I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
- Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
- Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học.
II. PHƯƠNG PHÁP :
- Cho HS làm bài trắc nghiệm tại lớp.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
1-Cải tạo và sử dụng đất xói mòn như thế nào?
2-Nêu biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phèn.
Đáp án:
1-Cải tạo và sử dụng đất xói mòn :
a-Biện pháp công trình :
-Làm ruộng bậc thang hạn chế xói mòn .
-Trồng thêm cây ăn quả bảo vệ đất .
b-Biện pháp nông học:
-Canh tác theo đường đồng mức hạn chế xói mòn .
-Bón phân hữu cơ kết hợp với phân khoáng tăng mùn.
-Bón vôi khử chua.
-Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng .
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ khối 10 năm 2010 - Tiết 9: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9, Tiết: 9.
Ngày soạn: 06/10/2010.
ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
- Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
- Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học.
II. PHƯƠNG PHÁP :
- Cho HS làm bài trắc nghiệm tại lớp.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
1-Cải tạo và sử dụng đất xói mòn như thế nào?
2-Nêu biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phèn.
Đáp án:
1-Cải tạo và sử dụng đất xói mòn :
a-Biện pháp công trình :
-Làm ruộng bậc thang à hạn chế xói mòn .
-Trồng thêm cây ăn quả à bảo vệ đất .
b-Biện pháp nông học:
-Canh tác theo đường đồng mứcà hạn chế xói mòn .
-Bón phân hữu cơ kết hợp với phân khoáng à tăng mùn.
-Bón vôi à khử chua.
-Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng .
-Trồng cây thành băng.
-Canh tác nông, lâm kết hợp.
-Trồng cây bảo vệ đất , bảo vệ rừng đầu nguồn, biện pháp quan trọng hàng đầu là trồng cây phủ xanh đất .
2-Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phèn:
a-Biện pháp cải tạo :
-Biện pháp thủy lợi:Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu nước để thau chua, rửa mặn, xổ phèn và thấp mạch nước ngầm.
-Bón vôi khử chua và làm giảm độc hại của nhôm tự do. Khi bón vôi vào đất sẽ xảy ra phản ứng sau :
-Bón phân hữu cơ, đạm, lân và phân vi lượng để nâng cao độ phì nhiêu của đất .
-Cày sâu, phơi ải để cho quá trình chua hóa diễn ra mạnh, nhờ nước mưa, nước tưới để rửa phèn.
-Lên liếpà lớp đất phèn phía dưới được lật lên phía trên, gốc rạ, cỏ dại bị úp xuống phía dưới à đệm hữu cơ, hai bên liếp có rãnh tiêu phèn. Khi tưới nước ngọt chất phèn được hòa tan và trôi xuống rãnh tiêu .
b-Sử dụng đất phèn:
-Trồng lúa.
-Trồng cây chịu phèn
2). Tiến hành cho học sinh làm bài trắc nghiệm:
1. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ
C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng
2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:
A. Bốn loại B. Năm loại C. Ba loại D.Hai loại
3. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là
A. Có thành phần dinh dưỡng ổn định B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được
D. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua
4. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền B. Có hệ số nhân giống cao
C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
5. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do tập quán canh tác
C. Do địa hình dốc thoải D. Do bị nước rửa trôi
6. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ
A. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
B. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
C. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
D. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
7. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có:
A. Năm bước B. Hai bước C. Ba bước D. Bốn bước
8. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:
A. 1m B. 10m C. 10mm D. 1mm
9. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có
A. Bốn bước B. Ba bước C. Năm bước D. Hai bước
10. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
B. Củng cố độ thuần chủng của giống
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
D. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
11. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu có
A. Năm biện pháp B. Bốn biện pháp C. Hai biện pháp D. Ba biện pháp
12. Chọn phát biểu sai
A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua
B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên
C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua
D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính
13. Độ chua của đất được chia làm
A. Ba loại B. Hai loại C. Năm loại D. Bốn loại
14. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có:
A. Bốn giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Ba giai đoạn D. Năm giai đoạn
15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có
A. Sáu bước B. Năm bước C. Bốn bước D. Ba bước
16. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng
17. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất
A. Đất mặn B. Đất phèn C. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đát xám bạc màu
18. Trong keo đất có
A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Ba lớp điện tích trái dấu
C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Không có lớp điện tích nào
19. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất
A. Có kích thước rất nhỏ B. Có mang các lớp điện tích
C. Lơ lửng trong nước D. Hòa tan trong nước
20. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có:
A. Bốn bước B. Ba bước C. Hai bước D. Năm bước
21. Đặc điểm, tính chất của đất phèn
A. Đất có độ phì nhiêu cao B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây. D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ
22. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do
A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành
B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu
C. Do đất dốc
D. Nước biển tràn vào
23. Chọn phát biểu sai
A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua
C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa
D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói
24. Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do đất dốc thoải
B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất
D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn
A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê
C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi
26. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn
C. Đất xám bạc màu D. Đất mặn
27. Chọn phát biểu đúng
A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng
C. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn
D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất
28. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu
A. Bón vôi B. Bón phân hữu cơ C. Luân canh D. Làm ruộng bậc thang
29. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn
A. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu B. Đất chua hoặc rất chua
C. Có thành phần cơ giới nặng D. Đất thấm nước kém
30. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Có tầng đất mặt mỏng
C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng
31. Chọn phát biểu sai
A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
32. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Đất chua D. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
Đáp án:
1.A 2.D 3.D 4.D 5.A 6.A 7. D 8. A 9.D 10. C 11.B 12. C 13. B 14. C 15.A 16.B 17. C 18.A 19.D 20.D 21.C 22. D 23. B 24. C 25. A 26. B 27. C 28.D 29.B 30.A 31. B 32.D
3). Dặn dò: Dặn HS về nhà học bài từ bài 1 – 10 để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
4). Rút kinh nghiệm:
Tổ trưởng ký duyệt Giáo viên soạn
Thái Thành Tài
File đính kèm:
- on tap - tiet 9.doc