Giáo án môn Đại số lớp 11 - Bài tập trắc nghiệm giới hạn

Câu12: Hàm số f(x) =

 A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [-1; 0]

 B. Liên tục tại mọi điểm x R

 C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -1

 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

Câu13: Hàm số f(x) =

 A. Liên tục tại mọi điểm x R

 B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

 C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1

 D. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1

sách bài tập cơ bản

 

doc22 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Bài tập trắc nghiệm giới hạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới hạn Ôn tập sách bài tập nâng cao Câu1: là: A. B. -1 C. - D. 1 Câu2: là: A. - B. C. D. -1 Câu3: là: A. B. C. 1 D. - Câu3’: là: A. -Ơ B. C. D. -1 Câu4: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323 được biểu diễn bởi phân số A. B. C. D. Câu5: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là . Số hạng đầu của cấp số nhân đó là A. 4 B. 5 C. 3 D. Câu6: là: A. - B. C. - D. Câu7: là: A. B. 1 C. 0 D. - Câu8: là: A. +Ơ B. 2 C. -Ơ D. -2 Câu9: là: A. 2 B. 0 C. -2 D. Câu10: là: A. - B. - C. 0 D. Câu11: là: A. 0 B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu12: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [-1; 0] B. Liên tục tại mọi điểm x ẻ R C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -1 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 Câu13: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm x ẻ R B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 D. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1 sách bài tập cơ bản Câu14: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu thì + Ơ B. Nếu thì -Ơ C. Nếu 0 thì = 0 D. Nếu -a thì = a Câu15: bằng A. 1 B. -Ơ C. 0 D. +Ơ Câu16: bằng A. 0 B. 1 C. - D. -Ơ Câu17: bằng A. 1 B. -Ơ C. 0 D. +Ơ Câu18: bằng A. -Ơ B. C. 1 D. +Ơ Câu19: Cho hàm số f(x) = . bằng A. +Ơ B. C. 1 D. -Ơ Câu20: bằng A. B. -Ơ C. D. +Ơ Câu21: bằng A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 Câu22: Cho hàm số f(x) xác định trên [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b) B. Nếu f(a)f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b) C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên (a; b) D. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b) Câu23: Cho phương trình: 2x4 - 5x2 + x + 1 = 0 (1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1) B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0) C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1) D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2) sách GV nâng cao Câu24: là A. 3 B. +Ơ C. - D. Câu25: bằng A. -2 B. 2 C. +Ơ D. -Ơ Câu26: là A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. 100 Câu27: là A. B. -Ơ C. +Ơ D. -9 Câu28: là A. 2 B. -2 C. +Ơ D. Câu29: là A. 1 B. +Ơ C. -Ơ D. 2 Sách Cơ bản Câu30: mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm B. Nếu (un) là dãy số tăng thì limun = +Ơ C. Nếu limun = +Ơ và limvn = +Ơ thì lim(un - vn) = 0 D. Nếu un = an và -1 < a < 0 thì limun = 0 Câu31: Cho dãy số (un) với . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. limun = 0 B. limun = C. limun = 1 D. Dãy (un) không có giới hạn khi n +Ơ Câu32: Cho dãy số (un) với A. B. lim = -Ơ C. limun = +Ơ D. Dãy số (un) không có giới hạn khi n +Ơ Câu33: bằng: A. -1 B. -Ơ C. -3 D. +Ơ Câu34: Cho hàm số f(x) = . bằng: A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. -1 Câu34: Cho hàm số f(x) = . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng: A. 4 B. -1 C. 1 D. -4 Câu35: Cho phương trình: -4x3 + 4x - 1 = 0 (1) . Mệnh đề sai là: A. Hàm số f(x) = -4x3 + 4x - 1 liên tục trên R B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (-Ơ; 1) C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-2; 0) D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng Sách Nâng cao Câu36: là: A. 1 B. C. -1 D. 0 Câu37: là: A. B. C. D. 0 Câu38: là: A. - B. C. D. -1 Câu39: là: A. +Ơ B. -Ơ C. 2 D. -3 Câu40: là: A. - B. C. +Ơ D. -Ơ Câu41: là: A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. Câu42: là: A. +Ơ B. -Ơ C. 0 D. 1 Câu43: là: A. +Ơ B. 0 C. 2 D. -2 Câu44: là: A. - B. 0 C. 1 D. Câu45: Tổng của cấp số nhân vô hạn: là: A. B. C. -1 D. Câu46: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu diễn bởi phân số A. B. C. D. Câu47: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1? A. B. C. D. Câu48: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +Ơ? A. B. C. D. Câu49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? A. B. C. D. Câu50: là: A. 2 B. 1 C. -2 D. - Câu51: là: A. B. 2 C. 3 D. Câu52: là: A. B. 1 C. D. -1 Câu53: là: A. 2 B. 0 C. - D. -3 Câu54: là: A. 0 B. -3 C. 3 D. -Ơ Câu55: là: A. -Ơ B. -2 C. 0 D. +Ơ Câu56: là: A. 1 B. -1 C. 0 D. +Ơ Câu57: là: A. B. - C. +Ơ D. 0 Câu58: là: A. 2 B. -1 C. +Ơ D. -Ơ Câu59: là: A. 2 B. C. -1 D. 0 Câu60: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào là -1? A. B. C. D. Câu61: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào là 0? A. B. C. D. Câu62: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào không tồn tại? A. B. C. D. Câu63: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0; 1] B. Liên tục tại mọi điểm thuộc R C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 Sách rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm 11 Câu64: Kết quả đúng của là A. 5 B. 4 C. -4 D. Câu65: có giá trị: A. 3 B. 4 C. 2 D. Câu66: Kết quả đúng của A. 1 B. - C. D. - Câu67: Kết quả đúng của A. - B. - C. - D. Câu68: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,271414 được biểu diễn bởi phân số: A. B. C. D. Câu69: Tổng S = có giá trị là: A. B. C. D. Câu70: giới hạn của dãy số (un) với un = là: A. -Ơ B. C. +Ơ D. 0 Câu71: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 0 D. 1 Câu72: Kết quả đúng của A. 5 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu73: Kết quả đúng của là: A. +Ơ B. -Ơ C. -2 D. 0 Câu74: lim bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 2 D. -2 Câu75: Kết quả đúng của là: A. 0 B. C. +Ơ D. -Ơ Câu76: Cho dãy số có số hạng un = . Ta có limun bằng: A. B. C. D. -2 Câu77: lim bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 0 D. -2 Câu78: Kết quả đúng của là: A. 1 B. 0 C. +Ơ D. -1 Câu79: Cho dãy số (un) có un = . Chọn kết quả đúng của limun A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. 0 Câu80: Kết quả đúng của : A. 0 B. +Ơ C. D. +Ơ Câu81: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. Kết quả khác Câu82: Kết quả đúng của : A. 1 B. 0 C. Không tồn tại D. +Ơ Câu83: bằng: A. -2 B. C. 2 D. - Câu84: Cho hàm f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. B. C. 2 D. Câu85: bằng: A. -2 B. 2 C. D. - Câu86: Cho hàm số f(x) = . Chọn giá trị đúng của : A. B. C. 0 D. +Ơ Câu87: bằng: A. B. C. D. - Câu88: Kết quả đúng của : A. B. +Ơ C. 0 D. -Ơ Câu89: bằng: A. +Ơ B. 3 C. -Ơ D. 0 Câu90: Tìm giá trị đúng của A. Không tồn tại B. 1 C. -1 D. 0 Câu91: Cho hàm số f(x) = . Ta có bằng: A. B. C. - D. - Câu92: Kết quả đúng của : A. - B. C. D. - Câu93: bằng: A. 0 B. 1 C. -1 D. Kết quả khác Câu94: Cho hàm số f(x) = . Tìm kết quả đúng của : A. 1 B. 0 C. -1 D. +Ơ Câu95: Kết quả đúng của : A. 1 B. - C. D. +Ơ Câu96: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của A. 1 B. Không tồn tại C. D. 0 Câu97: Cho hàm f(x) xác định bởi: f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. 1 B. -1 C. 0 D. Không tồn tại Câu98: Chọn kết quả đúng của : A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu99: Kết quả đúng của A. 1 B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Câu100: bằng: A. 1 B. -1 C. +Ơ D. -Ơ Câu101: Chọn kết quả đúng của : A. +Ơ B. -1 C. 0 D. Không tồn tại Câu102: Cho hàm số f(x) = . Kết quả đúng của là: A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu103: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của là: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu104: bằng: A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu105: Kết quả đúng của là: A. -1 B. 7 C. 1 D. +Ơ Câu106: bằng: A. B. - C. -2 D. -Ơ Câu107: Chọn kết quả đúng của : A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu108: Kết quả đúng của là: A. +Ơ B. C. -Ơ D. 2 Câu109: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. 0 B. +Ơ C. 1 D. -Ơ Câu110: Số nào trong các số sau là bằng A. B. - C. D. Câu111: bằng: A. B. - C. - D. Câu112: Kết quả đúng của là: A. B. 2 C. - D. -2 Sách câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 11 Câu113: Điền Đ(đúng), S(sai) vào ô trống: Câu Đ hay S 1. Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 (hay có giới hạn 0) nếu ,ọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương nhỏ tuỳ ý kể từ một số hạng nào đó trở đi Đ 2. Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số có giới hạn 0 Đ 3. = 0 S 4. = 0 S 5. Dãy số không đổi (un), với un = m có giới hạn 0 S 6. Ta luôn có S 7. Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu ≤ vn với mọi n và thig limvn = 0 S 8. Dãy (an) = có giới hạn bằng 0 Đ 9. Dãy q, q2, , qn, có giới hạn bằng 0 nếu 0 < < 0 Đ Câu114: Dãy số (an) với an= , n = 1, 2, có giới hạn bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác Câu115: Xét các câu sau: 1. Ta có 2. Ta có lim = 0, với k là số nguyên tuỳ ý, Trong hai câu trên: A. Chỉ (1) đúng B. Chỉ (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu116: Điền Đ(đúng), S(sai) vào ô trống: Câu Đ hay S 1. Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu tồn tại giới hạn lim(un - L) 2. Giả sử limun = L. Khi đó, lim = lim 3. Giả sử lim, limvn = M và c là một hằng số. Khi đó, các dãy số (un + vn), (un - vn), (un.vn), (cun) có giới hạn và ta có: lim(un + vn) = L + M , lim(un - vn) = L - M lim(un.vn) = L.M , lim(c.un) = cL 4. Giả sử limun = L, limvn = M, ta có lim Câu117: Cho ba dãy số (un), (vn), (wn) và số thực L. Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và limun = limvn thì A. limun = limvn limwn C. limun = limvn = limwn D. Chưa đủ thông tin để kết luận cho limwn Câu118: Cho cấp số nhân u1, u2, với công bọi q thoả mãn điều kiện < 1. Lúc đó, ta nói cấp số nhân đã cho là lùi vô hạn. Tổng của cấp số nhân đã cho là: A. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = B. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = C. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = D. Kết quả khác Câu119: Tính lim ta được kết quả: A. B. C. D. Kết quả khác Câu120: 1. Tồn tại một dãy số tăng và bị chặn trên nhưng không có giới hạn 2. Dãy số tăng và bị chặn dướ thì có giới hạn Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu121: Tính , ta được kết quả: A. B. C. D. Kết quả khác Câu122: Xét các câu sau: 1. Ơ nếu kể từ một số hạng nào đó trở đi thì các số hạng của dãy đều lớn hơn một số dương tuỳ ý cho trước 2. limun = -Ơ nếu kể từ một số hạng nào đó trở đi thì các số hạng của dãy đều nhỏ hơn một số dương tuỳ ý cho trước 3. Mọi dãy có giới hạn +Ơ hoặc -Ơ đều là dãy không bị chặn 4. Mọi dãy không bị chặn đều có gh +Ơ hoặc -Ơ Trong các câu trên, chỉ có các câu sau đúng: A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Câu123: Điền +Ơ hoặc -Ơ vào ô trống trong bảng sau: limun limvn lim(un.vn) +Ơ +Ơ +Ơ -Ơ -Ơ +Ơ -Ơ -Ơ Câu124: Dấu của L = limun Dấu của vn với mọi n và limvn = 0 lim + - + + - + - - Câu125: Cho an = , bn = . Khi đó: A. lim = 1 B. lim = -1 C. lim = -Ơ D. Không tồn tại giới hạn của dãy Câu126: Giả sử , với mọi n . Khi đó: A. limun = 4 B. limun = 2 C. limun = -Ơ D. Không đủ thông tin để tính giới hạn của dãy số (un) Câu127: Tính lim. Kết quả là: A. 1 B. C. 2 D. Kết quả khác Câu128: Tính S = 9 + 3 + 1 + + Kết quả là: A. 4 B. C. 5 D. Kết quả khác Câu129: Tính lim. Kết quả là: A. B. C. 3 D. Kết quả khác Câu130: Tính . Kết quả là: A. B. C. 1 D. Kết quả khác Câu131: Tính . Kết quả là: A. 0 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu132: Tính . Kết quả là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu133: Cho hai số thực a, b với b ≠ 0. Ta có A. B. C. D. Cả ba câu trên đều sai Câu134: Tính các giới hạn: 1. 2. Ta được đáp số là: A. và B. và C. và -12 D. , 0 Câu135: Xét các Kết quả khác tính giới hạn sau: 1. 2. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu136: Điền Đ(đúng) hoặc S (sai) vào o trống trong bảng sau. Kết quả tính giới hạn Đ hoặc sai 1. , a ẻ N* 2. 3. 4. 5. Câu137: Câu nào sau đây sai? A. Cho hàm số f(x) có miền xác định D và a ẻ D. Ta nói f là hàm liên tục tại x = a khi B. Các học sinh đa thức, phân thức hữu tỷ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định C. Tổng hiệu tích thương của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó D. Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn [a, b] Câu138: Hàm số f(x) = có tính chất A. Liên tục tại x = 4, x = 0 B. Liên tục tại x = 2 nhưng không liên tục tại x = 0 C. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0 D. Liên tục tại mọi điểm Câu139: Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b] và m ≤ f(x) ≤ M với mọi x ẻ [a, b]. Lúc đó: 1. Với mọi a ẻ [m, M], tồn tại x0 ẻ [a, b] sao cho f(x0) = a 2. Tồn tại x1 ẻ [a, b] sao cho f(x1) ≤ f(x), "x ẻ [a, b] 3. Tồn tại x2 ẻ [a, b] sao cho f(x2) ≥ f(x), "x ẻ [a, b] Trong ba câu trên A. Có đúng một câu sai B. Có đúng hai câu sai C. Cả ba cau đều sai D. Cả ba câu đều đúng Câu140: 1. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên (a, b) và f(a).f(b) < 0 thì tòn tại x0 ẻ (a, b) sao cho f(x0) = 0 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm 3. Nếu hàm số y = f(x) liên tục, đơn điệu [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc (a, b) Trong ba câu trên A. Có đúng một câu sai B. Có đúng hai câu sai C. Cả ba cau đều sai D. Cả ba câu đều đúng Câu141: Xét hai câu sau: 1. Không cần giải củ thể để tìm nghiệm, ta cũng biết rằng phương trình: x3 + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng (-1; 1) 2. Phương trình x3 + x - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai trắc nghiệm suy luận cao Câu142: Khi x à 0, hàm số f(x) = sin: A. Có giới hạn bằng 1 B. Có giới hạn bằng 2 C. Có giới hạn bằng 0 D. Không có giới hạn Câu143: Khi x à +Ơ hàm số f(x) = cosx: A. Có giới hạn bằng B. Có giới hạn bằng 0 C. Có giới hạn bằng 4 D. Không có giới hạn Câu144: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. B. C. 3 D. Kết quả khác Câu145: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. m B. 1 C. m - n D. Kết quả khác Câu146: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. B. C. 2 D. Kết quả khác Câu147: Khi x à 0 hàm số f(x) = A. Có giới hạn bằng B. Có giới hạn bằng C. Có giới hạn bằng 8 D. Không có giới hạn Câu148: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu149: bằng: A. B. - C. D. Câu150: Cho hàm số f(x) = . Xác định a để hàm số liên tục tại x0 = 2 Đáp số của bài toán nằy là: A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 Câu151: Xét tính liên tục của hàm số sau: f(x) = A. Hàm số liên tục tại x = 0 và x = 1 B. Hàm số liên tục tại x = 0 và x = 2 C. Hàm số liên tục tại x = 0 và x = 3 D. Cả ba câu trên đều sai Câu152: Tìm các khoảng liên tục của hàm số: f(x) = A. Hàm số liên tục trên các khoảng (-Ơ, -1), [-1, 1], (1; +Ơ) B. Hàm số chỉ liên tục trên các khoảng (-Ơ, -1) [-1; +Ơ) C. Hàm số chỉ liên tục trên khoảng (-Ơ; -1) D. Hàm số chỉ liên tục trên khoảng (1; +Ơ) Câu153: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Sách 1000 câu hỏi trắc nghiệm Giới hạn dãy số Câu154: Cho (un) và (vn) là hai dãy số có giới hạn. Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu155: Cho dãy số (un) có giới hạn 0. Ta xét các mệnh đề: 1. Dãy số () có giới hạn 0 2. Dãy số (vn) với vn = có giới hạn 0 3. Dãy số (wn) với có giới hạn 0 3. Dãy số (tn) với tn = un+1.un có giới hạn 0 Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng D. Tất cả đều đúng Câu156: Trong các dãy số có số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào có giới hạn 0? A. un = B. C. D. Câu157: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. C. 2 D. Câu158: Dãy số (un) với có giới hạn bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại giới hạn Câu159: Cho dãy số (un) với un = , trong đó a là các hằng số. Để dãy số (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu160: Cho dãy số (un) với . Để dãy số (un) có giới hạn giá trị của b là: A. b nhận một giá trị duy nhất là 2 B. b nhận một giá trị duy nhất là 5 C. không tồng tại b D. b ẻ R Câu161: Cho dãy số (un) với . Để (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: A. 2 B. 3 C. 4 D. -4 Câu162: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 15 B. -25 C. -35 D. Kết quả khác Câu163: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -10 B. -5 C. 15 D. Kết quả khác Câu164: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -1 B. -2 C. 2 D. -8 Câu165: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu166: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -2 B. -3 C. -4 D. -5 Câu167: Gọi S = .Giá trị của S bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu168: Gọi S = .Giá trị của S bằng A. B. C. D. 1 Câu169: Gọi S = 1 - sin2x + sin4x - sin6x + + (-1n)sin2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. tan2x D. Câu170: Gọi S = 1 - tan2x + tan4x - tan6x + + (-1n)tan2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. tan2x D. cot2x Câu171: Gọi S = 1 + cos2x + cos4x + cos6x + + cos2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. D. Câu172: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,212121 biểu diện dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu173: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,233333 biểu diện dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu174: Tổng vô hạn S = có giá trị là: A. B. 1 C. D. Câu175: Giả sử ta có . Khi đó ta có A. limun = 4 B. limun = 5 C. limun = 6 D. limun không tồn tại Câu176: Cho un = và vn = . Khi đó bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu177: Cho un = và vn = . Khi đó lim(un + vn) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại Câu178: Cho dãy số (un) xác định bởi: un = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. limun = 2 B. limun = 0 C. limun = 3 D. limun không tồn tại Câu179: Cho dãy số (un) xác định bởi: un = Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. limun = 1 B. limun = -1 C. limun = -2 D. limun không tồn tại Câu180: bằng: A. B. -2 C. 3 D. Kết quả khác Câu181: bằng: A. -1 B. 3 C. -3 D. Kết quả khác Câu182: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu183: bằng: A. 1 B. C. D. Câu184: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. +Ơ B. Ơ C. Ơ D. Ơ Câu185: Cho dãy số (un) với un = , trong đó a là một hằng số. Để limun = -1, giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 2 D. -2 Câu186: Để tìm gh . Một học sinh lập luận qua ba bước sau: Bước1: Ta có Bước2: Do đó Bước3: Do limun = +Ơ và = 0 nên limun = 0 Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? A. Lập luận đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 Câu187: mệnh đề nao sau đây là đúng: A. Ơ B. = -Ơ C. = -Ơ D. Ơ Câu188: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu189: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác Câu190: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. B. C. Ơ D. Ơ Câu191: bằng: A. 5 B. 3 C. 1 D. 0 Câu192: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. B. C. Ơ D. -Ơ Câu193: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. 2 B. 3 C. +Ơ D. 0 Câu194: Giới hạn có giá trị bằng: A. B. 1 C. 2 D. +Ơ Câu195: bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu196: Cho 0 < < 1. bằng: A. 1 B. C. D. Kết quả khác Câu197: lim bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu198: bằng: A. B. C. 1 D. 4 Câu199: bằng: A. B. C. 4 D. Kết quả khác Câu200: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu201: bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu202: Cho dãy số với un = . limun bằng: A. 2 B. 1 C. D. Câu203: bằng: A. 1 B. C. D. 0 Câu204: bằng: A. 1 B. C. D. Câu205: bằng: A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. Kết quả khác Câu206: bằng: A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. Kết quả khác Câu207: bằng: A. - B. C. D. Kết quả khác Giới hạn hàm số Câu208: Cho ≠ 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu209: và , trong đó f(x) và g(x) là hai hàm số cùng xác định trên D có thể trừ điểm x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. Nếu f(x) > g(x) thì a > b C. Û "x ẻ D, f(x) = g(x) D. Nếu f(x) ≠ g(x) thì a ≠ b Câu210: Giả sử Ơ và = +Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. 2. 3.+Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu211: Giả sử Ơ và = -Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. +Ơ 2. 3.0 Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu212: Giả sử Ơ và = -Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. 2. 3.-Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu213: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. +Ơ B. Ơ C. +Ơ D. +Ơ Câu214: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. không tồn tại B. Ơ C. Ơ D. Ơ Câu215: Giả sử ta có và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu216: Cho f(x) = với an ≠ 0 (n ẻ N*). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. = +Ơ B. = -Ơ C. Ơ nếu n lẻ và an < 0 D. C. Ơ nếu n chẵn Câu217: Cho f(x) = với an, bm ≠ 0 và m, n ẻ N*. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. nếu n < m C. nếu n > m và an.bm > 0 D. nếu n < m Câu218: Ta xét các mệnh đề sau: 1. Nếu và f(x) > 0 khi x đủ gần a thì Ơ 2. Nếu và f(x) < 0 khi x đủ gần a thì Ơ 3. Nếu = +Ơ thì 4. Nếu Ơ thì -Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng D. Cả bốn mệnh đề đều đúng Câu219: bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu220: bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu221: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu222: bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu223: bằng: A. 2 B. 1 C. 0 D. không tồn tại Câu224: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu225: . Giá trị của a bằng: A. -8 B. -6 C. -4 D. Không tồn tại Câu226: bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu227: Cho hàm số f(x) = . Để tồn tại, giá trị của a là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu228: bằng: A. -1 B. -2 C. 3 D. -3 Câu229: bằng: A. B. C. D. 1 Câu230: Cho hàm số f(x) = . Để tồn tại, giá trị của a là: A. a chỉ nhận một giá trị bằng 1 B. a chỉ nhận một giá trị bằng 0 C. Không có giá trị nào của a D. a ẻ R Câu231: Cho hàm số f(x) = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. = 3 D. không tồn tại Câu232: bằng: A. - B. C. - D. Kết quả khác Câu233: bằng: A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu234: bằng: A. -18 B. -16 C. -14 D. -12 Câu235: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu236: bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu237: bằng: A. B. C. D. 2 Câu238: bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu239: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. -2 D. 2 Câu240: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 4 D. 6 Câu241: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 3 D. 5 Câu242: . giá trị của a là: A. -6 B. 6 C. -10 D. 10 Câu243: bằng: A. 1 B. -1 C. m D. -m Câu244: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. -Ơ D. +Ơ Câu245: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. = +Ơ B. = - Ơ C. = 2 D. = -2 Câu246: bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 4 Câu247: bằng: A. B. C. 3 D. 4 Câu248: bằng: A. 1 B. C. D. 2 Câu249: bằng: A. 3a2 B. 2a2 C. a2 D. 0 Câu250: bằng: A. a B. a + 1 C. a - 1 D. Kết quả khác Câu251: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu252: bằng: A. B. - C. D. - Câu253: A. B. C. D. Câu254: A. B. C. D. Câu255: A. B. C. D. Câu256: A. B. C. D. Câu257: A. B. C. D. Câu258: A. B. C. D. Câu259: A. B. C. D. Câu260: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem gioi han.doc
Giáo án liên quan