vật cho trẻ quan sát
-Cô hướng dẫn trẻ cách tô màu, cách nặn, cách dán tranh
-Cô quan sát trẻ chơi, tạo hứng thú cho trẻ
4.Góc sách
-Xem tranh, mở sách, truyện…
-Tập kể chuyện
-Trẻ biết cách cầm sách, giở sách và xem sách.
-Cô hướng dẫn trẻ cách cầm sách.
-Cô giúp trẻ hiểu nội dung trong tranh
-Trẻ tập kể chuyện từ các con rối
5.xếp hình- lắp ghép
-Xếp nhà, xếp tường bao, xếp đường đi cho con vật
-Xếp trang trại chăn nuôi
-Biết cách xếp các khối gỗ sát cạnh nhau, xếp chồng thành tường rào, đường đi và trang trại chăn nuôi cho các con vật
*CB: đồ chơi lắp ghép, khối gỗ
*TC:
+Cô cho trẻ quan sát các kiểu nhà, kiểu trang trại khác nhau, cùng trò chuyện về ngôi nhà các con vật
+Gợi ý trẻ chơi, cách cầm từng khối gỗ, xếp chồng, sát cạnh
KẾ HOẠCH TUẦN:
HOẠT ĐỘNG
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ
-Cô đón trẻ vào lớp, trao đổi phụ huynh
-Trò chuyện theo nhóm nhỏ về các con vật được nuôi trong gia đình trẻ, trẻ yêu quý các con vật nào?
-Cùng xem tranh ảnh, đọc đồng dao câu đố về các con vật trẻ thích, đố trẻ con gì qua tiếng kêu của nó
-Chơi tự do nhóm góc
Thể dục sáng
-Thể dục sáng ”Chú gà trống”
ĐT1: gà trống gáy
ĐT2: gà vỗ cánh
ĐT3: gà mổ thóc
ĐT4: gà bới đất
HĐH
Tuần 1
PTNT-NN
Các con vật quen thuộc.
PTNN
-Kể chuyện : đôi bạn nhỏ.
PTTC
-Bò mang vật trên lưng
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ
PTNT
Xếp nhà cho các con vật.
PTTCXH
-Hát:con gà trống
-Nghe hát“gà trống thổi kèn”
Tuần 2
PTTC
Chạy bắt chuột
PTNT
Vịt con ngộ nghĩnh
PTNN
Thơ : tìm ổ
PTTCKNXH
Nặn thức ăn cho vật nuôi
PTTCXH
-Hát + VĐ: rửa mặt như mèo.
-Nghe hát :Gà trống, mèo con và cún con.
HĐNT
Tuần 1
-TCVĐ : lộn cầu vồng
-Quan sát chú gà con
-TCVĐ : cáovà gà con
-Quan sát tranh gà vịt
Quan sát con chó.
-TCVĐ: mèo và chim sẻ
-TCVĐ : cáo và gà con
-Dạo chơi sân lầu
-TCVĐ: bắt bướm
-Quan sát kể tên các con thú trong trường
Tuần 2
-Quan sát thời tiết ông mặt trời
-TCVĐ :thỏ đi tắm nắng
-TCVĐ : ôtô chim sẻ
-Quan sát tranh các loại chim
-TCVĐ : đuổi bóng
-Quan sát góc tuyên truyền 3t
-TCVĐ: cáo và gà con
-Dạo chơi sân lầu
Quan sát các con vật
-TCVĐ : tiếng kêu con gì ?
HĐG
+ Góc thao tác vai:
-Chơi bế em
-Chơi nấu ăn: chơi chế biến món ăn từ thịt gà, thịt lợn, thịt bò...
-Chơi bán hàng: bán các con vật
+HĐVĐV:
-Xếp nhà cho gà, vịt, xếp tường bao
-Xâu hình các con vật
-Gài ghép các con vật, lắp tranh
-So hình
+Góc nghệ thuật
-Tô màu, di màu, các con vật
+Góc sách
-Xem tranh truyện, tập giở sách
SHC
Tuần 1
-Trò chuyện chủ điểm
-Ôn truyện :đôi bạn nhỏ
-TCVĐ :gà trong vườn rau
-Dạy trò chơi gà gáy, vịt kêu
-NX nêu gương cuối tuần
Tuần 2
- Trò chuyện các con vật
-Làm quen thơ
-Ôn thơ :tìm ổ
-Làm quen :con gà trống
-NX nêu gương cuối tuần
KẾ HOẠCH NGÀY TUẦN 1:
Thứ 2 ngày 23 tháng 12 năm 2013
Hoạt động
MĐYC
Chuẩn bị- tổ chức
Đánh giá
PTNT-NN
Các con vật quen thuộc.
-Trẻ kể tên các con vật, bắt
chước tiếng kêu, vận động và nói được đặc điểm nổi bật của các con vật theo gợi ý của cô.
-Biết lợi ích của các con vật.
*Chuẩn bị:
-Tranh ảnh, đồ chơi các con vật
-Một số đồ chơi , nguyên vật liệu các góc chơi
*Tổ chức:
HĐ1 : Đố bé con vật gì?
- Trò chuyện về các con vật trẻ biết
+Nhà cháu nuôi con gì ?
+Nó kêu thế nào? nuôi nó để làm gì?...
+ Cô cho trẻ xem tranh các con vật
+ Hỏi trẻ : con gì ? kêu thế nào ? vận động ntn?
+Bát chước tiếng kêu, dáng đi của các con vật đó.
- Trẻ cùng cô dán tranh ảnh các con vật.
HĐ2 : Cùng vui chơi
- Cô nói tên con vật- trẻ bắt chước tiếng kêu.
- Cô nói tên con vật- trẻ bắt chước vận động của các con vật đó ( và ngược lại)
HĐNT :
-TCVĐ : lộn cầu vồng
-Quan sát chú gà con
-Trẻ được quan sát chú gà con và cho gà ăn.
-Cô tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi
-Cô cho trẻ quan sát chú gà con nhốt trong lồng
cô gợi ý một số câu hỏi:
+Chú gà con màu gì?
+Chú gà con đang làm gì?
+Mỏ gà để làm gì?...
Thứ 3 ngày 24 tháng 12 năm 2013
Hoạt động
MĐYC
Chuẩn bị- tổ chức
Đánh giá
PTNN
Kể chuyện : đôi bạn nhỏ.
-Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện
-Trẻ nhớ tên truyện và tên các nhân vật trong chuyện
-Hiểu nội dung câu chuyện
-Trả lời to, rõ ràng 1 số câu hỏi của cô
-Biết chơi đoàn kết và yêu thương các bạn
*Chuẩn bị:
-Truyện: đôi bạn nhỏ trên máy vi tính
-Sa bàn rối dẹt, các con vật
- Mũ con gà, con vịt
*Tổ chức:
HĐ1.Chúng ta cùng chơi : cáo bắt gà
-Cô tổ chức cho trẻ chơi “mổ thóc” và cùng dậm chân, miệng kêu tốc tốc…
-Cáo xuất hiện, gà con chạy nhanh về nhà
trò chuyện cùng cô
+ Chúng mình vừa chơi t/c gì?
+ Trong trò chơi có con vật gì ?nó là những con vật sống ở đâu?
+ Hãy kể tên các con vật nuôi trong gia đình.
HĐ2.Cùng nghe cô kể chuyện:
-Cô kể lần 1: trẻ ngồi quanh cô
-Cô kể lần 2 : bằng sa bàn
-Đàm thoại: +Cô vừa kể chuyện gì?
+Trong chuyện có những nhân vật nào?
+ Vì sao gà lại kêu cứu?
+ Gà con kêu cứu ntn?
+ Ai đã cứu gà con?
+ Vịt gọi bạn ntn?
+ Vịt con giúp bạn bằng cách nào?
+ Cháu yêu quý bạn nào? vì sao?
Giáo dục trẻ: chơi đoàn kết cùng giúp đỡ nhau, không tranh giành đồ chơi của nhau.
-Cô kể lần 3 : trên máy vi tính
HĐ3: TC: kết bạn gà và vịt
-Cô hướng dẫn cách chơi
-Trẻ chơi 2-3lần
HĐNT :
-TCVĐ : cáo và gà con
-Quan sát tranh gà vịt
-Trẻ kể tên một số con vật nuôi trong gia đình
-Cô chuẩn bị một số tranh ảnh các con vật nuôi trong gia đình: gà, vịt, ngan, chim...
cô cho trẻ xem tên,gọi tên, đặc điểm của chúng
-Cô tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi
Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2013
Hoạt động
MĐYC
Chuẩn bị- tổ chức
Đánh giá
PTTC
-Bò mang vật trên lưng
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ
-Trẻ mạnh dạn tự tin ,biết phối hợp chân tay để thực hiện vận động.
-Trẻ bò nhanh nhẹn, bò được 3,4 lần, không làm rơi vật trên lưng.
*Chuẩn bị:
-Các túi cát để trẻ mang trên lưng
-Đĩa nhạc
*Tổ chức:
HĐ1:Khởi động:
Trẻ cùng cô đi xung quanh phòng, thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô.
HĐ2:Trọng động:
-Tập BTPTC: (nhấn mạnh đt chân)
-Tập VĐCB:“Bò có mang vật trên lưng”
+Cô giới thiệu, tập mẫu 1 lần
+2 trẻ lên tập mẫu cùng cô
+Mời lần lượt trẻ , động viên nhắc nhở trẻ tập không bị rơi hàng.
+Tập lượt sau tăng số trẻ lên 4, 5, 6 trẻ
chú ý yêu cầu trẻ bò nhanh nhẹn, mỗi trẻ được tập 2,3 lần
-Chơi trò chơi “mèo và chim sẻ”
+Cô phổ biến cách chơi
+Trẻ chơi 2-3 lần
HĐ3 : Hồi tĩnh
Cô và trẻ cùng làm đàn chim sẻ bay nhẹ nhàng. .
HĐNT :
Quan sát con chó.
-TCVĐ: mèo và chim sẻ
- Trẻ quan sát và phát hiện ra những nét đặc trưng của con chó.
* CB: liên hệ với hàng xóm trong ngõ có chó
( chó được xích)
* Tổ chức: Cô và trẻ đứng quan sát ( tai, mõm, đuôi...)
Nhờ người chủ cho chó ăn và quan sát.
Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2013
Hoạt động
MĐYC
Chuẩn bị- tổ chức
Đánh giá
PTNT
Xếp nhà cho các con vật.
-Trẻ biết xếp chồng các khối lên nhau
-Luyện tập cử động của bàn tay,ngón tay và phối hợp tay, mắt
*Chuẩn bị: mỗi trẻ 6-8 khối gỗ hình vuông, chữ nhật
mẫu của cô
*Tổ chức:
HĐ 1: Vật nuôi nhà bé.
Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi: tên, nơi sống
-Cô cho trẻ xem mẫu đàm thoại về mẫu
+Đây là gì?
+Xếp ntn?
+Được xếp bằng nguyên vật liệu gì?
HĐ 2: Xếp nhà cho vật nuôi.
*Cô xếp mẫu:
-Cô vừa xếp vừa giải thích cách làm: cô cầm từng khối gỗ xếp sát cạnh nhau tạo thành chuồng cho các con vật, thả con vật vào chuồng.
*Trẻ thực hiện:
Cô hướng dẫn trẻ, khuyến khích, giúp đỡ trẻ
cô khen trẻ.
- Hát “ Gà trống, mèo con và cún con”
HĐNT :
-TCVĐ : cáo và gà con
-Dạo chơi sân lầu
-Trẻ hít thở và cảm nhận không khí trong lành
-Cô cho trẻ dạo chơi hít thở không khí trong lành
cho trẻ quan sát, kể tên các con giống trên lầu
-Cô tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi
Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2013
Hoạt động
MĐYC
Chuẩn bị- tổ chức
Đánh giá
PTTCXH
-Hát:con gà trống
-Nghe hát“gà trống thổi kèn”
-Trẻ cảm nhận và thể hiện được giai điệu của bài hát
-Trẻ hứng thú nghe nhạc
-Trẻ tích cực tham gia chơi TC.
*Chuẩn bị: đàn : con gà trống, mũ gà trống
*Tổ chức:
HĐ1.Trò chuyện cùng trẻ
-Trò chuyện về các con vật
-Hỏi trẻ: con gì thường dậy sớm để đánh thức mọi người?
-Gà trống gáy như thế nào?
-Nhà ai nuôi gà?
-Muốn gà nhanh lớn chúng mình phải làm gì?
HĐ2.Chúng mình cùng hát
-Cô hát mẫu 1 lần cho cả lớp nghe
-Cô giảng giải nội dung bài hát, tính chất vui tươi của bài hát
-Cô giới thiệu, đọc lời ca
-Hát lần 2 có nhạc
-Cả bắt nhịp cho cả lớp hát cùng cô 2-3 lần
-Tổ, tốp, nhóm, cá nhân hát (cùng làm động tác gà gáy)
-Hỏi tên bài hát
HĐ3 :TCAN: làm động tác bắt chước con vật theo nhạc nhanh chậm
- Cô giới thiệu, làm mẫu 1 lần
- Cô chơi cùng trẻ 2-3 lần
- Mời 1 tốp lên chơi
HĐ4: Nghe Gà trống thổi kèn
-Cô hát một lần, trẻ hưởng ứng cùng cô
-Lần 2 : cô hát và vận động minh họa ND bài hát ( trẻ hưởng ứng cùng cô)
HĐNT :
-TCVĐ: bắt bướm
-Quan sát kể tên các con vật đồ chơi trong trường.
-Trẻ kể tên các con vật đồ chơi trong sân trường.
- Phát triển khả năng quan sát, chú ý của trẻ.
-Cô cho trẻ ra sân trường chơi.cô gợi ý để trẻ kể tên các con vật đồ chơi trong sân trường
+con ngựa vằn, con hươu sao, con voi
+đu quay có các con: mèo, chó, gấu
cô hỏi xem trẻ thích con vật nào
-Cô tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi
File đính kèm:
- chu de dong vat.doc