4. Ý nghĩa hình học của ñạo hàm
ðịnh lí 2.
ðạo hàm của hàm số ( ) y f x = tại ñiểm x0
là hệ số góc của tiếp tuyến M
0
T của (C) tại ñiểm
( )
0 0 0
; ( ) M x f x .
Khi ñó phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số tại M
0
là:
0 0 0
'( )( ) y y f x x x − = − ,
trong ñó
0 0
( ) y f x = .
22 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Chương V: Đạo hàm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1
CHƯƠNG V. ðẠO HÀM
§ 1. ðỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ðẠO HÀM
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. ðịnh nghĩa
Cho hàm số ( )y f x= xác ñịnh trên khoảng (a; b), 0 0( ; ), ( ; )x a b x x a b∈ + ∆ ∈
Nếu tồn tại., giới hạn (hữu hạn) 0 0
0
( ) ( )lim
x
f x x f x
x∆ →
+ ∆ −
∆
ñược gọi là ñạo hàm của ( )f x tại 0x
Kí hiệu là 0'( )f x hay 0'( )y x
0x x x∆ = − gọi là số gia của ñối số tại x0.
0 0 0( ) ( ) ( ) ( )y f x f x f x x f x∆ = − = + ∆ − gọi là số gia tương ứng của hàm số.
2. Quy tắc tính ñạo hàm bằng ñịnh nghĩa
ðể tính ñạo hàm của hàm số ( )y f x= tại ñiểm x0 bằng ñịnh nghĩa, ta có qui tắc:
Qui tắc:
B1. Với x∆ là số gia của ñối số tại x0, tính 0 0( ) ( )y f x x f x∆ = + ∆ − ;
B2. Lập tỉ số x
y
∆
∆
B3. Tính
0
lim
x
x
y∆ →
∆
∆
3. Quan hệ giữa tồn tại ñạo hàm và tính liên tục của hàm số
ðịnh li 1.
Nếu hàm số ( )y f x= có ñạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại ñiểm ñó.
Nghĩa là:
4. Ý nghĩa hình học của ñạo hàm
ðịnh lí 2.
ðạo hàm của hàm số ( )y f x= tại ñiểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến M0T của (C) tại ñiểm
( )0 0 0; ( )M x f x .
Khi ñó phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số tại M0 là: 0 0 0'( )( )y y f x x x− = − ,
trong ñó 0 0( )y f x= .
Chú ý:
Ta có thể dễ dàng chứng minh sự không tồn tại ñạo hàm tại một ñiểm nhờ khái niệm ñạo hàm
một bên và ñịnh lí:
0
0
0 0
'( )
'( ) '( )
'( ) '( )
f x
f x f x
f x f x
+
−
+ −
∃
∃ ⇔ ∃
∃ = ∃
Trong ñó
0 0
0 0
0 0
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
'( ) lim ; '( ) lim
x x x x
f x f x f x f xf x f x
x x x x+ −
+ −
→ →
− −
= =
− −
và
0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
x x
f x f xf x
x x→
−
=
−
( )f x
có
ñạo
hàm tại x0
( )f x
liên
tục
tại x0
ðúng
Sai
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 2
BÀI TẬP
Bài 1.
Bằng ñịnh nghĩa, hãy tính ñạo hàm của các hàm số sau:
a) 1( )f x
x
= tại ñiểm 0 2x =
b) 2( )f x x= tại ñiểm 0 2x =
HD
c) ( ) 2 1f x x= − tại ñiểm 0 5x =
d) 1( )
1
xf x
x
+
=
−
tại ñiểm 0 0x =
a) 1( )f x
x
= tại ñiểm 0 2x =
Tập xác ñịnh của hàm số là { }\ 0D = ℝ
Với x∆ là số gia của ñối số tại 0 2x = sao cho 2 x D+ ∆ ∈ , Thì
0 0
1 1( ) ( ) (2 ) (2)
2 2 2(2 )
xy f x x f x f x f
x x
∆∆ = + ∆ − = + ∆ − = − = −
+ ∆ + ∆
Ta có 1
2(2 )
y
x x
∆
= −
∆ + ∆
0 0
1 1
'( ) lim lim
2(2 ) 4x x
yf x
x x∆ → ∆ →
∆
= = − = − ∆ + ∆
Vậy 1'(2)
4
f = −
b) 2( )f x x= tại ñiểm 0 2x =
Tập xác ñịnh của hàm số là D = ℝ
Với x∆ là số gia của ñối số tại 0 2x = sao cho 2 x D+ ∆ ∈ , thì
( )2 20 0( ) ( ) (2 ) (2) 2 2 (4 )y f x x f x f x f x x x∆ = + ∆ − = + ∆ − = + ∆ − = ∆ + ∆
Ta có 4y x
x
∆
= + ∆
∆
( )
0 0
'(2) lim lim 4 4
x x
yf x
x∆ → ∆ →
∆
= = + ∆ =
∆
Vậy '(2) 4f =
c) ( ) 2 1f x x= − tại ñiểm 0 5x =
Tập xác ñịnh của hàm số ñã cho là 1/
2
D x x = ≥
Với x∆ là số gia của ñối số tại 0 5x = sao cho 5 x D+ ∆ ∈ , thì
0 0( ) ( ) (5 ) (5) 9 2 9y f x x f x f x f x∆ = + ∆ − = + ∆ − = + ∆ −
Ta có 9 2 9y x
x x
∆ + ∆ −
=
∆ ∆
Khi ñó
0 0 0
9 2 9 2 1
'(5) lim lim lim
39 2 9x x x
y xf
x x x∆ → ∆ → ∆ →
∆ + ∆ −
= = = =
∆ ∆ + ∆ +
d) 1( )
1
xf x
x
+
=
−
tại ñiểm 0 0x =
Tập xác ñịnh của hàm số ñã cho là { }\ 1D = ℝ
Với x∆ là số gia của ñối số tại 0 0x = sao cho 0 x D+ ∆ ∈ , thì
0 0
1 1 1 2( ) ( ) 1
1 1 1 1
x x xy f x x f x
x x x
∆ + ∆ + ∆∆ = + ∆ − = − = + =
∆ − − ∆ − ∆ −
Ta có 2
1
y
x x
∆
=
∆ ∆ −
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 3
Khi ñó
0 0
2
'(0) lim lim 2
1x x
yf
x x∆ → ∆ →
∆
= = = −
∆ ∆ −
Bài 2.
Tính (bằng ñịnh nghĩa) ñạo hàm của mỗi hàm số sau tại các ñiểm ñã chỉ ra:
a) 2y x x= + tại 0 1x = b)
1y
x
= tại 0 2x =
c) 2 1y x= + tại 0 2x = d) 2 3y x x= + tại 0 1x =
HD
a) 3 b) 1
4
− c) 2 d) 5
Bài 3.
Chứngminh rằng hàm số
2
2
( 1) ; 0( )
; 0
x xf x
x x
− ≥
=
− <
không có ñạo hàm tại ñiểm x = 0 nhưng có ñạo hàm tại ñiểm x = 2.
HD
Ta có: (0) 1f = , 2
0 0
lim ( ) lim ( 1) 1
x x
f x x
+ +→ →
= − = và 2
0 0
lim ( ) lim( ) 0
x x
f x x
− −→ →
= − =
Nhận thấy
0 0
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+ −→ →
≠ nên hàm số ( )y f x= gián ñoạn tại x = 0. Từ ñó suy ra hàm số
ñó không có ñạo hàm tại x = 0.
Ta có [ )2 0;x = ∈ +∞ và
2 2
0 0 0 0
(2 ) (2) (1 ) 1lim lim lim lim (2 ) 2
x x x x
y f x f x
x
x x x∆ → ∆ → ∆ → ∆ →
∆ + ∆ − + ∆ −
= = = + ∆ =
∆ ∆ ∆
Vậy hàm số ( )y f x= có ñạo hàm tại x = 2 và '(2) 2f =
Bài 4.
Chứngminh rằng hàm số
2
2
( 1) ; 0( )
( 1) ; 0
x xf x
x x
− ≥
=
+ <
không có ñạo hàm tại x = 0, nhưng liên tục tại ñiểm ñó.
HD
Ta có (0) 1f =
0
0 0 00
( ) ( )
'( ) lim lim ( 2) 2
x x
f x f xf x x
x x+ +
+
→ →
−
= = − = −
−
0
0 0 00
( ) ( )
'( ) lim lim( 2) 2
x x
f x f xf x x
x x− +
−
→ →
−
= = + =
−
Vì 0 0'( ) '( )f x f x+ −≠ nên hàm số ( )y f x= không có ñạo hàm tại x = 0.
Mặt khác, ta có
2
0 0
lim ( ) lim ( 1) 1
x x
f x x
+ +→ →
= − =
2
0 0
lim ( ) lim( 1) 1
x x
f x x
− −→ →
= + =
Và (0) 1f = nên hàm số ( )y f x= liên tục tại ñiểm x = 0.
Bài 5.
Chứng minh rằng hàm số
cos ; 0( )
sin ; 0
x x
y f x
x x
≥
= =
− <
không có ñạo hàm tại x = 0.
HD
Ta có
0 0
lim ( ) lim cos 1
x x
f x x
+ +→ →
= =
0 0
lim ( ) lim ( sin ) 0
x x
f x x
− −→ →
= − =
(0) cos0 1f = =
Nhận thấy
0 0
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+ −→ →
≠ nên hàm số ( )y f x= gián ñoạn tại x = 0
Do ñó hàm số này không có ñạo hàm tại ñiểm x = 0.
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 4
Bài 6.
Chứng minh rằng hàm số
2
3
1; 0( )
; 0
x x
y f x
x x
+ ≥
= =
<
không có ñạo hàm tại x = 0.
HD
Ta có
2
0 0
lim ( ) lim( 1) 1 (0)
x x
f x x f
+ +→ →
= + = =
3
0 0
lim ( ) lim 0
x x
f x x
− −→ →
= =
Nhận thấy
0 0
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+ −→ →
≠ nên hàm số ( )y f x= gián ñoạn tại x = 0
Do ñó hàm số này không có ñạo hàm tại ñiểm x = 0.
Bài 7.
Cho parabol 2 3 2y x x= − + − .
Viết phương trình tiếp tuyến của parabol tại ñiểm có hoành ñộ x0 = 2
HD
Bằng ñịnh nghĩa, ta tính ñược y’(2) = -1. Do ñó hệ số góc của tiếp tuyến là – 1
Ngoài ra, ta có y(2) = 0
Vậy phương trình tiếp tuyến của parabol tại ñiểm M0(2; 0) là:
y – 0 = (-1)(x – 2) hay y = - x + 2
Bài 8.
Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số y = x3
a) Tại ñiểm (- 1; -1)
b) Tại ñiểm có hoành ñộ bằng 2
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3
HD
Trước hết ta tính ñạo hàm của hàm số 3( )y f x x= = tại x0 tùy ý trên ℝ , có một số gia x∆
Tính
( )3 3 2 20 0 0 0 0 0( ) ( ) ( ) 3 3y f x x f x x x x x x x x x∆ = + ∆ − = + ∆ − = ∆ + ∆ + ∆
( )2 2 20 0 00 0lim lim 3 3 3x xy x x x x xx∆ → ∆ →
∆
= + ∆ + ∆ =
∆
a) Tại tiếp ñiểm x0 = -1, '( 1) 3f − = .
Vậy tiếp tuyến cần tìm: y – (- 1) = 3[x – (-1)] hay y = 3x + 2
b) Tại ñiểm x0 = 2, ta có '(2) 12f = và 3(2) 2 8f = =
Vậy pttt cần tìm: y – 8 = 12 ( x – 2) hay y = 12x – 16
c) Biết 0'( ) 3f x = , nên ta có 020
0
1 (1) 1
3 3
1 ( 1) 1
x f
x
x f
= ⇒ =
= ⇔
= − ⇒ − = −
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y = 3x – 2 và y = 3x + 2
Bài 9.
Viết phương trình tiếp tuyến của ñường hypebol 1y
x
=
a) Tại ñiểm 1 ;2
2
M
b) Tại ñiểm có hoành ñộ bằng – 1
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1
4
−
HD
Trước hết ta tính ñạo hàm của hàm số 1( )y f x
x
= = tại x0 tùy ý trên { }\ 0ℝ có một số gia x∆
Tính
( )0 0 0 0 0 0
1 1( ) ( ) xy f x x f x
x x x x x x
−∆∆ = + ∆ − = − =
+ ∆ + ∆
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 5
( ) 20 0 0 0 0
1lim lim
x x
y x
x x x x x∆ → ∆ →
∆ −∆
= = −
∆ + ∆
a) Tại tiếp ñiểm 1 ;2
2
M
, ta có
1
' 4
2
f = −
Vậy tiếp tuyến cần tìm: y = - 4( x – 1)
b) Tại ñiểm x0 = -1, '( 1) 1f − = − và ( 1) 1f − = −
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y = -1( x + 1)
c) Biết 0
1
'( )
4
f x = − , nên
0
2
0
0
12 (2)1 1 2
14 2 ( 2)
2
x f
x
x f
= ⇒ =
− = − ⇔
= − ⇒ − = −
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: 1 1
4
y x= − + và 1 1
4
y x= − −
Bài 10.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) 2y ax= ( a là hằng số) trên ℝ b) 3 2y x= + trên ℝ
c) 1
2 1
y
x
=
−
với 1
2
x ≠ d) 3y x= − với 3x <
HD
a) 2y ax= có tập xác ñịnh là ℝ , với x0 tùy ý thuộc ℝ , có một số gia x∆
Tính
( )2 20 0 0 0 0( ) ( ) ( ) 2y f x x f x a x x ax x x x∆ = + ∆ − = + ∆ − = ∆ + ∆
( ) ( )0 0 00 0 0
2
lim lim lim 2 2
x x x
a x x xy
a x x ax
x x∆ → ∆ → ∆ →
∆ + ∆∆
= = + ∆ =
∆ ∆
Vậy ' 2y ax=
b) 3 2y x= + trên ℝ , thực hiện tương tự, ta có 2' 3y x=
c) 1
2 1
y
x
=
−
. Tập xác ñịnh của hàm số 1\
2
D =
ℝ
Với 0x ∈ℝ tùy ý, ta có một số gia x∆
Tinh
( )0 0 0 0 0 0
1 1 2( ) ( )
2( ) 1 2 1 (2 1) 2 2 1
xy f x x f x
x x x x x x
− ∆∆ = + ∆ − = − =
+ ∆ − − − + ∆ −
( ) 20 0 0 0 0
2 2lim lim (2 1) 2 2 1 (2 1)x x
y
x x x x x∆ → ∆ →
∆ − −
= =
∆ − + ∆ − −
Vậy 2
1 2
'
2 1 (2 1)y yx x
−
= ⇒ =
− −
d) 3y x= − , thực hiện tương tự ) 13 '
2 3
y x y
x
−
= − ⇒ =
−
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 6
§ 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ðẠO HÀM
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. ðạo hàm của một số hàm số thường gặp (ở ñây u = u(x))
(c)’ = 0 (c là hằng số)
(x)’ = 1
( ) 1' ( , 2)n nx nx n n−= ∈ ≥ℕ
'
2
1 1
, ( 0)x
x x
= − ≠
( )' 1 , ( 0)
2
x x
x
= >
(k.u)’ = k.u’
( ) 1' . 'n nu nu u−=
'
2
1 '
, ( 0)u u
u u
= − ≠
( )' ' , ( 0)
2
u
u u
u
= >
2. Các quy tắc tính ñạo hàm ( ở ñây u = u(x), v = v(x))
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(u.v)’ = u’.v + v’.u
'
2
'. '.
, ( 0)u u v v u v
v v
+
= ≠
Chú ý thêm:
(ax + b)’ = a
'
2 2( ) ( )
a b
c dax b ad cb
cx d cx d cx d
+ −
= = + + +
( )
2
'2
22 2
2
' ' ' ' ' '
' ' '
' ' '
a b a c b c
x x
a b a c b cax bx c
a x b x c a x b x c
+ +
+ +
=
+ + + +
3. ðạo hàm của hàm số hợp
Cho y là hàm số theo u và u là hàm số theo x thì:
' ' '
.x u xy y u=
BÀI TẬP
Bài 1.
Tính ñạo hàm của mỗi hàm số sau tại ñiểm x0 ñược cho kèm theo
a) y = 7 + x – x2, x0 = 1 b) y = x3 – 2x + 1, x0 = 2
c) y = 2x5 – 2x + 3, x0 = 1 d) y = x4 – x2 + 2, x0 = - 1
HD
a) y’ = (7 + x – x2)’ = (7)’ + (x)’ – (x2)’ = 0 + 1 – 2x = 1 – 2x
Tại x0 = 1, y’(1) = 1 – 2.1 = - 1.
b) y’ = (x3 – 2x + 1)’ = 3x2 – 2 và y’(2) = 10
c) y’ = (2x5 – 2x + 3)’ = 10x4 – 2 và y’(1) = 8
d) y’ = (x4 – x2 + 2)’ = 4x3 – 2x và y’(-1) = - 2
Bài 2.
Tìm ñạo hàm của các hàm số sau
a) y = x5 – 4x3 + 2x – 3 b) 2 41 1 1
4 3 2
y x x x= − + −
c)
4 3 22 4 1
2 3 5
x x xy = − + − d) y = 3x5(8 – 3x2)
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 7
HD
a) y’ = (x5 – 4x3 + 2x – 3)’= 5x4 – 12x2 + 2
b)
'
2 4 31 1 1 1
' 2 2
4 3 2 3
y x x x x x = − + − = − + −
c)
4 3 2
3 22 4 8
' 1 2 2
2 3 5 5
x x x xy x x
= − + − = − +
d) y’ =( 3x5(8 – 3x2))’= 15x4(8 – 3x2) + 3x5(-6x) = - 63x6 + 120x4
Bài 3.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) 4 2y x x x= − + b) ( )3 5y x x x= −
c) y = (1 – 2x)3 d) ( )37 25y x x= −
e) 2
2
1
xy
x
=
−
f) 2
3 5
1
xy
x x
−
=
− +
HD
a) ( )4 2 3 1' 4 2
2
y x x x x x
x
= − + = − +
b) ( ) ( ) ( ) ( )' ''3 5 3 5 5 3 2 3 41' 3 8
2
y x x x x x x x x x x x x x
x
= − = − + − = + −
c) y’ = ((1 – 2x)3)’ = (1 – 2x)’(1 – 2x) = - 2(1 – 2x)
d) ( )( )'37 2 5 5 2 5' 5 3 ( 5) (7 10)y x x x x x= − = − −
e) ( )
' 2
22 2
2 2( 1)
'
1 1
x xy
x x
− +
= =
−
−
f) ( )
' 2
22 2
3 5 5 6 2
'
1 1
x x xy
x x x x
− − −
= =
− +
− +
Bài 4.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
a) 2 1y x x x= − + b) 22 5y x x= − −
c)
3
2 2
xy
a x
=
−
(a là hằng số) d) 1
1
xy
x
+
=
−
HD
a) ( )'2 3' 1 2 2y x x x x x= − + = − b) ( )'2 22 5' 2 5 2 2 5xy x x x x− −= − − = − −
c) ( )
( )
' 2 2 23
2 2 32 2
3 2
'
x a xxy
a x a x
−
= =
−
−
d)
'
3
1 3
'
1 2 (1 )
x xy
x x
+ −
= =
− −
Bài 5.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
a) ( )27y x x= + b) ( )( )2 21 5 3y x x= + −
c) 2
2
1
xy
x
=
−
d) 2
5 3
1
xy
x x
−
=
+ +
e)
2 2 2
1
x xy
x
+ +
=
+
f) (2 1)(3 2)y x x x= − +
HD
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 8
a) ( ) ( )( )'27 6 6' 2 1 7 1y x x x x x = + = + + b) ( ) ( )( ) ( )'2 2 2' 1 5 3 4 3 1y x x x x= + − = − +
c) ( )( )
2'
22 2
2 12
'
1 1
xxy
x x
− +
= =
−
−
d) ( )
' 2
22 2
5 3 5 6 8
'
1 1
x x xy
x x x x
− − + +
= = + + + +
e)
'2
2
2 2 ( 2)
'
1 ( 1)
x x x xy
x x
+ + +
= =
+ +
f) ( ) ( )' 2' (2 1)(3 2) 2 9 1y x x x x x= − + = + −
Bài 6.
Tính ñạo hàm các hàm số sau:
a) 2
2 3
5 5
xy
x x
+
=
− +
b) ( )52
1
1
y
x x
=
− +
c) 2 1y x x x= + + d) ( ) ( )2 3( 1) 2 3y x x x= + + +
e)
2 1xy
x
+
= f) 1
1
xy
x
−
=
−
HD
a) ( )
' 2
22 2
2 3 2 6 25
'
5 5 5 5
x x xy
x x x x
+ − − +
= =
− +
− +
b) ( ) ( )
'
5 62 2
1 5(2 1)
'
1 1
xy
x x x x
− −
= =
− + − +
c) ( )'2 3' 1 2 2y x x x x x= + + = +
d) ( ) ( )( )'2 3 2 2' ( 1) 2 3 2( 2)( 3) (3 11 9)y x x x x x x x= + + + = + + + +
e)
'
2 2
2
2
1 1
'
12
x xy
x x
x
x
+ −
= =
+
f)
'
3
1 3
'
1 2 (1 )
x xy
x x
− −
= =
− −
Bài 7.
Tính ñạo hàm các hàm số sau
a) ( )( )3 29 2 2 9 1y x x x= − − + b) 2 34
xy
x
−
=
+
c)
2 3 5
2
x xy
x
− − +
=
−
d)
3
5 3y x
x
= −
e) 3 22 1y x x= − + f)
4
2
b cy a
x x
= + +
(a, b, c là các hằng số)
HD
a) ( ) ( )( )'3 2 3 2' 9 2 2 9 1 16 108 162 2y x x x x x x= − − + = − + − −
b)
'
2
2 3 11
'
4 ( 4)
xy
x x
−
= = + +
c)
'2 2
2
3 5 4 1
'
2 ( 2)
x x x xy
x x
− − + − + +
= =
− −
d)
'3 2
5 5 4
3
3 3 3
' 3 5
2
y x x x
x x x
= − = − +
e) ( ) 2'3 2 3 23 4' 2 1 2 2 1x xy x x x x−= − + = − +
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 9
f)
'4 3
2 2 2 3
2
' 4b c b c b cy a a
x x x x x x
= + + = − + + +
Bài 8.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) ( )( )3 2 24 2 5 7y x x x x x= − − − b) ( )2 3 1y x x
x
= + −
c)
2
3
2 3
2
x xy
x
− + +
=
−
d) ( ) 22 1y x x= − +
HD
a) ( ) ( )( )'3 2 2 4 3 2' 4 2 5 7 20 120 27 70y x x x x x x x x x= − − − = − + +
b) ( ) ( )'2 2 1 3' 3 1 3 1
2
xy x x x
x x x x x
= + − = − + − + +
c) ( )
'2 4 3 2
23 3
2 3 4 9 4 4
'
2 2
x x x x x xy
x x
− + + − − + −
= =
− −
d) ( )( ) 2'2 22 2 1' 2 1 1x xy x x x− += − + = +
Bài 9.
Cho y = x3 – 3x2 + 2. Tìm x ñể:
a) y’ > 0 b) y’ < 3
HD
a) x 2 b) 1 2 1 2x− < < +
Bài 10.
Cho 3 2( ) 2; ( ) 3 2f x x x g x x x= + − = + + .
Giải bất phương trình '( ) '( )f x g x> .
HD
( ;0) (1; )x ∈ −∞ ∪ +∞
Bài 11.
Cho
2 32( ) ; ( )
2 3
x xf x g x
x
= = − . Giải bất phương trình ( ) '( )f x g x≤
HD
[ 1;0]x ∈ −
Bài 12.
Cho hàm số 2( ) 2f x x x= − . Hãy giải bất phương trình '( ) ( )f x f x≤ .
HD
2
2
1( ) 2 '( )
2
xf x x x f x
x x
−
= − ⇒ =
−
Ta cần giải bpt: 2
2
2
0
20
1 3 522
2 21 2
3 5
2
x
x
x
x
xx x x
x x
x x x
x
<
> <
−
−>≤ − ⇔ ⇔ ≤
−
− ≤ − + ≥
Vậy nghiệm của bpt ñã cho là: 3 5( ;0) ;
2
+
−∞ ∪ +∞
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 10
§ 3. ðẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NẮM
Bảng ñạo hàm
(sinx)’ = cosx
(cosx)’ = - sinx
2
1(tan ) '
cos
x
x
=
2
1(cot ) '
sin
x
x
= −
(sinu)’ = u’cosu
(cosu)’ = - u’sinu
2
'(tan ) '
cos
u
u
u
=
2
'(cot ) '
sin
u
u
u
= −
BÀI TẬP
Bài 1.
Tìm ñạo hàm của các hàm số sau
a) sin 3
5
y x pi = +
b) sin
2
y xpi = −
c) 3cos( 1)y x= − d) 2tan(3 5)y x= +
e) tan , ,
2
y x x k kpi pi = − ≠ ∈
ℤ f) 3cot (3 1)y x= −
HD
a)
' '
' sin 3 3 cos 3 3cos 3
5 5 5 5
y x x x xpi pi pi pi = + = + + = +
b)
' '
' sin cos cos sin
2 2 2 2
y x x x x xpi pi pi pi = − = − − = − − = −
c) ( )'3 3 ' 3 2 3' cos( 1) ( 1) sin( 1) 3 sin( 1)y x x x x x= − = − − − = − −
d) ( ) 2'2 2 2 2 2(3 5) ' 6' tan(3 5) cos (3 5) cos (3 5)
x xy x
x x
+
= + = =
+ +
e)
'
'
2 2
12
' tan
2
cos cos
2 2
x
y x
x x
pi
pi
pi pi
−
= − = = −
− −
f) ( ) ( ) 2' '3 2 2 2 4(3 1) ' 9cos (3 1)' cot (3 1) 3cot (3 1) cot(3 1) 3cot (3 1). sin (3 1) sin (3 1)
x xy x x x x
x x
− − −
= − = − − = − = −
− −
Bài 2.
Tìm ñạo hàm của các hàm số sau
a) 5sin 3cosy x x= − b) coty x x=
c) 1 2 tany x= + d) 2sin 1y x= +
e) sin cos
sin cos
x xy
x x
+
=
−
f) sin
sin
x xy
x x
= +
HD
a) ' 5cos 3siny x x= + b) 2' cot sin
xy x
x
= −
c)
2
1
'
cos 1 2 tan
y
x x
=
+
d)
2
2
cos 1
'
1
x xy
x
+
=
+
e) 2
2
' (sin cos )y x x= − − f) 2 2
1 1
' ( cos sin )
sin
y x x x
x x
= − −
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 11
Bài 3.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau
a) ( )2sin 3 2y x x= − + b) cos 2 1y x= +
c) cos 2y x= d) tan 3 cot 3y x x= −
e) 1 2 tany x= + f) 2cot 1y x= +
HD
a) ( )( ) ( )'2 2' sin 3 2 (2 3)cos 3 2y x x x x x= − + = − − +
b) ( )' sin 2 1' cos 2 1
2 1
xy x
x
− +
= + =
+
c) ( )' sin 2' cos 2
cos 2
xy x
x
= = − d) ( )' 212' tan 3 cot 3 sin 6y x x x= − =
e) ( )' 2 1' 1 2 tan cos . 1 2 tany x x x= + = + f) ( ) ( )
'
2 2 2
2
' cot 1 1 cot 1
1
xy x x
x
−
= + = + +
+
Bài 4.
Tìm ñạo hàm các hàm số sau
a) tan(sin )y x= b) 2cot( 1)y x x= −
c)
2sin
1 tan 2
xy
x
=
+
d) 2cos 2
4
y xpi= −
e) sin 3y x x= f) cot 2y x x=
HD
a) ( )' 2cos' tan(sin ) cos (sin )
xy x
x
= =
b) ( ) 2 2'2 2 2sin 2( 1) 4' cot( 1) 2sin ( 1)
x xy x x
x
− −
= − =
−
c)
'2 2 2
2
sin sin 2 2sin (1 tan 2 )
'
1 tan 2 1 tan 2 (1 tan 2 )
x x x xy
x x x
+
= = −
+ + +
d)
'
2 2sin 8
' cos 2
4 8
xy x
x
pi pi
pi
−
= − =
−
e) ( )' 2sin 3 3 cos3' sin 3
2 sin 3
x x xy x x
x
+
= =
f) ( )' 21 2' cot 2 cot 2 sin 22 xy x x x xx= = −
Bài 5.
Tìm ñạo hàm của mỗi hàm số sau
a) sin 3 cos tan
5
xy x x= + + b) 2
1
siny
x
=
c) 2 23sin cos cosy x x x= + d) 3(3 sin )y x= −
e) 2 2
1
sin 3
cos
y x
x
= + f) sin cos
cos sin
x x xy
x x x
−
=
+
HD
a)
'
2
1 1
' sin 3 cos tan 3cos3 sin
5 5 5 2 cos
x xy x x x
x x
= + + = − +
b)
'
2 3 2
1 2 1
' sin cosy
x x x
= = −
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 12
c) ( )'2 2 2 2' 3sin cos cos sin (6cos 3sin 2cos )y x x x x x x x= + = − −
d) ( )'3 2' (3 sin ) 3(3 sin ) cosy x x x= − = − −
e)
'
2
2 3
1 2sin
' sin 3 3sin 6
cos cos
xy x x
x x
= + = +
f)
' 2
2
sin cos
'
cos sin (cos sin )
x x x xy
x x x x x x
−
= = + +
Bài 6.
Chứng minh rằng:
a) Hàm số y = tanx thỏa mãn hệ thức y’ – y2 – 1 = 0
b) Hàm số y = cot2x thỏa mãn hệ thức y’ + 2y2 + 2 = 0
HD
a) 2' 1 tany x= + . Do ñó y’ – y2 – 1 = (1 + tan2x) – tan2x – 1 = 0
b) y’ = - 2(1 + cot22x). Do ñó y’ + 2y2 + 2 = - 2(1 + cot22x) + 2cot2x + 2 = 0
Bài 7.
Giải phương trình '( ) 0f x = biết rằng:
a) ( ) 3cos 4sin 5f x x x x= + + b) 2( ) 1 sin( ) 2cos
2
xf x x pipi + = − + +
c) ( ) sin 2 2cosf x x x= − d) ( ) tan cotf x x x= +
HD
a) Với mọi x ∈ℝ , ta có
'( ) 3sin 4cos 5f x x x= − + +
( )
3 4
'( ) 0 3sin 4cos 5 sin cos 1
5 5
3 4
sin sin 2 ; cos ;sin
2 2 5 5
f x x x x x
x x k kpi piα α pi α α
= ⇔ − + + ⇔ − =
⇔ − = ⇔ = + + ∈ = =
ℤ
b) Với mọi x ∈ℝ , ta có
'( ) cos sin
2
xf x x= +
'( ) 0 cos sin 0 sin cos sin sin
2 2 2 2
4
;4
3
x x xf x x x x
x k
kk
x
pi
pi pi
pi
pi
= ⇔ + = ⇔ = − ⇔ = −
= −
⇔ ∈
= +
ℤ
c) Với mọi x ∈ℝ , ta có
2
'( ) 2cos 2 2sin 2(1 2sin ) 2sinf x x x x x= + = − +
2
2
2
sin 1
'( ) 0 2(1 2sin ) 2sin 0 2 ;1 6sin
2 7 2
6
x k
x
f x x x x k k
x
x k
pi
pi
pi
pi
pi
pi
= +
=
= ⇔ − + = ⇔ ⇔ = − + ∈
= −
= +
ℤ
d) Với mọi ;
2
k
x kpi≠ ∈ℤ , ta có
2 2
2 2 2 2 2
1 1 sin cos 4cos 2
'( )
cos sin cos sin sin 2
x x xf x
x x x x x
− −
= − = =
2
4cos 2
'( ) 0 0 cos 2 0 ;
sin 2 4 2
xf x x x k k
x
pi pi−
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈ℤ
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 13
----------------------------------------------------------------------------
§ 4. VI PHÂN
KIẾN THỨC CẦN NẮM
Cho hàm số ( )y f x= xác ñịnh trên khoảng (a; b) và có ñạo hàm tại ( ; )x a b∈ . Giả sử x∆ là số gia của x
Ta gọi tích '( )f x x∆ là vi phân của hàm số ( )y f x= tại x ứng với số gia x∆ , kí hiệu là ( )df x hoặc dy ,
tức là ( ) '( )dy df x f x x= = ∆ hay 'dy y dx=
BÀI TẬP
Bài 1.
Tìm vi phân của các hàm số sau
a) y = x3 – 5x + 1 b) y = sin3x
c) y = sinx – xcosx d) 3
1y
x
=
HD
a) y = x3 – 5x + 1, y’ = 3x2 – 5
dy = d(x3 – 5x + 1) = y’dx = (3x2 – 5 )dx
b) y = sin3x, y’ = 3sin2xcosx
dy = d(sin3x) = y’dx = (3sin2xcosx)dx
c) y = sinx – xcosx, y’ = xsinx
dy = d(sinx – xcosx) = y’dx = (xsinx)dx
d) 3
1y
x
= , 4
3
'y
x
= −
dy = y’dx = 4
3 dx
x
−
Bài 2.
Tìm vi phân của các hàm số sau
a) 2
1y
x
= b) 2
1
xy
x
+
=
−
c) y = sin2x d) tan xy
x
=
HD
a) 3
2dy dx
x
= − b) 2
3
( 1)dy dxx= − −
c) dy = (sin2x)dx d) ( )
2
2 sin 2
4 cos
x x
dy dx
x x x
−
=
Bài 3.
Tìm vi phân các hàm số sau
a) xy
a b
=
+
(a, b là các hằng số) b) ( )( )2 24 1y x x x x= + + −
c) 2tany x= d) 2
cos
1
xy
x
=
−
HD
a) 1
2( )
dy dx
a b x
=
+
b) ( )( ) ( )2 2 12 4 4 1 2
2
dy x x x x x x dx
x
= + − + + + −
c) 2
2 tan
cos
xdy dx
x
=
d) ( )( )
2
22
1 sin 2 cos
1
x x x x
dy dx
x
− +
=
−
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 14
Bài 4.
Tìm vi phân của các hàm số sau
a) y = x2 + sin2x b) y = tan3x
c) y = tan23x – cot23x d) 2cos 2 1y x= +
HD
a) dy = (2x + sin2x)dx b)
2
4
3sin
cos
xdy dx
x
= ( hoặc dy = 3tan2x(1 + tan2x)dx)
c) ( )4 23 36 2cos 3 1 2cos 3sin 3 cos 3
x x
dy dx
x x
+ −
= d)
2
sin 4
cos 2 1
xdy dx
x
= −
+
------------------------------------------------------------------------------------
§ 5. ðẠO HÀM CẤP HAI
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. ðịnh nghĩa
Giả sử hàm số ( )f x có ñạo hàm '( )f x . Nếu '( )f x cũng có ñạo hàm thì ta gọi ñạo hàm của nó là ñạo
hàm cấp hai của ( )f x và kí hiệu ''( )f x :
( )'( ) ' ''( )f x f x=
Tương tự ( ) (3)''( ) ' '''( ) ( )f x f x f x= ≡
.
( )( 1) ( ) *( ) ' ( ),n nf x f x n− = ∈ℕ
( ) ( )nf x là ñạo hàm cấp n của hàm số ( )f x
2. Ý nghĩa cơ học của ñạo hàm cấp hai
Xét một chất ñiểm chuyển ñộng có phương trình ( )s f t= .
Vận tốc tại thời ñiểm t0 của chất ñiểm ñó là 0 0( ) '( )v t f t=
Gia tốc tức thời tại ñiểm t0 của một chất ñiểm chuyển ñộng với phương trình ( )s f t= là:
0 0 0( ) '( ) ''( )t v t f tγ = =
BÀI TẬP
Bài 1.
Tính ñạo hàm cấp hai của các hàm số sau
a) 21y x x= + b) y = tanx
c) 1
1
y
x
=
−
d) 1
1
y
x
=
−
e) y = cos2x f) y = sin5xcos2x
HD
a)
2 2
2
2 2
1 2
' 1
1 1
x xy x
x x
+
= + + =
+ +
;
2
2
22
2 2 2
(1 2 )4 1 (3 2 )1
''
1 (1 ) 1
x x
x x
x xxy
x x x
−
+ −
++
= =
+ + +
b) 2
1
'
cos
y
x
= ;
3
4 4 3
(cos ) ' 2cos sin 2sin
'' ; ,
cos cos cos 2
x x x xy x k k
x x x
pi
pi
= − = = ≠ + ∈
ℤ
c) 2
1
' (1 )y x= − ; 3
2
'' (1 )y x= − d) 5
3
''
4 (1 )
y
x
=
−
e) '' 2cos 2y x= − f) ( )1'' 49sin 7 9sin 3
2
y x x= − +
Trường THPT Tuy Phong Gv: Lư Sĩ Pháp
Bài tập ðại số và Giải tích 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 15
Bài 2.
Tìm ñạo hàm cấp hai của các hàm số sau
a) 2
2 1
2
xy
x x
+
=
+ −
b) 2 1
xy
x
=
−
c) 1
2
xy
x
+
=
−
d) 21y x x= +
e)
2
1
xy
x
=
−
f) 2(1 )cosy x x= −
HD
a) 2 3 3
2 1 1 1 1 1
'' 2
2 1 2 ( 1) (
File đính kèm:
- Bai tap DSGT 11chuong VNEWS.pdf