I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của phép chia là một số tự nhiên .
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác trong phát biểu, tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ, bài tập
- HS: Bảng nhóm, xem lại bài cũ
III. Tiến trình dạy học :
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tuần 3 - Tiết: 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 Ngày soạn: 23/8/2011
Tiết: 9 Ngày dạy: 30/8/2011
Bài 6: PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức
- HS hiểu được khi nào kết quả của một phộp trừ là một số tự nhiờn, kết qủa của phộp chia là một số tự nhiờn .
- HS nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư.
2. Kỹ năng
- Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ và phộp chia để giải một vài bài toỏn thực tế.
3. Thỏi độ
- Rốn tớnh chớnh xỏc trong phỏt biểu, tớnh toỏn cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ, bài tập
- HS: Bảng nhúm, xem lại bài cũ
III. Tiến trỡnh dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ :(7 phỳt)
- Ổn định lớp.
- Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra
+ HS1: Chữa bài tập 43 tr 52 SBT cõu a, b
+ HS2: Chữa cõu c, d
- Nhận xột, ghi điểm.
- Giới thiệu bài mới
- Lớp trật tự.
- 2 HS lờn bảng
+ HS1:
a/ 81 + 243 + 19
= ( 81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b/ 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79
= 379
+ HS2:
c/ 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 1000.16
= 16000
d/ 32.47 + 32.53
= 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
Bài 6 : PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA
Hoạt động 2: Phộp trừ hai số tự nhiờn (13 phỳt)
- GV đưa cõu hỏi
Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay khụng ?
b) 6 + x = 5 hay khụng ?
- GV: Ở cõu a ta cú phộp trừ 5 – 2 = x
- GV khỏi quỏt và ghi bảng
- GV giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số xỏc định kết quả của 5 trừ 2 như sau: Đặt bỳt ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn , rồi di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị , khi đú bỳt sẽ chỉ điểm 3
- Cũn 4 – 5 khụng thực hiện được : Khi di chuyển bỳt từ điểm 4 theo chiều ngược lại 5 đơn vị , bỳt sẽ vượt ra ngoài tia số
- Làm ?1
- HS : Tỡm x theo yờu cầu của GV
a) x= 3.
b) Khụng tỡm được x
- HS theo dừi
- HS trả lời miệng
a/ a – a = 0
b/ a – 0 = a
c/ Điều kiện để cú hiệu a – b là ab
1.Phộp trừ hai số tự nhiờn
Người ta dựng dấu “ – “ để chỉ phộp trừ
a – b = c
Số bị trừ – Số trừ = Hiệu
Cho hai số tự nhiờn a và b nếu cú số tự nhiờn x sao cho
b + x = a thỡ ta cú phộp trừ a – b = x ( a b )
4Chỳ ý : Số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Ta cú thể tỡm hiệu nhờ tia số :
Vớ dụ : 5 – 2
5
0 1 2 3 4 5
3
Vớ dụ : 4 – 5
4
0 1 2 3 4
Hoạt động 3: Phộp chia hết và phộp chia cú dư (18 phỳt)
- GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà:
a) 3. x = 12 hay khụng ?
b) 5. x = 12 hay khụng ?
- Nhận xột: ở cõu a ta cú phộp chia 12:3 = 4
- GV khỏi quỏt và ghi bảng
- Làm ?2
- GV giới thiệu phộp chia hết, phộp chia cú dư (nờu thành phần của phộp chia)
- Bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư cú quan hệ như thế nào ?
- Số chia cần cố điều kiện gỡ?
- Số dư cần cố điều kiện gỡ?
- Cho HS hoạt động nhúm làm ?3
- HS : Tỡm x theo yờu cầu của GV
a) x= 4 vỡ 3.4 = 12
b)Khụng tỡm được x vỡ khụng cú số tự nhiờn nào nhõn với số 5 bằng 12
- HS theo dừi, ghi phần chữ đậm tr 21
- HS trả lời miệng
a/ 0 : a = 0 (a ạ 0 )
b/ a : a = 1 (a ạ 0 )
c/ a : 1 = a
- HS đọc phần tổng quỏt tr 22 SGK
- HS: Số bị chia = số chia x thương + số dư.
- Số chia khỏc 0
- Số dư nhỏ hơn số chia
- HS hoạt động nhúm làm ?3
2. Phộp chia hết và phộp chia cú dư
Cho hai số tự nhiờn a và b , trong đú a ạ 0 nếu cú số tự nhiờn x sao cho b . x = a thỡ ta núi a chia hết cho b và ta cú phộp chia hết
a : b = x
a : b = x
số bị chia : số chia = thương
* Cho hai số tự nhiờn a và b trong đú b ạ 0 , ta luụn tỡm được hai số tự nhiờn q và r duy nhất sao cho :
a = b . q + r
trong đú 0 Ê r < b
+ Nếu r = 0 thỡ ta cú phộp chia hết
+ Nếu r ạ 0 thỡ ta cú phộp chia cú dư
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17
32
0
13
Thương
35
41
4
Số dư
5
0
15
- Nhận xột bài làm cỏc nhúm
Hoạt động 4: Củng cố (5 phỳt)
- Bài 44 tr 24 SGK
- Nhận xột
- HS lờn bảng làm
a/ x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
d/ 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x= 103
e/ 8.(x – 3) = 0
x – 3 = 0
x = 0 + 3
x = 3
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phỳt)
Học thuộc lý thuyết.
Làm bài tập từ 41 đến 45 SGK.
Nhận xột tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 9.doc