Tuần 28, TPPCT 55
I.MỤC TIÊU :
HS nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm thu gọn của phương trình để giải phương trình bậc hai.
II.CHUẨN BỊ :
HS: Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1) Giải phương trình : 3x2 + 8x + 4 = 0
2) Giải phương trình : 4x2 + 4x + 1 = 0
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 28 Tiết 55 - Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Tuần 28, TPPCT 55
Ngày soạn: . . ./. . ./2008
ngày dạy:. . ./. . . /2008
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm thu gọn của phương trình để giải phương trình bậc hai.
II.CHUẨN BỊ :
Ä HS: Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Giải phương trình : 3x2 + 8x + 4 = 0
Giải phương trình : 4x2 + 4x + 1 = 0
Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
Khi giải pt bậc hai, trong nhiều trường hợp nếu như đặt b = 2b’ thì việc tính toán sẽ đơn giản hơn nhiều. Đặt b = 2b’ hay b’ = thì công thức tính r có dạng nào ?
Ta kí hiệu r’ = b’2 – ac
Ta có r = 4.r’
r = b2 – 4ac = (2b’)2 – 4ac
= 4b’2 – 4ac = 4(b’2 – ac)
* Bài tập ?1 / SGK
1) Công thức nghiệm thu gọn:
+ GV giới thiệu như SGK
+ Công thức nghiệm vừa viết trên được gọi là công thức nghiệm thu gọn.
+ HS ghi nhận và học thật kỹ.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ ; ’ = b’2 – ac :
Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
+ GV giải mẫu một bài.
Bài tập ?2 / SGK
Bài tập ?3 / SGK
2) Áp dụng:
VD : Giải phương trình :
x2 – 8x + 16 = 0
a = 1 ; b’ = – 4 ; c = 16
r’ = b’2 – ac = (– 4)2 – 1.16
= 16 – 16 = 0
Vậy, phương trình đã cho có một nghiệm kép là:
x1 = x2 =
Củng cố:
Ä *Bài tập 17, 18a,b / SGK
m Lời dặn :
ð Học thuộc lòng thật kỹ công thức nghiệm thu gọn của phưong trình bậc hai.
ð Bài tập về nhà: 18cd ; 20, 21, 22 , 24 / SGK.
File đính kèm:
- DS9_Tiet 55.doc