Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 38: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

* Về kiến thức: HS tiếp tục được củng cố hai phương pháp giải HPT một cách thành thạo, đồng thời mở rộng cho HPT có chứa tham số.

* Về kĩ năng: HS rèn luyện cách giải HPT theo 1 trong 2 cách đặc biệt là cách giải theo phương pháp cộng đại số. Biết đặt điều kiện cho ẩn phụ khi giải HPT.

* Về thái độ: HS có ý thức trình bày khoa học cũng như cẩn thận trong tính toán và rút gọn.

F Trọng tâm: Các BT giải hệ phương trình trong SGK và SBT.

II. CHUẨN BỊ

 GV: + Bảng phụ ghi bài tập.

HS: + Ôn lại những QT biến đổi tương đương HPT.

 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 38: Luyện tập I. Mục tiêu * Về kiến thức: HS tiếp tục được củng cố hai phương pháp giải HPT một cách thành thạo, đồng thời mở rộng cho HPT có chứa tham số. * Về kĩ năng: HS rèn luyện cách giải HPT theo 1 trong 2 cách đặc biệt là cách giải theo phương pháp cộng đại số. Biết đặt điều kiện cho ẩn phụ khi giải HPT. * Về thái độ: HS có ý thức trình bày khoa học cũng như cẩn thận trong tính toán và rút gọn. Trọng tâm: Các BT giải hệ phương trình trong SGK và SBT. II. chuẩn bị GV: + Bảng phụ ghi bài tập. HS: + Ôn lại những QT biến đổi tương đương HPT. III. tiến trình bài dạy 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS +HS1: (đáp số ). Gợi ý: cộng hai PT với nhau để làm mất ẩn y. Từ đó tìm được ẩn x trước. 7 phút +HS2. (đáp số ). Gợi ý nhân PT đầu với 10, PT dưới với 3 3.Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Dạng bài tập giải HPT có biến đổi hệ số hoặc chuyển vế. đ Kiểm tra việc làm BT22. Nhắc lại minh hoạ hình học khi HPT vô số nhiệm.( hai đường thẳng trùng nhau) GV thông báo xét 1HPT: nếu thì HPT có 1 n0 duy nhất. nếu thì HPT vô số n0. nếu thì HPT vô n0. 15 phút + HS trả lời: đưa các hệ số về số nguyên. 1HS làm câu c) Û Trừ vế của PT trên cho PT dưới ta được: 0.x =10 suy ra mọi x là n0 (tương tự mọi y là n0) Û HPT vô số nghiệm. Bài tập 23:Giải HPT [(1- )- (1+)].y = 5 - 3 Û - 2.y = 2 Û y = = thay vào PT đầu: (1+).x + (1 - ). = 5 Rút gọn ta được x = (-6 + 7)/2 Vậy HPT có n0:(x;y) = (-6 + 7)/2;-/2) Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 25: +GV hướng dẫn HS đi tới HPT rôi giải, chú ý đưa về PT tổng quát rồi giải. Kết quả: (m;n) = (3; 2) Hình thành cho HS giải HPT mà ẩn không phải lúc nào cũng là x, y mà là 2 chữ bất kì. 2. Dạng bài tập có liên quan đến hàm số bậc nhất. - Nếu một điểm thuộc đồ thị hàm số thì tọa độ của nó khi thay vào hàm số phải thoả mãn: - Cụ thể nếu A(2;-2) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b thì a.2 + b = -2 Û 2a + b = -2 đ Lập HPT khi biết toạ độ 2 điểm + GV chia lớp làm 4 nhóm để giải BT26. a. b. c. d. 3. Dạng bài tập có giải HPT bằng phương pháp đặt ẩn phụ. +GV cho HS quan sát BT27 hỏi đây có là HPT bậc nhất hai ẩn không ? Hướng dẫn đặt ẩn phụ rồi giải. Sau khi thay ẩn phụ tìm được vào biểu thức ta tìm được ẩn của HPT a. ÛÛthay trở lại với a = 9/7 ta có 1/x = 9/7 Û x =7/9 với b = 2/7 ta có 1/y = 2/7 Û y = 7/2 Vậy HPT có n0 duy nhất (x; y) = (7/9; 7/2). +GV gợi ý giải BT ở SBT (bài 28, 29, 31, 32, 33) đphương pháp chung liên quan đến đồ thị. +GV củng cố toàn bài. 10 phút 10 phút Bài tập 25: Ta phải giải HPT: Û Û HS tự giải các phần còn lại. Bài tập 26: HS được hướng dẫn chi nhóm để lập các HPT tương ứng với mỗi câu: a. b. c. d. đCác nhóm cho nhận xét lẫn nhau về phương pháp giải Bài tập 27: Giải HPT không phải là HPT bậc nhất bằng phương pháp đặt ẩn phụ: a. đặt a = Û Û ị b. đặt + HS bổ sung để hoàn thành lời giải. Tiếp thu hướng dẫn các BT trong SBT để về nhà làm. Hoạt động 3: Hướng dẫn học tại nhà. + Biết quan sát và kiểm tra một HPT bậc nhất 2 ẩn về nghiệm, học thuộc quy tắc giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng 2 phương pháp. + Biết đặt ẩn phụ để đưa hệ phương trình không phải là HPT bậc nhất hai ẩn về dạng áp dụng được phương pháp giải HPT bậc nhất hai ẩn. * BTVN: BT(28),(29),(31),(32),(33) SBT Trang 8.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 38.doc
Giáo án liên quan