Giáo án môn Địa lý 11 tiết 18: Liên Bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Tiết: 18 Bài 8: LIÊN BANG NGA

Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần:

1. Kiến thức:

- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của liên bang Nga.

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế.

2. Kĩ năng:

- Sử dụng bản đồ (lược đồ) để nhận biết và phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư của Liên bang Nga.

- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 11 tiết 18: Liên Bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06-01-2008. Tiết: 18 Bài 8: LIÊN BANG NGA Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của liên bang Nga. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ (lược đồ) để nhận biết và phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư của Liên bang Nga. - Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga. 3. Thái độ: - Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu loài người thoát khỏi ách phát xít Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tinh thần sáng tạo của nhân dân Nga, sự đóng góp lớn lao của người Nga cho kho tàn văn hóa chung của thế giới. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: - Bản đồ địa lí tự nhiên LB Nga; Bản đồ các nước trên thế giới; Phóng to bảng 8.1 và 8.2 SGK. - Phiếu học tập: Các yếu tố Miền Tây Miền Đông Địa hình Sông ngòi Đất Rừng Khoáng sản Khí hậu Ý nghĩa III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Oån định tình hình lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: - Giới thiệu bài: (1’) : - Tiến trình tiết dạy: T/L Họat động của GV Họat động của HS Nội dung 10’ HĐ1: Xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. - GV: treo bản đồ các nước trên thế giới. - GV chuẩn xác kiến thức. - H: Với vị trí địa lí như trên, LB Nga có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc á kinh tế? HĐ1: Cả lớp - HS quan sát bản đồ, đối chiếu hình 8.1 SGK. - 1 HS lên bảng xác định vị trí và phạm vi lãnh thổ. - HS trả lời. I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ: - LB Nga nằm ở Đông Aâu và Bắc Á giáp với 14 quốc gia. - Diện tích 17,1 triệu km2, lớn nhất thế giới ð Thuận lợi: quan hệ với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng và giàu tài nguyên. 15’ HĐ2: Phân biệt đặc điểm tự nhiên và TNTN giữa miền Đông và miền Tây LB Nga. - GV chia HS thành 4 nhóm, 2 nhóm tìm hiểu về miền Tây, 2 nhóm tìm hiểu về miền Đông theo tuần tự của phiếu học tập. - GV chuẩn kiến thức: +H: Tại sao sông ở miền Đông ít có giá trị giao thông? +H: Tại sao miền Đông giàu TN nhưng chậm phát triển về KT?... HĐ2: Nhóm - HS dựa vào mục II SGK , bảng 8.1 hình 8.1, bản đồ tự nhiên LB Nga điền nội dung vào phiếu học tập. - Đại diện HS lên bảng trình bày, HS còn lại quan sát, bổ sung. II. Điều kiện tự nhiên (Phiếu học tập ở phần phụ lục) 15’ HĐ3: Tìm hiểu những đặc điểm của dân cư và xã hội LBN. - GV hướng dẫn HS phân tích bảng 8.2 và hình 8.3 rút ra nhận xét sự biến động dân số của LB Nga. - GV chuẩn xác kiến thức. - GV hướng dẫn HS phân tích lược đồ phân bố dân cư (H 8.4) - H: Sự phân bố dân cư như vậy có tác động như thế nào đến phát triển kinh tế? - GV giới thiệu một số tranh ảnh. - H: Nêu những thành tựu về văn hóa, khoa học của Nga? - GV hướng dẫn HS đọc sách. HĐ3: Nhóm nhỏ - HS phân tích và nhận xét. HS khác bổ sung. - HS phân tích và nhận xét sự phân bố dân cư của LB Nga. Giải thích sự phân bố dân cư đó. - HS quan sát và nêu những thành tựu KH -KT - HS đọc SGK, kết hợp kiến thức để trình bày. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư: - Là nước đông dân, đứng thứ 8 t/g. - Số dân đang giảm. - Kết cáu dân số già. - Là nước có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc), 80% DS là người Nga. - Phân bố dân cư không đều. - Tỷ lệ dân thành thị là 70%. 2. Xã hội: - Là nước có tiềm lực văn hóa, khoa học lớn. - Là quốc gia rất mạnh về các ngành khoa học cơ bản. - Người dân có trình độ học vấn cao: 99% biết chữ. IV. ĐÁNH GIÁ: (3’): 1. GV cho HS trả lời câu hỏi 1-SGK. 2. Bài tập về nhà: Dựa vào bảng số liệu 8.2 về số dân của LB Nga (1991-2005). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số LB Nga và rút ra nhận xét. V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Học bài, trả lời các câu hỏi SGK trang 66. VI. PHỤ LỤC: Thông tin phản hồi ở phiếu học tập: Các yếu tố Miền Tây Miền Đông Địa hình Đồng bằng Núi và cao nguyên Sông ngòi Kama, Oâbi, I-ê-nit-xây Lê-nầThủy điện. Đất Màu mỡàSx nông nghiệp Pốt dôn, không thuận lợi cho sx N2 Rừng Tai ga Tai ga là chủ yếu, diện tích rộng lớn. Khoáng sản Dầu khí. Than,dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt, kẽm. Khí hậu Oân đới, ôn hòa hơn phía Đông. Oân đới lục địa, khắc nghiệt. Hạn chế Đầm lầy Núi cao. VII. RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI DẠY:

File đính kèm:

  • doctiet 18.doc