Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức.

 2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Tiết 6 Ngày dạy : 4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức vào việc giải toán. 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1’ 0 35’ 20’ 15’ 8’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới : Ở tiết trước, các em đã học qua về các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu nhưng còn đối với lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu thì các hằng đẳng thức đó có dạng như thế nào các em sẽ được học tiếp theo Hãy làm bài tập ?1 ? ( chia nhóm ) Đặt trường hợp a, b là những biểu thức A, B thì đẳng thức trên vẫn đúng. Đây là một hằng đẳng thức về lập phương của một tổng Đặt câu hỏi ?2 - Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng. Ở trên ta xét về lập phương của một tổng nhưng còn đối với lập phương của một hiệu khác với lập phương của một tổng như thế nào Hãy làm bài tập ?3 ? ( chia nhóm ) Với hai biểu thức A, B thì ta cũng có : (A-B)3=A3+3A2B+ 3AB2+B3. Đây chính là một hằng đẳng thức về lập phương của một hiệu Đặt câu hỏi ?2 Gọi từng học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng 4. Củng cố : Nhắc lại hai hằng đẳng thức ? 5. Dặn dò : Làm bài 26, 27, 28 trang 14 =(a+b)(a2+2ab+b2) =a3+2a2b+ab2+ba2+2ab2+b3 =a3+3a2b+3ab2+b3 Vd : (x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13 = x3+3x2+3x+1 (2x+y)3= =(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3 =a3+3a2(-b)+3a(-b)2+(-b)3 =a3-3a2b+3ab2-b3 Vd : (x-2y)3= =x3-3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3 =x3-6x2y+12xy2-8y3 Khẳng định 1 và 3 đúng (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 4. Lập phương của một tổng: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 Vd : (x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13 = x3+3x2+3x+1 (2x+y)3= =(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3 5. Lập phương của một hiệu: (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 Vd : (x-2y)3= =x3-3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3 =x3-6x2y+12xy2-8y3

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc