Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 11: Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

Qua bài này HS cần :

* về kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.

* về kĩ năng: HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép toán biến đổi trên căn thức bậc hai để làm bài tập.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.

ã Trọng tâm: luyện tập qua 4 dạng bài: rút gọn, phân tích thành nhân tử, so sánh, tìm x.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 11 : luyện tập I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : * về kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. * về kĩ năng: HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép toán biến đổi trên căn thức bậc hai để làm bài tập. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT. Trọng tâm: luyện tập qua 4 dạng bài: rút gọn, phân tích thành nhân tử, so sánh, tìm x. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT. + Thước thẳng . HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ. + Làm BT đầy đủ ở nhà, học thuộc các QT biến đổi trên căn bậc hai. III. tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút) + HS1 lên bảng làm BT69(a,c) SBT : Trục căn thức ở mẫu và rút gọn a) c) +HS2: BT86(b,d) SBT: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn b) với x ³ 0. kết quả: vì = x do x ³ 0 d) với x < 0 kết quả: vì = - x + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: 3.Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Dạng bài rút gọn biểu thức: Bài 53(a,d) Tr 30 (SGK): Rút gọn biểu thức: a) GV: với bài này ta cần sử dụng những kiến thức nào để rút gọn? đgọi 1HS trình bày, cả lớp làm vào vở. Chú ý: do để tính b) GV gợi ý cách thứ hai ngắn gọn hơn: (với a, b ³ 0) GV củng cố kiến thức qua bài tập lưu ý HS không máy móc mà linh hoạt áp dụng QT. 10 phút +HS quan sát biểu thức rồi phát biểu: ta cần áp dụng HĐT và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. +HS: +HS nhận xét cấu b): cần phải trục căn thức ở mẫu tức là nhân với biểu thức liên hợp: kết quả như sau: = (sau khi nhân tử thức ra và rút gọn) Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài 54(SGK) trang 30:Rút gọn: a) b) Hãy nêu điều kiện của a để biểu thức có nghĩa? 2. Dạng bài phân tích thành nhân tử: +GV cho HS hoạt động nhóm: Bài 55 (SGK – Tr 30): Phân tích TNT: a) b) Cho đại diện nhóm trình bày. GV kiểm tra cho nhận xét. 3. Dạng bài so sánh: Bài 56 tr 30 SGK: So sánh để sắp xếp theo thứ tự tăng dần: a) b) GV: làm thế nào để so sánh ? Bài 73 trang 14 SBT: Không dùng bảng số hay máy tính hãy so sánh với +GV gợi ý hãy nhân mỗi biểu thức với liên hợp của nó. So sánh 2 phân số có cùng tử như thế nào? 4. Dạng bài tìm x: +GV cho HS quan sát trên bảng phụ BT 57 trang 30 (SGK): khi x bằng: (A) x = 1; (B) x = 3 ; (C) x = 9; (D) x = 81 Hãy chọn câu trả lời đúng. GV kưu ý HS có thể nhầm trong các trường hợp sau: đ(C). +GV cho HS làm BT7(a) trang 15(SBT): Tìm x biết: GV gợi ý HS dùng ĐN căn bậc hai số học: (với a ³ 0) Bài 77 (c) tr 15(SBT): Nhận xét vế phải của PT (có âm không?) GV tổng kết bài học. 15 phút 10 phút +2HS vận dụng QT rút gọn để thực hiện: a) b) (với a ³ 0 và a ạ 1) +HS hoạt động nhóm: Kết quả như sau: a) b) == = +HS: ta đưa các thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. HS thực hiện: a) ị b) ị +HS: thực hiện nhân với liên hợp: ().() = 1 ().() = 1 ị = 1: () ị = 1: () Quan sát hai biểu thức ta thấy: > Vậy: < +HS chọn câu (D): vì Û Û +HS sử dụng ĐN : 1 + > 0 nên ta có: Û2x + 3 = (1 + Û 2x + 3 = 1 + + 2 = 3 + Û 2x + 3 = 3 + Û 2x = Û x = Do 2 - > 0 nên Û 3x – 2 = (2 - = 4 - 4 + 3 Û 3x = 9 - 4 Û x = 4. Củng cố, hướng dẫn học tại nhà. + Xem lại các dạng BT đã chữa trong tiết học nắm vững cách giải đối với mỗi dạng bài. + + Làm phần còn lại BT 53, 54 (SGK), làm BT 75,76,77 (SBT – phần còn lại). + Đọc trước Đ8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp).

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 11 moi.doc