Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 57: Ôn tập chương III (tiếp)

I.Mục tiêu:

– Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về pt và giải toán bằng cách lập pt.

–Củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.

II.Chuẩn bị.

Thầy: Bảng phụ ghi tóm tắt của bài 56/ 34 SGK.

Trò: Ôn tập.

Phương pháp : Luyện tập thực hành

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 57: Ôn tập chương III (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 27 Ngaứy daùy:8/4………………8/5……………….8/6…………………..8/7……………. Tieỏt 57 OÂN TAÄP CHệễNG III (tt) (vụựi sửù trụù giuựp cuỷa maựy tớnh CASIO hoaởc maựy tớnh naờng tửụng ủửụng) I.Muùc tieõu: – Giuựp HS oõn taọp caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà pt vaứ giaỷi toaựn baống caựch laọp pt. –Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kyừ naờng giaỷi toaựn baống caựch laọp pt. II.Chuaồn bũ. Thaày: Baỷng phuù ghi toựm taột cuỷa baứi 56/ 34 SGK. Troứ: OÂn taọp. Phửụng phaựp : Luyeọn taọp thửùc haứnh III.Tieỏn trỡnh hoaùt ủoọng treõn lụựp. 1.OÅn ủũnh lụựp. 2.Kieồm tra baứi cuừ. (8’) Goùi 2 HS leõn sửỷa BT 52 c, d trang 33 SGK. HS1 a/ ẹKXẹ : x vaứ x Giaỷi ra Phửụng trỡnh coự 1 nghieọm x = HS2 b/ ẹKXẹ : x vaứ x Giaỷi ra ( x=0 loaùi vỡ khoõng thoỷa ẹKXẹ) Vaọy S = 3.Giaỷng baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1: (35’)Luyeọn taọp Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Noọi dung Goùi 2 em leõn baỷng sửỷa BT 54/34 SGK. - Moọt em toựm taột baống baỷng phaõn tớch. - Moọt em trỡnh baứy baứi giaỷi. + Coự theồ tỡm caựch giaỷi khaực. - Cho 2 em leõn baỷng sửỷa BT 56/34 SGK . Moọt em toựm taột. (GV coự theồ boồ sung baống baỷng phuù neỏu caàn) Moọt em trỡnh baứy baứi giaỷi. GV hoỷi HS: Em giaỷi theo caựch naứo? GV HD caựch coọng theõm 1 ủụn vũ vaứo moói phaõn thửực, sau ủoự bieỏn ủoồi pt veà daùng pt tớch. txd= 4h ; tnd = 5h vdn =2km/h .Tớnh SAB=? ( SAB = Sxd = Snd ) Sxd= ; Snd = vxd= vcanoõ + vdn vnd= vcanoõ – vdn . Do ủoự vxd - vnd = 2 vdn hụn 150ủ so vụựi mửực I Mửực thửự III: Tửứ 151 Š 200: ủaột hụn 200ủ so vụựi mửực II .Coứn tớnh theõm 10% thueỏ VAT . Nhaứ Cửụứng ủaừ duứng heỏt 165 soỏ ủieọn vaứ traỷ 95 700ủoàng. Moói soỏ ủieọn ụỷ mửực I giaự bao nhieõu ? - QẹM 2veỏ – Khửỷ maóu. BT54 Goùi x (km) laứ quaừng ủửụứngAB(x > 0) Vaọn toỏc canoõ xuoõi doứng laứ Vaọn toỏc canoõ ngửụùc doứng laứ Theo ủeà baứi ta coự pt: - = 2 . 2 5x – 4x = 80 x = 80 (thoỷa ẹK) VaọyQuaừng ủửụứng AB daứi 80km Caựch khaực: Goùi x (km/h) laứ vaọn toỏc thửùc cuỷa ca noõ (x > 2) Vaọn toỏc canoõ xuoõi doứng laứ x + 2 Vaọn toỏc canoõ ngửụùc doứng laứ x -2 Theo ủeà baứi ta coự pt: 4(x + 2) = 5 (x – 2) 4x + 8 = 5x – 10 x = 18 (thoỷa ẹK) Quaừng ủửụứng AB daứi (18 + 2).4 = 80(km) BT56 Goùi x (ủoàng) laứ giaự tieàn ụỷ mửực I chửa keồ thueỏ VAT (x > 0 ) Giaự tieàn ụỷ mửực II nhaứ Cửụứng phaỷi traỷ 50(x + 150) Giaự tieàn ụỷ mửực III nhaứ Cửụứng phaỷi traỷ 15(x + 350) Theo ủeà baứi ta coự pt: . = 95 700 18150x = 8167500 x = 450 (thoỷa ẹK) Vaọy: Giaự 1 soỏ ủieọn ụỷ mửực thaỏp nhaỏt laứ 450 ủoàng BT53 (x + 10) x + 10 = 0 x = - 10 IV / Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: 1.Cuỷng coỏ: Nhaộc laùi Caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh 2..Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ . Xem laùi BT ủaừ laứm. OÂn taọp toaứn boọ lyự thuyeỏt laón BT Tieỏt sau KT.Laứm baứi caồn thaọn traựnh sai Tuaàn 27 Ngaứy daùy:8/4………………8/5……………….8/6…………………..8/7……………. Tieỏt: 58 KIEÅM TRA CHệễNG III I. Muùc tieõu kieồm tra: -Hoùc sinh naộm ủửụùc caựch giaỷi phửụng trỡnh baọc I, phửụng trỡnh quy veà baọc I, phửụng trỡnh tớch vaứ phửụng trỡnh coự aồn ụỷ maóu. trỡnh baứy lụứi giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh. - Giaỷi toaựn moọt caựch nhanh goùn – chớnh xaực. II.Chuaồn bũ. Thaày: Baỷng phuù ghi toựm taột cuỷa baứi 56/ 34 SGK. Troứ: OÂn taọp. Phửụng phaựp : Kieồm tra vieỏt III.Tieỏn trỡnh hoaùt ủoọng treõn lụựp. 1.OÅn ủũnh lụựp. 2.Kieồm tra baứi cuừ : Trong phaàn kieồm tra 3 / Baứi mới : Trửụứng THCS Haọu Nghúa Hovaứùteõn:………………………… Lụựp : 8 … ...... ẹieồm Lụứi pheõ giaựo vieõn KIEÅM TRA45PHUÙT Moõn : ẹAẽI SOÁ Ngaứy:........................... Đề: 1 . Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : a / - 2 + x = 3x + 8 (1 ủieồm) b) + 1 = 4 (1 ủieồm) c) x2 – 2x = 0 (2 ủieồm) d / (2 ủieồm) e / (3x – 1 ) = (3x – 1 ) (x – 5 ) (2 ủieồm) 2 . Baứi toaựn (2 ủieồm) : Mẫu số của một phõn số lớn hơn tử số của nú 3 đơn vị.Nếu tăng cả tử và mẫu của nú thờm 2 đơn vị thỡ được phõn số mới bằng tỡm phõn số ban đầu ? Đỏp ỏn : a / - 2 + x = 3x + 8 2x=-10 x=-5 (1 ủieồm) b) + 1 = 4 3x+2=8 3x = 6 x=2 (1 ủieồm) c) x2 – 2x = 0 x(x-2 ) =0 (1 ủieồm) x =0 hoặc x-2 =0x=0 hoặc x=2 (1 ủieồm) d / , Đ / k : x-3 – 5(2x-3) =0 (1 ủieồm) x-3-10x +15 =0 (0,5 ủieồm) - 9x +12 = 0 x= ( nhận ) (0,5 ủieồm) e / (3x – 1 ) = (3x – 1 ) (x – 5 ) (3x – 1 ) - (3x – 1 ) (x – 5 ) = 0 (0,5 ủieồm) ( 3x -1 )(1-x-5 ) = 0 ( 3x -1 )(-x-4 ) = 0 (0,5 ủieồm) ( 3x -1 ) = 0 hoặc (-x-4 ) = 0 (0,5 ủieồm) x = hoặc x = - 4 (0,5 ủieồm) 2 . Baứi toaựn (2 ủieồm) Gọi x là tử số của phõn số phải tỡm ( x0 ) mẫu số là x+3 (0,5 ủieồm) Nếu tăng cả tử và mẫu của nú thờm 2 đơn vị thỡ được phõn số : = Ta cú pt : = , ( x-5 ) (0,5 ủieồm) 2 ( x+2 ) = x + 52x +4 – x – 5 = 0 x = 1 ( nhận ) (0,5 ủieồm) Vậy : tử số của phõn số phải tỡm là 1 mẫu số là 1+3 = 4 Trả lời : phõn số phải tỡm là (0,5 ủieồm) Trửụứng THCS ................ KIEÅM TRA45PHUÙT Lụựp : 8 … ...... Moõn : ẹAẽI SOÁ Hoù vaứ Teõn:………………………… Điểm Lời phờ Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Đề: 1 . Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : a / - 2 + x = 3x + 8 (1 ủieồm) b) + 1 = 4 (1 ủieồm) c) x2 – 2x = 0 (2 ủieồm) d / (2 ủieồm) e / (3x – 1 ) = (3x – 1 ) (x – 5 ) (2 ủieồm) 2 . Baứi toaựn (2 ủieồm) : Mẫu số của một phõn số gấp 3 lần tử số của nú.Nếu tăng cả tử và mẫu của nú thờm 2 đơn vị thỡ được phõn số mới là .Tỡm phõn số ban đầu ? Bài làm …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Đỏp ỏn : a / - 2 + x = 3x + 8 2x=-10 x=-5 (1 ủieồm) b) + 1 = 4 3x+2=8 3x = 6 x=2 (1 ủieồm) c) x2 – 2x = 0 x(x-2 ) =0 (1 ủieồm) x =0 hoặc x-2 =0x=0 hoặc x=2 (1 ủieồm) d / , Đ / k : x-3 – 5(2x-3) =0 (1 ủieồm) x-3-10x +15 =0 (0,5 ủieồm) - 9x +12 = 0 x= ( nhận ) (0,5 ủieồm) e / (3x – 1 ) = (3x – 1 ) (x – 5 ) (3x – 1 ) - (3x – 1 ) (x – 5 ) = 0 (0,5 ủieồm) ( 3x -1 )(1-x-5 ) = 0 ( 3x -1 )(-x-4 ) = 0 (0,5 ủieồm) ( 3x -1 ) = 0 hoặc (-x-4 ) = 0 (0,5 ủieồm) x = hoặc x = - 4 (0,5 ủieồm) 2 . Baứi toaựn (2 ủieồm) Gọi x là tử số của phõn số phải tỡm ( x0 ) mẫu số là 3x (0,5 ủieồm) Nếu tăng cả tử và mẫu của nú thờm 2 đơn vị thỡ được phõn số : Ta cú pt : = , ( x- ) (0,5 ủieồm) 5 ( x+2 ) = 3(3x + 2 )5x + 10 = 9x+6 4x = 4 x = 1 ( nhận ) (0,5 ủieồm) Vậy : tử số của phõn số phải tỡm là 1 mẫu số là 1.3 = 3 Trả lời : phõn số phải tỡm là (0,5 ủieồm) Đề 2013 Trường THCS ........... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 8/…………… MƠN: ĐẠI SỐ 8 Tờn :………………………………….. ( Tiết 58 Tuần 27 theo PPCT) ĐIỂM Lời phờ GV Duyệt TT Duyệt BGH Đề: Bài 1: a/ ( 1đ ) Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh sau : b/ ( 1đ ) Cho biết phương trỡnh sau cĩ bao nhiờu nghiệm: (x+3) ( x2 - 1) = 0 Bài 2 : (6 đ) Giải cỏc phương trỡnh sau a) 7 + 2x = 32 – 3x b) c) Bài 3: (2 điểm) Giải bài tốn bằng cỏch lập phương trỡnh. Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 40 km/h. Lỳc về người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài làm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN : TỐN - LỚP 8 Tiết: 58 Tuần 27 (Theo PPCT ) PHẦN TỰ LUẬN : 10 điểm Bài 1 : a/ Điều kiện xỏc định của phương trỡnh ( x≠0 và x≠3 ) 1đ b/ Phương trỡnh cĩ 3 nghiệm 1 đ b) (1đ) (1đ) Bài 2 : 6 đ a) 7 + 2x = 32 – 3x (0,5đ) (0,5đ) c) (1) ĐKXĐ : x ạ0 ; x ạ-1 (0,5đ) Quy đồng và khử mẫu hai vế: (1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 (0,5đ) Û x2 – 1 + x = 2x - 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2-x =0 Û x(x-1) = 0 ( 1đ ) Û x = 0 hoặc x = 1 (0,5đ) x = 0 (khơng tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy pt (1) cĩ một nghiệm x = 1 (0,5đ) Bài 3: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 (0,25đ) Thời gian đi từ A đến B là (giờ) (0,25đ) Thời gian lỳc về là (giờ ) (0,25đ) Đổi 3giờ 30 phỳt = giờ Theo bài tốn ta cĩ phương trỡnh : (0,5đ) Û x = 60 (0,5đ) Vậy quóng đường AB dài 60 km (0,25đ) Trửụứng THCS .................. KIEÅM TRA45PHUÙT Lụựp : 8 … ...... Moõn : ẹAẽI SOÁ Hoù vaứ Teõn:………………………… Điểm Lời phờ Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Đề: 1/ Tỡm ủieàu kieọn cuỷa m ủeồ phửụng trỡnh sau laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn: ( m – 2) x +1 = 0 ( 1 ủieồm) 2/ Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : a / 3x – 2 = x + 4 ( 1 ủieồm) b) + 1 = - 5 (1 ủieồm) c) – x + x2 = 0 (2 ủieồm) d/ (2 ủieồm) e / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 ) (1 ủieồm) 3 . Baứi toaựn (2 ủieồm) : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 5 km/h ,nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt . Tớnh quảng đường AB ? Bài làm …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Đỏp ỏn : 1 / Đieàu kieọn cuỷa m ủeồ phửụng trỡnh ( m – 2) x +1 = 0 laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn: ( m – 2) 0 m 2 (1 ủ) 2 / a / 3x – 2 = x + 4 2x = 6 (0,5 ủ) x = 3 (0,5 ủ) b) + 1 = - 5 x + 2 = -10 (0,5 ủ) x = -12 (0,5 ủ) c) – x + x2 = 0 x( - 1+x ) = 0 (0,5 ủ) x = 0 hoặc - 1+x = 0 (1 ủ) x = 0 hoặc x = 1 (0,5 ủ) Vậy : S = {0 ; 1} d/ (đ/k: x0 ) (0,5 ủ) x ( 4 + 3x ) – 3 ( x2 + 1) = 0 (0,5 ủ) 4x + 3 x2 - 3 x2 -3 = 0 (0,5 ủ) 4x – 3 = 0 x = ( thỏa ) (0,5 ủ) Vậy : S = { } e / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 ) (3x – 1 ) (2x – 5 ) - (3x – 1 ) =0 (3x – 1 ) 2 ( x- 3 ) = 0 3x – 1 = 0 hoặc x- 3 = 0 (0,5 ủ) x= hoặc x = 3 (0,5 ủ) 3/ Goùi x(km) laứ quaừng ủửụứng AB (x> 0 ) (0,5 ủ) Thụứi gian lửụùt ủi laứ : (0,25 ủ) Thụứi gian lửụùt veà laứ : (0,25 ủ) Theo ủeà baứi ta coự phửụng trỡnh : (0,5 ủ) Giaỷi ra : x=10 ( thoỷa ủ/k cuỷa aồn) (0,25 ủ) Vaọy quaừng ủửụứng AB daứi : 10km (0,25 ủ) Trửụứng THCS ............. Ho vaứùteõn:…………………………………… Lụựp : 8 … ẹieồm Lụứi pheõ giaựo vieõn KIEÅM TRA 45 PHUÙT Moõn : ẹAẽI SOÁ Ngaứy :........................... A. PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM: ( 3 ẹieồm) I / ẹieàn daỏu x vaứo oõ thớch hụùp.: ( 1 ủ) Noọi dung ẹuựng Sai 1 / Hai phửụng trỡnh : x+1 = 0 vaứ x = 1 laứ tửụng ủửụng vụựi nhau . 2 / ẹieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa moọt phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu laứ taọp hụùp caực giaự trũ cuỷa bieỏn laứm cho caực maóu thửực trong phửụng trỡnh ủeàu khaực khoõng II / Haừy ủieàn vaứo choó coứn troỏng (…) ủeồ coự meọnh ủeà ủuựng ( 1 ủ ) . 1 / Phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn laứ phửụng trỡnh coự daùng ……………………………………vụựi a, b laứ hai soỏ tuyứ yự, a 0 . 2/ Hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng laứ hai phửụng trỡnh coự cuứng ........................ III/ Khoanh troứn caực chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt (1 ủ ) . 1 / Cho phửụng trỡnh 2x – 4 = 0 , trong caực phửụng trỡnh sau, phửụng trỡnh naứo tửụng ủửụng vụựi phửụng trỡnh ủaừ cho . a) x2 – 4 = 0 ; b) x - 2 = 0 ; c) + 1 = 0 ; d) x2 – 2x = 0 2 / . Phửụng trỡnh : 2x – 1 = 1 coự nghieọm laứ : a) x = 0 ; b) x = 1 ; c) x = -1 ; d) Caỷ 3 caõu treõn ủeàu sai B. PHAÀN Tệẽ LUAÄN:( 7 dieồm) 1 . Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 3x – 2 = x + 4 (2 ủieồm) x2 – 3x = 0 (2 ủieồm) (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 )(x + 2) (1 ủieồm) 2 . Baứi toaựn (2 ủieồm) : Moọt xe maựy ủi tửứ Cần giuộc ủeỏn Long An vụựi vaọn toỏc trung bỡnh 35 km/h . Sau khi xe maựy ủi 15 phuựt ,moọt moõtoõ ủuoồi theo vụựi vaọn toỏc trung bỡnh 40 km/h. Caỷ hai xe ủeỏn Long An cuứng moọt luực . Tớnh quaừng ủửụứng Cần giuộc – Long An . ẹaựp aựn: A. PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM:( 3 ẹieồm , moói caõu 0,5 ủ ) Caõu I1 I2 II1 II2 III1 III2 ẹaựp aựn S ẹ Ax+b=0 Taọp nghieọm b b B. PHAÀN Tệẽ LUAÄN:( 7 dieồm) a / 3x – 2 = x + 4 2x = 6 x = 3 b / x2 – 3x = 0 x(x – 3 ) =0 x = 0 hoaởc x – 3 = 0 x = 0 hoaởc x =3 c / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 )(x + 2) (3x – 1 )(2x – 5 ) - (3x – 1 )(x + 2)= 0 (3x – 1 )(x – 7 )= 0 3x – 1 = 0 hoaởc x – 7 = 0 Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ B. PHAÀN Tệẽ LUAÄN:( 7 dieồm) - Goùi x(km) laứ ủoọ daứi quaừng ủửụứng ẹửực Hoứa = Long An . ẹieàu kieọn : x >0 . - Thụứi gian xe maựy ủi laứ : giụứ . - Thụứi gian moõtoõ ủi laứ : giụứ . -Ta coự phửụng trỡnh : x = 70 (nhaọn) Vaọy quaừng ủửụứng Cần giuộc - Long An : 70 km II. Ma traọn kieồm tra : Phaàn Thửự tửù Chuỷ ủeà Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu ệÙng duùng Soỏ caõu giaỷi phửụng trỡnh baọc I vaứ giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh. 1 Khaựi nieọm phửụng trỡnh baọc I 1 caõu TN (0,5ủ) 1 caõu TN (0,5ủ) 2 2 Hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng . 3 caõu TN (1,5ủ) 1 caõu TN (0,5ủ) 4 3 Nghieọm caực phửụng trỡnh baọc I vaứ PT khaực 2 caõu TN (1ủ) 2 caõu TN (1ủ) 4 4 Giaỷi phửụng trỡnh qui veà PTBI 1caõu TL (0,5ủ) 1 5 Giaỷi phửụng trỡnh tớch 1caõu TL (0,75ủ) 1caõuTL(1,25ủ) 2 6 Giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh TL (2,5ủ) Toồng soỏ ủieồm toaứn phaàn 3ủ 3,25ủ 3,75ủ ẹAÙP AÙN VAỉ Dệẽ KIEÁN CHO ẹIEÅM --- ẹEÀ KIEÅM TRA CHệễNG III=ẹAẽI SOÁ 8 @ Phaàn traộc nghieọm :(moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm) Traỷ lụứi ủuựng \ sai : Sai Gheựp ủoõi : ẹeà 1 ẹeà 2 ẹeà 3 ẹeà 4 1B 1C 1B 1C 2 C 2 B 2 C 2 B Traỷ lụứi ngaộn : 1/ ..ax + b = 0.. ; 2/ .. Cuứng moọt taọp nghieọm .. Nhieàu lửùa choùn : CAÂU 1 2 3 4 5 ẹeà 1 c b a a b ẹeà 2 b a c d c ẹeà 3 c b a a b ẹeà 4 b a c d c @ Phaàn tửù luaọn : (4 ủieồm ) BAỉI 1 : (2,5 ủieồm) ẹEÀ 1 - 3 ẹEÀ 2 - 4 a) 0,5 b) 0,75 c) 1,25 3x – 2 = x + 4 2x = 6 x = 3 x2 – 3x = 0 x(x – 3 ) x = 0 hoaởc x – 3 = 0 x = 0 hay x =3 (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 )(x + 2) (3x – 1 )(2x – 5 ) - (3x – 1 )(x + 2)= 0 (3x – 1 )(x – 7 )= 0 3x – 1 = 0 hoaởc x – 7 = 0 Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ 4x – 2 = 2x + 4 2x = 6x = 3 x2 – 2x = 0 x (x – 2 ) x = 0 hoaởc x – 2 = 0 x = 0 hay x =2 (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1) (2x – 3 )2 - (2x – 3 )(x + 1) = 0 (2x – 3 )(x – 4 ) = 0 2x – 3 = 0 hay x – 4 = 0 Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 BAỉI 2 : ( 2,5 ủieồm) ẹEÀ 1 – 2 ẹEÀ 3- 4 - Goùi x(km) laứ ủoọ daứi quaừng ủửụứng ẹửực Hueọ-Long An . ẹieàu kieọn : x >0 . - Thụứi gian xe maựy ủi laứ : giụứ . - Thụứi gian moõtoõ ủi laứ : giụứ . -Ta coự phửụng trỡnh : x = 70 (nhaọn) Vaọy quaừng ủửụứng Cần giuộc -Long An 70 km Goùi x (km/h) laứ vaọn toỏc xe maựy . ẹieàu kieọn : x >0 Vaọn toỏc moõtoõ laứ : x + 10 (km/h) quaừng ủửụứng xe maựy ủi:x quaừng ủửụứng xe moõtoõ ủi: (x + 10) Ta coự PT : x + (x + 10) = 70 3x + 3(x + 10) = 280 x = 36,(6) Vaọy vaọn toỏc xe maựy: 46,(6) km/h Vaọn toỏc moõtoõ laứ :56,(6) km/h 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan