Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 43 Khái niệm hai tam giác đồng dạng

I – MỤC TIÊU:

-HS nắm chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng; xác định tỉ số đồng dạng

-HS hiểu được các bước chứng minh trong giờ học: chứng minh MN//BC

II – CHUẨN BỊ :

-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ

-HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới

III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -PP vấn đáp

-PP dạy học hợp tác nhóm nhỏ

IV– TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 43 Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tuần 24 Ngày soạn: Tiết 43 Ngày dạy: I – MỤC TIÊU: -HS nắm chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng; xác định tỉ số đồng dạng -HS hiểu được các bước chứng minh trong giờ học: chứng minh MN//BC II – CHUẨN BỊ : -GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ -HS: Học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -PP vấn đáp -PP dạy học hợp tác nhóm nhỏ IV– TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cu õ(5’) -Treo bảng phụ (BT KTBC) Phát biểu hệ quả của định lý Talet Aùp dụng: cho tam giác ABC, đường thẳng d //BC cắt AB, AC lần lượt tại B’, C’. Em có nhận xét gì về các góc và các cạnh của tam giác ABC với tam giác AB’C’ -Đáp án: Â = Â’; *Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tam giác đồng dạng (9’) -Treo tranh (H.28 SGK) -Hỏi: em có nhận xét gì về các cặp hình trong tranh? -Giới thiệu khái niệm hình đồng dạng -Hỏi: tìm những hình đồng dạng trong thực tế? -Từ bài tập KTBC tam giác AB’C’ được gọi là đồng dạng với tam giác ABC -Hỏi: thế nào là 2 tam giác đồng dạng với nhau? -Chốt lại định nghĩa và giới thiệu khái niệm tỉ số đồng dạng k = -HS quan sát -TL: các cặp hình trong tranh giống nhau nhưng khác nhau về kích thước -HS theo dõi -TL: (suy nghĩ – tìm và trả lời) -HS theo dõi -TL: (nội dung định nghĩa SGK) -2 HS phát biểu lại -HS theo dõi 1.Tam giác đồng dạng a.Các hình đồng dạng (SGK) b.Định nghĩa (SGK) *Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của 2 tam giác đồng dạng (13’) -Treo bảng phụ (BT?2 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: từ BT ta rút ra kiến thức gì? -Chốt lại 3 tính chất tam giác đồng dạng -Củng cố: Treo bảng phụ (BT23 SGK) -HS đọc đề -4 nhóm tiến hành thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết quả và nhận xét lẫn nhau -TL: (nội dung 3 tính chất SGK) -2 HS phát biểu lại -HS đọc đề -HS độc lập thực hiện và trả lời c.Tính chất a/ Nếu thì DAB’C’DABC , tỉ số đồng dạng là 1 b/ Nếu DAB’C’DABC theo tỉ số k thì DABCDAB’C’ theo tỉ số *BT23 SGK a)Đ b)S *Hoạt động 4:Tìm hiểu cách vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho (15’) -Treo bảng phụ (BT?3 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi: qua đó em hãy cho biết phương pháp vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho? -Chốt lại định lý và lưu ý bài tập ?3 đã chứng minh định lý -Củng cố: Treo bảng phụ (BT25 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại phương pháp dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho -Gọi HS đọc thông tin chú ý SGK -Chốt lại khái niệm tam giác đồng dạng – tính chất tam giác đồng dạng và phương pháp vẽ tam giác đồng dạng -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -TL: (nội dung định lý SGK) -3 HS phát biểu lại -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét -HS theo dõi -HS thực hiện 2.Định lý *BT?3 SGK Giả sử có MN // BC Từ MN // BC suy ra : AMN = ABC (đồng vị) AMN = ACB (đồng vị) BAC là góc chung Mặt khác theo hệ quả của định lý Talet ta có : +Định lý (SGK) +Chứng minh (SGK) *BT25 SGK Cách dựng : Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = Dựng đường thẳng a đi qua M và song song BC cắt AC tại N. Tam giác AMN là tam giác cần dựng. Chứng minh Ta có : MN // BC ÞDAMNDABC Þ(đpcm) *HD ở nhà (3’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà : BT26 – 28 -Chuẩn bị bài mới: Luyện tập

File đính kèm:

  • docTIET 42.doc