Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 13: Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

Qua bài này HS cần :

* về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức.

* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tập.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.

ã Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT.

 + Thước thẳng .

HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai.

 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/10/08 Ngày dạy :8/10/08 Tiết 13 : luyện tập I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : * về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức. * về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tập. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT. Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT. + Thước thẳng . HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai. + Bảng phụ nhóm, bút dạ. IIi.tiến trình bài dạy. 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số lớp, nêu nội dung yêu cầu của bài học. 2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Rút gọn biểu thức: HS1: HS2: HS3: Kết quả: HS1= = HS2 = = HS3 = = 3.Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 63: Rút gọn biểu thức: a) với a > 0 và b > 0. b) với m > 0 và x ạ 1 GV có thể gợi ý để HS thực hiện cho câu b) đ Hãy phân tích thành nhân tử. đ Rút gọn và khai căn được kết quả cuối cùng. GV lưu ý HS không áp dụng công thức một cách máy móc mà phải linh hoạt. 10 phút HS: đối với câu a) ta phải trục căn thức ở mẫu: = = b) đối với câu b ta thấy tử và mẫu các phân thức có dạng bình phương nên có thể rút gọn được: == = Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài 64: Chứng minh các đẳng thức: a) với a ³ 0 và a ạ 1 b) với a + b > 0 và b ạ 0 VT = GV lưu ý HS do a + b > 0 nên còn a chưa xác định được nên vẫn để ở dạng . Bài 65: Rút gọc rồi so sánh giá trị của M với 1: M = với a > 0 và aạ 1 GV hướng dẫn HS chách làm rồi gọi 1 HS lên trình bày. Vậy sau khi rút gọn thì M = hãy cho biết có giá trị như thế nào? ị có giá trị ntn? Vậy số 1 trừ đi một số dương thì được kết quả ntn so với 1? +GV cho HS hoạt động nhóm làm BT sau: Cho biểu thức Q = Với a > 0; a ạ 1 và a ạ 4 a) Rút gọn Q b) Tìm a để Q = - 1. c) Tìm a để Q > 0. Nửa lớp làm a) và c). Còn lại làm a) và c) Để Q > 0 tức là: vì nên để Q > 0 thì Nếu còn thời gian cho HS làm BT 66: Trắc nghiệm: Giá trị của biểu thức là (A) 25 phút HS: Chứng minh đẳng thức chính là đi biến đổi sao cho 2 vế bằng nhau. Với bài này ta cần biến đổi vế trái: quy đồng a)VT = = = (đpcm) HS làm BT: HS: > 0 nên > 0 vậy < 1 Vậy: M < 1 HS làm bài tập: *) Để Q = - 1 tức là ị ị a = ( thỏa mãn điều kiện đầu bài). HS rút gọn nhanh biểu thức và chọn ra kết quả đúng: câu (D). 4. Hướng dẫn học tại nhà. + Xem lại các dạng BT đã giải trong tiết học để nắm vững cách giải. + Làm BT 80, 83, 84, 85 SBT. Chuẩn bị cho bài sau Căn bậc ba.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 13 moi.doc